Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Phan Kính

II. Tự luận: (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 889972 + 96308

.

.

. b) 7,284 - 5,596

.

.

.

c) 4802 x 324

.

.

. d) 75,95 : 3,5

.

.

.

Bài 2: Tìm x: (1 điểm)

a) x + 5,84 = 9,16

.

.

. b) x - 0,35 = 2,55

.

.

.

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

a) 0,5 x 9,6 x 2

.

.

. b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7

.

.

.

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Phan Kính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phan Kính
Lớp: 5/...       
Họ và tên:.............................  
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
Năm học : 2015 -2016
MÔN: Toán - Lớp 5  
Thời gian : 40 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ?
A. 3/6                 B. 3/8                C. 6/11                D. 2/5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160           B. 61,160           C. 51,150             D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
....................................
....................................
....................................
b) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
c) 4802 x 324
....................................
....................................
....................................
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
....................................
....................................
....................................
b) x - 0,35 = 2,55
....................................
....................................
....................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
....................................
....................................
....................................
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
....................................
....................................
....................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm              b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2          d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
.

File đính kèm:

  • docDe_thi_mon_Toan_cuoi_nam_nam_2016.doc