Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

Câu 1: Tập chép

1. ăt, ôn, ươn, ăng.

2. chăm chỉ, gồ ghề, hạt kê

3. Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở Trạm y tế. Mẹ chăm sóc bà.

Câu 1: Tập chép

1. ăt, ôn, ươn, ăng.

2. chăm chỉ, gồ ghề, hạt kê

3. Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở Trạm y tế. Mẹ chăm sóc bà.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020- 2021
MễN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian làm bài: 40 phỳt)
Họ và tờn:..............................................Lớp 1.....
Trường Tiờ̉u học Mỹ Lộc
Điểm
Lời nhận xột của giỏo viờn





1. Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng câu 1 đến câu 4
Câu 1. 	b, l, q, th, ngh. 
Câu 2. 	am, ăt, ôm, et, iêng 
Câu 3.	quả mướp, ngõ nhỏ, chim yến, vầng trăng, nhẹ nhàng
Câu 4. 
Bà bị cảm
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở Trạm y tế. Mẹ chăm sóc bà.Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm chăn cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. 
2. Dựa vào nội dung bài đọc ở câu 4, làm các bài tập sau:
Câu 5. Ghép đúng: 
a) Bà của Lam

1) chăm sóc bà.
b) Mẹ

2) đưa bà đi khám ở Trạm y tế.
c) Bố

3) bị cảm.

Câu 6: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Lam làm gì để chăm sóc bà? 
A. Lam đi nhè nhẹ.	B. Lam đi nhè nhẹ, đắp chăn cho bà ấm.
C. Lam quạt cho bà ngủ.	D. Lam kể chuyện cho bà nghe. 
Câu 7: Cả nhà Lam dành tình cảm cho bà như thế nào? 
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020- 2021
MễN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI KIỂM TRA VIẾT
(Thời gian làm bài: 40 phỳt)
Họ và tờn:..............................................Lớp 1.....
Trường Tiờ̉u học Mỹ Lộc
Điểm
Lời nhận xột của giỏo viờn





Câu 1: Tập chép 
1. ăt, ôn, ươn, ăng. 
2. chăm chỉ, gồ ghề, hạt kê
3. Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở Trạm y tế. Mẹ chăm sóc bà.
Câu 2. Điền vào chỗ chấm: 
- tr hay ch ..im sẻ 	 .e ngà 
- ăm hay ăp cá tr.	 b..ngô	 
Câu 3. Gạch chân dưới các tiếng có vần am trong các câu sau. 
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở Trạm y tế.
Câu 4. Em hãy viết tên các đồ vật sau:
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TIẾNG VIỆT 1
- BÀI KIỂM TRA ĐỌC
Cõu 1. (2 điểm) Đọc to, rừ, đỳng, trụi chảy mỗi õm 0.4 điểm. Đọc sai hoặc khụng đọc được õm nào GV gạch chõn dưới õm đú. Tựy theo mức độ đọc giỏo viờn cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. 
Cõu 2. (2 điểm) Đọc to, rừ, đỳng, trụi chảy mỗi vần 0.4 điểm. Đọc sai hoặc khụng đọc được vần nào GV gạch chõn dưới vần đú. Tựy theo mức độ đọc giỏo viờn cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. 
Cõu 3. (1.5 điểm) Đọc to, rừ, đỳng, trụi chảy mỗi từ 0.3 điểm. Đọc sai hoặc khụng đọc được từ nào GV gạch chõn dưới từ đú. Tựy theo mức độ đọc giỏo viờn cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. 
Cõu 4. (1.5 điểm) 
	Đọc to, rừ ràng õm lượng vừa nghe, đọc đỳng, trụi chảy từ, cụm từ, cõu 0.5 điểm
	Tốc độ đọc đảm bảo ( 20 tiếng/phỳt): 0.5 điểm
	Ngắt nghỉ hơi ở đỳng cỏc dấu cõu, cỏ cụm từ: 0.5 điểm
Đọc sai hoặc khụng đọc được tiếng nào GV gạch chõn dưới tiếng đú. Tựy theo mức độ đọc giỏo viờn cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. 
Bài 5. Ghộp đỳng: 1.5 đ, đỳng mỗi ý 0.5 điểm
a) Bà của Lam

1) chăm súc bà.
b) Mẹ

2) đưa bà đi khỏm ở Trạm y tế.
c) Bố

3) bị cảm.

Cõu 6: 1 điểm
B. Lam đi nhố nhẹ, đắp chăn cho bà ấm.
Cõu 7: Học sinh trả lời đỳng ý 0,5 điểm. (Căn cứ cõu từ, nội dung diễn đạt của học sinh)
Cõu trả lời cú thể là: Cả nhà Lam quý bà lắm.
 Hoặc Cả nhà Lam yờu quý bà, chăm lo cho bà.
	..
- BÀI KIỂM TRA VIẾT
Cõu 1. Viết chớnh tả
1. (2 điểm)
2. (2 điểm)
3. (2 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,2 điểm. (Cựng 1 loại lỗi thỡ trừ 1 lần). Trỡnh bày đoạn văn khụng hợp lớ trừ 0,5 điểm toàn bài
Cõu 2. (1 điểm). Điền đỳng mỗi tiếng 0.25 điểm
- tr hay ch chim sẻ 	 tre ngà 
- ăm hay ăp cỏ trắm	 	 bắp ngụ
Cõu 3. 1 điểm. Gạch đỳng mỗi tiếng 0.25 điểm
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khỏm ở Trạm y tế.
Bài 4. 2 điểm. Viết đỳng tờn mỗi đồ vật 0.5 điểm
Cặp; đốn pin; ghế hoặc ghế gỗ; hộp sữa
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC Kè 1 MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Mạch kiến thức, kĩ năng 
Mức 1 (50%)
Mức 2 (30%)
Mức 3 (20%)
Tổng 
TN 
TL 
HT khỏc
TN 
TL 
HT khỏc
TN 
TL 
HT khỏc
ĐỌC
1. Đọc thành tiếng ( 7đ )
Cõu số


1,2


3


4

- Đọc đỳng õm, vần, từ. 
- Đọc đoạn văn cú độ dài khoảng từ 20 - 40 chữ, tốc độ đọc 20 chữ/1 phỳt.
Số điểm


4


1.5


1.5
7
2. Đọc hiểu văn bản (3 đ )
Cõu số
5


6



7


- Hiểu được nội dung của đoạn văn để chọn đỏp ỏn đỳng.
- Biết điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh cõu văn. Viết được cõu văn theo ý mỡnh

Số điểm
1.5


1



0.5

3
VIẾT

1. Kiểm tra viết chớnh tả 
( 7 đ )
Cõu số


1.1; 1.2


1.3




 - Chộp đỳng vần, từ ngữ cõu, đoạn văn cú độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, tốc độ viết 20 chữ/15 phỳt, trỡnh bày được bài viết theo mẫu.
Số điểm


4


2



6
2. Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 3 đ )
Cõu số
2



3


4


- Biết điền õm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh cõu văn.
- Xỏc định được õm, vần đó học
- Dựa vào hỡnh ảnh viết được từ, cõu
Số điểm
1



1


2

4

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020.doc