Bài kiểm tra chất lượng môn Tiếng Việt lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Thái Thịnh
I. Chính tả: (5 điểm )
a/ Bài viết: Ông tổ nghề thêu
Hồi còn nhỏ, cậu bé Trần Quốc Khái rất ham học. Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách. Chẳng bao lâu, Khái đỗ tiến sĩ, rồi làm quan to trong triều đình nhà Lê.
b/ Bài tập: Đặt 1 câu có sử dụng biện pháp nhân hóa mà em đã học.
II. Tập làm văn: (5 điểm - 25 phút)
Học sinh chọn một trong hai đề sau:
1. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (7-10 câu) kể về người lao động trí óc mà em yêu quý nhất.
2. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (7-10 câu) kể lại một lễ hội trên quê hương em.
UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH *** BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học: 2014 - 2015 (Thời gian: 60 phút, không kể giao đề) I. Chính tả: (5 điểm ) a/ Bài viết: Ông tổ nghề thêu Hồi còn nhỏ, cậu bé Trần Quốc Khái rất ham học. Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách. Chẳng bao lâu, Khái đỗ tiến sĩ, rồi làm quan to trong triều đình nhà Lê. b/ Bài tập: Đặt 1 câu có sử dụng biện pháp nhân hóa mà em đã học. II. Tập làm văn: (5 điểm - 25 phút) Học sinh chọn một trong hai đề sau: 1. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (7-10 câu) kể về người lao động trí óc mà em yêu quý nhất. 2. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (7-10 câu) kể lại một lễ hội trên quê hương em. Th¸i ThÞnh, ngµy 18 th¸ng 4 n¨m 2015 T/M Héi ®ång ra ®Ò Lê Văn Phong UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THINH ------------------- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học: 2014– 2015 Chính tả: a/ Bài viết: 4 điểm. - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm - Mắc lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa theo đúng quy định) trừ 0,5 điểm/lỗi. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, ..... bị trừ 1 điểm toàn bài. b/ Bài tập: 1 điểm. 3. Tập làm văn (5 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm: Viết được đoạn văn theo yêu cầu đề bài, viết được từ 7 – 10 câu văn trở lên. Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5. Th¸i ThÞnh, ngµy 18 th¸ng 4 n¨m 2015 T/M Héi ®ång ra ®Ò Lê Văn Phong UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH Họ và tên học sinh:................................ Lớp: ..... BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2014 - 2015 (Thời gian: 40 phút, không kể giao đề) Điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Số 6995 đọc là: Sáu chín chín lăm. Sáu nghìn chín trăm chín chục năm đơn vị. Sáu nghìn chín trăm chín lăm. Sáu nghìn chín trăm chín mươi lăm. Bài 2. Số gồm chín nghìn, chín chục được viết là: 9990 9090 9900 9009 Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 126cm B. 18cm C. 36 cm D. 72 cm Bài 4. Biểu thứ 180 : 3 x 2 có giá trị là: A. 12 B. 120 C. 30 D. 3 Câu 5. Từ 8 giờ 10 phút đến 9 giờ là bao nhiêu phút ? A. 45 phút B. 50 phút C. 40 phút Bài 6. Chủ nhật đầu tiên của tháng 3 là ngày mùng 1. Vậy chủ nhật tiếp theo của tháng 3 là ngày: A . Ngày mùng 7 B. Ngày mùng 8 C. Ngày mùng 9 II. PhÇn tù luËn (7 điểm) Câu 1: : (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 5924 + 3516 8493 - 3667 4038 : 5 1230 x 6 Câu 2: (2 điểm) Tìm x x : 4 = 1824 x x 3 = 8535 Câu 3: (2 điểm) Muốn lát 4 căn phòng cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát 5 căn phòng như vậy cần bao nhiêu viên gạch? Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của một số có 4 chữ số là số có 5 chữ số. Tìm số liền trước của số có 4 chữ số đó. Giáo viên coi, chấm: . UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THINH ------------------- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2014– 2015 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ở mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 D C C B B B B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: 2 điểm + Đặt tính và tính đúng mỗi phần được: 0,5 điểm + Sai số ở bất kì vị trí nào đều không cho điểm. Câu 2: 2 điểm + Tính đúng giá trị của x mỗi phần: 1 điểm (làm đúng mỗi bước 0,5 điểm) Câu 3: 2 điểm + Tính đúng số viên gạch để lát một căn phòng: 0.5 điểm + Tính đúng số viên gạch để lát 5 phòng: 1 điểm + Trả lời và đáp số đúng cho 0.5 điểm - Câu 4: 1 điểm + Tìm được số có 4 chữ số là 9999 : 0.5 điểm + Tìm được số liền trước là 9998 : 0.5 điểm *Nhóm chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết. Th¸i ThÞnh, ngµy 18 th¸ng 4 n¨m 2015 T/M Héi ®ång ra ®Ò Lê Văn Phong
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_mon_tieng_viet_lop_3_nam_hoc_2014_20.doc