Bài giảng Toán - Tiết 39 - Luyện tập

HS trả lời và nêu phép tính : 4 – 0 = 4

-HS đọc: bốn trừ không bằng bốn

- Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó

- Vài HS nhắc lại nhận xét

 HS đọc đầu bài và làm bài vào phiếu bài tập. Một số học sinh lên bảng trình bày bài làm

 

doc4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán - Tiết 39 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : 
Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học 
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 
II/ Đồ dùng dạy học 
- tranh bài tập 4
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 5 – 1 4 + 1 5 – 4 
 5 – 2 3 + 2 5 – 3 
Bài 2 : Điền dấu :
 4 – 1 ... 3 + 2 3 – 2 .... 5 – 4 
 5 – 2 ... 1 + 2 2 + 3 ... 5 – 3 
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
 - Lưu ý cho các em : Viết dấu trừ ngay ngắn , kết quả phải viết thẳng cột với các số 
Bài 2 : Tính 
Bài 2(C2): Dành cho HSKG làm thêm
Bài 3 : Điền dấu
- Hướng dẫn HS làm bài :
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
Bài 3(C2): Dành cho HSKG làm thêm
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh
Bài 5 : Dành cho HSKG làm thêm
3 . Củng cố , dặn dò :
- Đọc lại bảng trừ rồi điền số vào ô trống 
(bài 5 )
- 3 HS lên bảng làm 
- HS dưới lớp làm bảng con
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS làm bài vào bảng con
- 3 HS lên bảng làm bài 
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS nêu cách tính : Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai, được bao nhiêu trừ số tiếp theo
- HS làm phiếu bài tập ( cột 1,3 )
- HS đọc yêu cầu bài toán 
+Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau 
- 3 HS lên bảng làm bài ( cột 1, 3 )
- HS đọc yêu cầu bài toán 
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính 
a. Có 5 con cò, 2 con bay đi . Hỏi còn lại mấy con ? 5 – 2 = 3
b. Có 1 chiếc ô tô trắng đi trướcvà 4 chiếc ô tô xanh đi sau.Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ?. 
 1 + 4 = 5
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5
Toán SỐ O TRONG PHÉP TRỪ 
I/ Mục tiêu : 
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó 
Biết thực hiện phép trừ có số 0 
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Bông hoa, chấm tròn ...( hoặc một số đồ vật khác tương ứng )
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tính: 5 – 2 – 2 = ; 5 – 3 – 1 =; 3 – 1 – 1 = ;4 – 1 – 2= 
- Điền dấu: 5 – 3 ... 2 5 – 4 ... 0
 5 – 3 ... 3 5 – 1 ... 3
2. Bài mới :
Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
- Cô có 1 bông hoa , cô tặng bạn Thắng 1 bông hoa . Hỏi cô còn lại mấy bông hoa ?
+ Ai có thể nêu phép tính 
- GV ghi bảng : 1 – 1 = 0
-Cho HS thực hành trên que tính 
+ Có 3 que tính bớt 3 que tính . Hỏi còn lại mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 3 – 3 = 0
- GV nêu thêm : 2 – 2 và cho HS tính kết quả 
+ Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy ?
Hoạt động 2:Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
- GV đính 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán : 
Có 4 chấm tròn , không bớt đi chấm nào . Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?
- Không bớt đi chấm nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn 
- GV ghi bảng : 4 – 0 = 4
- Phép trừ : 5 – 0 = 5 ( tiến hành tương tự)
- GV nêu thêm một số phép tính : 3 – 0 , 2 – 0 ,1 – 0 
và cho HS tính kết quả 
+ Em có nhận xét gì về hai phép tính : 4 – 0 =4
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính
Bài 2(C1, 2) : Tính B2(C3) HSKG làm thêm
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp 
3. Củng cố, dặn dò :
- 2 HS lên bảng tính
- 2 HS lên bảng thực hiện 
+ Cô còn không bông hoa hay cô không còn bông nào
+HS nêu phép tính : 1 – 1 = 0
- HS đọc: Một trừ một bằng không 
- HS cầm 3 que tính rồi làm động tác bớt đi 3 que tính 
+Còn lại 0 que tính 
- HS nêu phép tính : 3 – 3 = 0
- HS đọc : Ba trừ ba bằng không 
- bằng 0
- HS trả lời và nêu phép tính : 4 – 0 = 4
-HS đọc: bốn trừ không bằng bốn
- Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó
- Vài HS nhắc lại nhận xét
 HS đọc đầu bài và làm bài vào phiếu bài tập. Một số học sinh lên bảng trình bày bài làm
Toán LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : 
Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
II/ Đồ dùng dạy học 
- tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính 
 1 – 0 = 3 – 1 = 5 – 5 =
 2 – 0 = 3 – 0 = 0 – 0 =
Bài 2 : Điền dấu :
 1 – 0 ... 1 + 0 0 + 0 .... 4 – 4 
 5 – 2 ... 4 – 2 3 – 0 ... 3 + 0
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính (C1,2,3)
(C1,2,3)
Bài 2 : Tính 
+ Khi làm dạng bài toán theo cột dọc cần chú ý điều gì ?
Bài 3 : Tính (C1,2,)
Bài 3 (C3) HSKG làm thêm
+ Ở dạng bài toán này ta phải làm như thế nào ?
Bài 4: Điền dấu C1,2
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
C3 HSKG làm thêm
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
Cho HS quan sát bức tranh a
Bài 5b : HSKG làm thêm
3 . Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi : Đố bạn
- 3 HS lên bảng làm 
- HS dưới lớp làm bảng con
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS thực hiện trò chơi đố bạn
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
+ Viết kết quả thẳng cột với các số trên 
- HS làm bảng con
- HS đọc yêu cầu bài toán 
+ Thực hiện phép trừ thứ nhất được kết quả lại trừ đi số tiếp theo rồi viết kết quả sau dấu =
- 3 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm phiếu bài tập ( cột 1,2 )
- HS đọc yêu cầu bài toán 
+ Thực hiện phép tính trước , rồi so sánh kết quả với số ở bên phải dấu chấm để điền dấu 
- 3 HS lên bảng làm ( cột 1,2 )
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính 
a. Có 4 quả bóng bay, bay mất 4 quả . Hỏi còn lại mấy quả bóng bay ? 
 4 – 4 = 0
- HS nêu 1 phép tính chỉ định bạn nói ngay kết quả 
Toán LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Mục tiêu : 
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0 , trừ hai số bằng nhau 
II/ Đồ dùng dạy học 
- tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính 
 3 + 2 = 4 + 0 = 3 + 1 =
 4 – 1 = 4 – 0 = 4 – 2 =
 5 – 0 = 5 – 3 = 5 – 4 =
 3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 =
Bài 2 : Điền số
 5 – ... = 3 3 – 2 = ...
 5 – ... = 5 4 – ... = 0
 4 + ... = 5 5 – ... = 2
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
Bài 1a : HSKG làm thêm
Bài 2 : Tính 
Bài 2(C4,5) : HSKG làm thêm
+ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào ?
Bài 3 : Điền dấu 
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
Bài 3(C1) : HSKG làm thêm
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh
3 . Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi : “ Buộc dây cho bóng”
 +Mỗi bong bóng ghi 1 phép tính 
 + Các ô ghi số 
- 3 HS lên bảng làm 
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS dưới lớp trả lời miệng
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS thực hiện bảng con ( bài 1b )
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- 3 HS lên bảng làm ( cột 1,2 )
+ Kết quả giống nhau
- HS đọc yêu cầu bài toán 
+ Thực hiện phép tính trước , rồi so sánh kết quả với số ở bên phải dấu chấm để điền dấu 
- 3 HS lên bảng làm ( cột 2,3 )
- Lớp làm phiếu bài tập
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính 
a. Có 5 quả con chim đậu trên cành,2 con bay đi. . Hỏi còn lại mấy con chim ? 
 5 – 2 = 3
- HS nối bong bóng với ô ghi kết quả thích hợp

File đính kèm:

  • docTiết 39 Luyện tập.doc
Giáo án liên quan