Bài giảng Tiết 3: Toán - Tiết học đầu tiên

HĐ Kiểm tra bài cũ .

 Gv ghi bài lên bảng

Gọi hs lên bảng làm bài

Nhận xét sữa sai

HĐ lĩnhhội bài mới.

HĐ1 : Giơi thiệu bài luyện tập .

HĐ2 ; Hs làm bài tập .

 Gv ghi bài tập lên bảng.

Hướng dẫn hs làm bài

 

doc134 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 3: Toán - Tiết học đầu tiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õn , nhúm, tổ, ĐTCL
Việc 2:	
Tỡm cỏc phần khỏc nhau
bươm bướm, thược dược, hoa hồng
Việc 3:
HS viết vào mụ hỡnh tiếng lưu,ly
Giỏo viờn theo dỏi uồn nắn
3/ Củng cụ́
GV chủ nhiệm nhận xột .
Dặn dò
 HS đọc theo hương dẫn của GV
- bươm bướm, thược dược, hoa hồng
_ Gừ nhịp theo 4 mức độ
HS tỡm khỏc nhau phần thanh, phần vần, phần đầu. 
HS viờt tiếng mụ hỡnh
Tiết 4	HĐNGLL
CHĂM SểC VƯỜN TRƯỜNG
I/ MỤC TIấU
- Biết chăm súc vườn trường để vườn trường luụn tươi tốt .
- Cú ý thức lao động chăm súc vườn trường .
II/CHUẨN BỊ: 
1 GV: - Một số dụng cụ lao động : chổi , thựng nước , cuốc , xẻng …
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu: - GV giới thiờu mục đớch nội dung tiết học :
2. Phần hoạt động:
Hoạt động 1: Chăm súc vườn trường 
-GV cho HS đi chăm súc vườn trường .
Hoạt động 2 : Nờu kết quả 
- GV cho HS vào lớp kể lại những việc đó làm được và nờu cảm tưởng của em sau khi chăm súc vườn trường .
V. Củng cố .
-GV: Yờu trường , lớp cỏc em cần chăm súc , bảo vệ vườn trường gúp phần làm cho ngụi trường của em càng thờm đẹp .
-Nhận xột tiết học.
- Chia nhúm , giao nhiệm vụ cho nhúm.
- Nhúm làm cỏ trong vườn .
- Nhúm chăm súc cõy, hoa .
- Nhúm tưới nước , bún phõn.
- Nhúm làm vệ sinh , dọn rỏc trong vườn .
- Cả lớp bổ xung .
Thứ Ba, ngày 23 tháng 9 năm 2014
Buổi sỏng
	Tiết 1	Thể dục 
 đội hình đội ngũ - trò chơi 
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ
	 - Trò chơi Diệt các con vật có hại 
2. Kỹ năng: - Thực hiện tập hợp cơ bản đúng, đứng nghiêm nghỉ theo khẩu lệnh. Nắm đựơc cách chơi, luật chơi. Biết thêm tên một số con vật
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo.
II. Địa điểm – Phương tiện
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp tổ chức
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
* Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Chơi trò chơi diệt các con vật có hại
* Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát
- Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt
8-10 Phút
2-3 Phút
4-6 Phút
GV tập hợp lớp 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS khởi động theo nhịp hô của GV 
2. Phần cơ bản:
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
* Làm quen với đứng nghiêm đứng nghỉ
* Trò chơi Diệt các con vật có hại
18-20 Phút
4-6 phút
3-4 Phút
8- 10 phút 
 - GV nêu tên động tác, sau đó hướng dẫn một nhóm HS thực hiện GV phân tích kỹ thuật động tác, sau đó gọi lần lượt từng tổ ra tập hợp và hô khẩu lệnh dóng hàng
€
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€
- Sau mỗi lần tập hợp GV nhắc nhở, nhận xét
- GV Nêu tên động tác, làm mẫu động tác và phân tích kỹ thuật, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện Sau mỗi lần tập GV nhắc nhở uốn nắn
GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€
( Gv)
Trong quá trình chơi GV quan sát nhận xét nhắc nhở, tuyên dương
3. Phần kết thúc.
Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng
- Dậm chân vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà
BTVN: Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng, điểm số
4-6 Phút
GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học 
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€
€
Tiết 2: Toán
 Bé hơn, dấu <
I. Mục tiêu: 
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ " bé hơn" , dấu< khi so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bộ thực hành - các nhóm đồ vật 
 III. Các hoạt động dạy - học:
 Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
Gv đọc hs viết bảng con
 Gv nhận xét 
2. HĐ lĩnh hội bài mới 
HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn
 - Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm rồi so sánh các số chỉ số 
lượng đó.
- Hướng dẫn HS xem lần lượt từng tranh của bài học
- GV giới thiệu " một ô tô ít hơn hai ô tô", " một hình vuông ít hơn hai hình vuông"
Ta nói"một bé hơn hai"
Viết như sau: 1 < 2
- GV viết bảng và giới thiệu dấu < Đọc là " Bé hơn"
Làm tương tự với tranh bên phải
- GV viết bảng 1 < 2, 3 < 4, 4 < 5…
- Rồi gọi HS đọc
Lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn
HĐ2: Thực hành
 Gv ghi bài lên bảng hướng dẫn hs làm bài tập .
- Gv theo dõi - chấm chữa bài
HĐ3: Trò chơi " thi đua nối nhanh"
 - GV hướng dẫn cách chơi
Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp chẳng hạn
Có 1< thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 vì 1< 2, 1< 3, 1< 4, 1< 5
- Gv theo dõi nhận xét
4.Nhận xét- dặn dò: 
Nhận xét tiết học .
Về nhà làm bài đầy đủ.
- Hs viết các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Hs đếm xuôi đếm ngược 
Hs quan sát tranh 
 1 ô tô và 2 ô tô 
- Cho vài HS nhắc lại" Một ô tô ít hơn hai ô tô '
HS đọc " một bé hơn hai"
 Dấu bé : <
Hs viết bảng
3 con chim và 5 con chim 
Hs đọc 1 < 2 2 < 3 3 <4 4 < 5
- HS làm vào vở bài tập
Viết dấu bé vào ô trống .
1.........2 2.........3
3..........4 4............5
2..........4 3...........5
HS thi đua nối 
Tiết 3,4: Tiếng việt
 (Dạy theo thiết kế)
Buổi chiều
	Tiết 1 	GDKNS
NếP NGồI CủA EM
I.MỤC TIấU: Giỳp học sinh: 
- Hiểu được ớch lợi của việc ngồi học đỳng tư thế.
- Biết cỏch ngồi học đỳng tư thế
- Tạo thúi quen ngồi học đỳng tư thế.
II. CHUẨN BỊ - Vở thực hành kĩ năng sống.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
 Giáo viên
 Học sinh
1. Kiểm tra: 
- Khi đến với trường tiểu học Thạch chõu em cần làm quen những gỡ? 
2. Bài mới:	
HĐ1: Giới thiệu bài: Nếp ngồi của em
HĐ 2: Làm việc cỏ nhõn
1.Tầm quan trọng 
a. Nếp ngồi ảnh hưởng đến xương sống.
Bài tập:1. Xương sống cú tỏc dụng gỡ? ( Đỏnh dấu X vào ụ trống trước lựa chọn của em)
Yờu cầu HS nờu nội dung từng bức tranh
Xương sống cú tỏc dụng gỡ? 
HS đỏnh dấu X vào ụ trống vừa nờu trờn
HS nờu lại cỏc ý trờn.
2. Tư thế nào ảnh hưởng đến xương sống ? ( Đỏnh dấu X vào ụ trống trước lựa chọn của em).HS quan sỏt tranh trong SGK ( T8)
Yờu cầu HS nờu nội dung từng bức tranh
Tư thế nào ảnh hưởng đến xương sống ? 
HS trả lời, GV chốt ý :
HS đỏnh dấu X vào ụ trống vừa nờu trờn
Bài học : Ngồi đỳng tư thế giỳp xương sống thẳng, ngồi sai tư thế khiến xương sống bị cong và tạo nờn dỏng cong.
- GV đọc cho HS đọc đồng thanh
b. Tỏc hại của ngồi sai tư thế. HS thảo luận nhúm 2: Ngồi sai tư thế cú nhũng tỏc hại gỡ?
Bài tập: 1.Tư thế ngồi học nào giỳp bảo vệ xương sống?
- HS quan sỏt tranh trong SGK ( T9)
- Yờu cầu HS nờu nội dung từng bức tranh
- Tư thế ngồi học nào giỳp bảo vệ xương sống? 
- HS trả lời, GV chốt ý :
+ Tư thế 2. HS đỏnh dấu X vào ụ trống vừa nờu trờn
Ngồi sai tư thế cú những tỏc hại gỡ ? 
- HS quan sỏt tranh trong SGK ( T9)
- Yờu cầu HS nờu nội dung từng bức tranh
- HS trả lời, GV chốt ý :
Bài học : SGK ( T 10)
GV đọc cho 
3. Củng cố, dặn dũ : 
- Cả lớp đọc bài thơ: Nếp ngồi của em
-( .. . cụ giỏo, cỏc bạn, bàn ghế,…)
- HS quan sỏt tranh trong SGK ( T8)
HS trả lời, 
+ Trụ cột của cơ thể
+ Tạo nờn dỏng đứng
Ngồi đỳng tư thế giỳp xương sống thẳng, ngồi sai tư thế khiến xương sống bị cong và tạo nờn dỏng cong.
HS đọc đồng thanh
( ... cũng lưng, vẹo xương sống, mờ mắt...)
HS dọc đồng thanh
Tiết 2	Luyện tiếng viờt
 Ch
I/ MỤC TIấU: Giỳp HS 
Củng cố về phụ õm ch
Luyện viết chớnh tả tiếng chữa õm ch
Thực hành ngữ õm đọc trơn phõn tớch
II/CHUẨN BỊ: 
Vở thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Việc 1
Giỏo viờn đọc mẫu 
 Học sinh đọc 
Đọc theo 4 mức độ TNNT
Đọc cỏ nhõn , nhúm, tổ, ĐTCL
Việc 2:
Đưa tiếng vào mụ hỡnh đọc trơn phõn tớch
Chà, chả
Việc 3:
HS viết tiếng cú õm ch
Giỏo viờn theo dỏi uồn nắn
3/ Củng cụ́
GV chủ nhiệm nhận xột .
Dặn dò
 HS đọc theo hương dẫn của GV
Cả cha, cả bà ạ!
Chà chà, cả chả cỏ ba a.!
_ Gừ nhịp theo 4 mức độ
HS đưa vào mụ hỡnh
HS viết tiếng cú õm ch
Tiết 3	Violympic
(Giaỉ trờn mỏy tớnh)
Tiết 4:	GDNGLL
AN TOAỉN VAỉ NGUY HIEÅM
KHI ẹI TREÂN ẹệễỉNG
I. Mục tiêu:
1.Kieỏn thửực : 
 -HS nhaọn bieỏt theỏ naứo laứ haứnh vi an toaứn vaứ nguy hieồm cuỷa ngửụứi ủi boọ , ủi xe ủaùp treõn ủửụứng .
 -HS nhaọn bieỏt nhửừng nguy hieồm thửụứng coự khi ủi treõn ủửụứng phoỏ ( khoõng coự heứ ủửụứng , heứ bũ laỏn chieỏm , xe ủi laùi ủoõng , xe ủi nhanh ).
2.Kú naờng:
 -Bieỏt phaõn bieọt nhửừng haứnh vi an toaứn vaứ nguy hieồm khi ủi treõn ủửụứng .
 -Bieỏt caựch ủi trong ngoừ heùp , nụi heứ ủửụứng bũ laỏn chieỏm , qua ngaừ tử. 
3.Thaựi ủoọ :
 -ẹi boọ treõn vúa heứ , khoõng ủuứa nghũch dửụựi loứng ủửụứng ủeồ baỷo ủaỷm an toaứn .
II.Chuẫn bị: 
 -Bửực tranh saựch giaựo khoa , phieỏu hoùc taọp hoaùt ủoọng 2.
 -2 baỷng chửừ : An toaứn – Nguy hieồm .
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
-Giụựi thieọu baứi : An toaứn vaứ nguy hieồm khi ủi treõn ủửụứng .
-Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu an toaứn vaứ nguy hieồm ( 10 phuựt ).
a)Muùc tieõu:
-HS hieồu yự nghúa an toaứn vaứ khoõng an toaứn khi ủi treõn ủửụứng .
-Nhaọn bieỏt caực haứnh ủoọng an toaứn vaứ khoõng an toaứn treõn ủửụứng phoỏ .
b) Caựch tieỏn haứnh :
-GV giaỷi thớch theỏ naứo theỏ naứo laứ an toaứn , theỏ laứ nguy hieồm .
-Cho HS quan saựt tranh veừ haứnh vi naứo laứ an toaứn , haứnh vi naứo laứ nguy hieồm ( khoõng an toaứn ) 
-Chia nhoựm , giao vieọc cho tửứng nhoựm .
-Nhoựm cửỷ ủaùi dieọn trỡnh baứy vaứ giaỷi thớch yự kieỏn cuỷa nhoựm mỡnh.
c) Keỏt luaọn: 
-ẹi boọ hay qua ủửụứng naộm tay ngửụứi lụựn laứ an toaứn .
-ẹi boọ qua ủửụứng phaỷi tuaõn theo tớn hieọu ủeứn giao thoõng laứ ủaỷm baỷo an toaứn .
-Chaùy vaứ chụi dửụựi loứng ủửụứng laứ nguy hieồm .
-Ngoài treõn xe ủaùp do baùn nhoỷ khaực ủeứo laứ nguy hieồm .
Hoaùt ủoọng 2 : Thaỷo luaọn nhoựm phaõn bieọt haứnh vi an toaứn vaứ nguy hieồm ( 10 phuựt ).
a) Muùc tieõu: Giuựp caực em bieỏt lửùa choùn thửùc hieọn haứnh vi khi gaởp caực tỡnh huoỏng khoõng an toaứn treõn ủửụứng phoỏ .
b) Caựch tieỏn haứnh :
-GV chia lụựp thaứnh 5 nhoựm , phaựt cho moói nhoựm moọt phieỏu vụựi caực tỡnh huoỏng sau: 
-Caực nhoựm thaỷo luaọn tửứng tỡnh huoỏng ,tỡm ra caựch giaỷi quyeỏt toỏt nhaỏt . 
-ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy .
c) Keỏt luaọn : Khi ủi boọ qua ủửụứng , treỷ em phaỷi naộm tay ngửụứi lụựn vaứ bieỏt tỡm sửù giuựp ủụừ cuỷa ngửụứi lụựn khi caàn thieỏt , khoõng tham gia vaứo caực troứ chụi hoaởc ủaự boựng , ủaự caàu treõn vúa heứ , ủửụứng phoỏ vaứ nhaộc nhụỷ baùn mỡnh khoõng tham gia vaứo caực hoaùt ủoọng nguy hieồm ủoự .
Hoaùt ủoọng 3 : An toaứn treõn ủửụứng ủeỏn trửụứng ( 10 phuựt ).
a) Muùc tieõu: HS bieỏt khi ủi hoùc , ủi chụi treõn ủửụứng phaỷi chuự yự ủeồ baỷo ủaỷm an toaứn .
b) Caựch tieỏn haứnh :
-Cho HS noựi veà an toaứn treõn ủửụứng ủi hoùc .
c) Keỏt luaọn : Treõn ủửụứng coự nhieàu loaùi xe ủi laùi , ta phaỷi chuự yự khi ủi ủửụứng :
-ẹi treõn vúa heứ hoaởc ủi saựt leà ủửụứng beõn phaỷi .
-Quan saựt kú trửụực khi qua ủửụứng ủeồ baỷo ủaỷm an toaứn 
*Cuỷng coỏ , daởn doứ: ( 5 phuựt )
-Neỏu coứn thụứi gian GV coự theồ cho HS keồ theõm 1,2 vớ duù veà an toaứn vaứ nguy hieồm .
-GV toồng keỏt theỏ naứo laứ an toaứn vaứ nguy hieồm .
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
-An toaứn : Khi ủi treõn ủửụứng khoõng ủeồ xaỷy ra va queùt , khoõng bũ ngaừ , bũ ủau ,… ủoự laứ an toaứn .
-Nguy hieồm: Laứ caực haứnh vi deó gaõy ra tai naùn .
-Tranh 1: ẹi qua ủửụứng cuứng ngửụứi lụựn , ủi trong vaùch ủi boọ qua ủửụứng laứ an toaứn .
-Tranh 2 : ẹi treõn vúa heứ , quaàn aựo goùn gaứng laứ an toaứn .
-Tranh 3 : ẹoọi muừ baỷo hieồm ngoài treõn xe maựy laứ an toaứn.
-Tranh 4 : Chaùy xuoỏng loứng ủửụứng ủeồ nhaởt boựng laứ khoõng an toaứn .
-Traùnh 5: ẹi boọ moọt mỡnh qua ủửụứng laứ khoõng an toaứn .
Tranh 6 : ẹi qua ủửụứng trửụực ủaàu xe laứ khoõng an toaứn .
-Nhoựm 1: Quaỷ boựng laờn xuoỏng ủửụứng , laứm theỏ naứo ủeồ laỏy ủửụùc quaỷ boựng ?
-Nhoựm 2 : Baùn em muoỏn ủeứo em baống xe ủaùp ra phoỏ chụi. Em coự ủi khoõng ? Em seừ noựi gỡ cuứng baùn ?
-Nhoựm 3 : Em laứm theỏ naứo ủeồ cuứng meù qua ủửụứng ?
-Nhoựm 4 : Baùn ruỷ em chụi ủaự caàu treõn vúa heứ , em coự chụi khoõng ? Em seừ noựi gỡ cuứng baùn ?
-Nhoựm 5 : Laứm theỏ naứo ủeồ qua ủửụứng khi treõn ủửụứng coự nhieàu xe coọ ủi laùi ?
-Em ủi ủeỏn trửụứng treõn con ủửụứng naứo ?
-Em ủi nhử theỏ naứo ủeồ ủửụùc an toaứn?
Thứ Tư, ngày 24 tháng 9 năm 2014
Buổi sỏng
Tiết 1,2: Tiếng việt
 (Dạy theo thiết kế)
 Tiết 3 : Toán
 Lớn hơn , dấu >
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ " lớn hơn", dấu >" Khi so sánh các số
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Các nhóm đồ vật 
- Bộ thực hành
 III. Các hoạt động dạy - học:
 Giáo viên
 Học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ
 Gv ghi bài lên bảng .
Gọi 2 hs lên bảng làmbài .
Gv nhận xét - chữa bài
 2. HĐ lĩnh hội bài mới
HĐ1: nhận biết quan hệ lớn hơn
 - Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đối tượng rồi so sánh các số chỉ số lượng dó
- Hướng dẫn hs xem từng tranh của bài học rồi trả lời
Đối với tranh bên trái: Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con 
bướm? Hai con bướm có nhiều hơn một con bứơm không?
Tương tự với: Hai hình tròn có nhiều hơn một hình tròn 
Gv giới thiệu: Hai lớn hơn một và viết như  sau: 2 > 1
Dấu > đọc là lớn hơn
Làm tương tự với tranh bên phải: 
- GV viết bảng 3 > 1, 
 3 > 2, 4 > 3, 5 > 4…
Lưu ý: Khi đặt dấu Giữa hai số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn
HĐ2: Thực hành
Gv ghi bài tập lên bảng ,hướng dẫn hs làm bài .
Gọi hs lên bảng làm bài .
- GV theo dõi và chữa bài
4.Nhận xét- dặn dò:
 Nhận xét giờ học
Về nhà làm bài đầy đủ .	
 HS làm bài vào bảng con
1 	 2 2 	 3 
 3 	 4 4 	 5 
Hs quan sát tranh
HS đọc hai lớn hơn một
2 > 1
3 > 2 Đọc: " ba lớn hơn hai"
HS đọc
 HS viết dấu > vào bảng con
 - HS làm vào vở bài tập
Bài 1 : Hs viết vào bảng con .
Bài 2 ; Hs quan sát tranh điền dấu . 
 5 ......... 3 4 ........ 2
 3 ........... 1
Bài 3: Hs đếm số hình vuông của mỗi cột ,viết số tương ứng Sau đó so sánh .
4.......3 5.......2 5........4
3 ........2
Bài 4 : Viết dấu lớn vào ô trống .
3......1 5........3 4.........1
2......1 4......... 2 3........ 2
4...... 3 5......... 2
 Tiết 4:	 Tự nhiên xã hội
 Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu: 
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
* Giáo dục kĩ năng sống :Phát triễn kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm .
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Một số đồ vật: quả, nước nóng, nước đá.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Giáo viên 
 Học sinh
1. Bài cũ:
 Sự lớn lên của các em có giống nhau không?
Chúng ta phải làm gì để bảo vệ sức khoẻ?
Gv nhận xét 
 2. Dạy bài mới
 a. Khởi động: Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát hình ở sgk
 Bước 1: Chia nhóm 2 hs
-Quan sát và nói hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn… Của các vật mà em quan sát
Bước 2: HS trình bày trước lớp
HĐ2: Thảo luận theo nhóm
 - Hướng dẫn đặt câu hỏi để thảo luận nhóm
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vật đó cứng hay mềm?
+ Nhờ đâu bạn nhận ra tiếng hót của chim?
- Gv lần lượt nêu câu hỏi- 
+ Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
+Điều gì xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
+ Điều gì xảy ra nếu lỡi chúng ta bị mất cảm giác?
GV kết luận
IV. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét giờ học 
Hs trả lời 
HS chơi trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh
- HS từng cặp quan sát và nói cho cả lớp nghe
- HS thay nhau hỏi và trả lời
- HS xung phong hỏi đáp
 Hs thảo luận
Thứ Năm, ngày 25 tháng 9 năm 2014
Buổi sỏng
Tiết 1,2: Tiếng việt
 (Dạy theo thiết kế)
Tiết 3 Toỏn:	
	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng dấu >,< và cỏc từ lớn hơn, bộ hơn khi so sỏnh 2 số
- Bước đầu biết diễn đặt so sỏnh theo 2 quan hệ bộ hơn và lớn hơn (cú 2 <3 thỡ cú
 3 > 2)
Làm bài tập 1,2,3
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
1 Bài cũ
- Điền dấu vào chỗ "..." thớch hợp
 4 ... 5 3 ... 2 
 5 ... 1 2 ... 4
2 Bài mới: Giới thiệu bài
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: > ,< ?
Hướng dẫn HS so sỏnh 2 số rồi điền dấu thớch hợp
- Giỳp đỡ cỏc HS cũn chậm
- Nhận xột: Cú 2 số khỏc nhau thỡ bao giờ cũng cú 1 số lớn hơn và 1 số bộ hơn nờn cú 2 cỏch viết khi so sỏnh 2 số
Bài 2 : Viết( theo mẫu)
Hướng dẫn HS nhận biết số đồ vật trong từng hỡnh và so sỏnh
- Theo dừi nhắc nhở thờm
Bài 3: 
GVnờu yờu cầu và hướng dẫn cỏch làm
- Nhận xột bài làm của HS
3. Củng cố, dặn dũ
-GV nhắc lại nội dung chớnh của bài
Dặn dũ: HS về nhà xem lại cỏc bài tập,
Xem trước bài bằng nhau, dấu =
 Nhận xột giờ học
- 2 HS Lờn bảng thực hiện yờu cầu
Cả lớp làm bảng con
- Nờu yờu cầu
- Làm bài, rồi đọc kết quả
HS chỳ ý lắng nghe
- Nờu yờu cầu
- Làm bài rồi đổi vở chữa bài
- Nối nhanh vào sỏch
HS chỳ ý lắng nghe
	Tiết 4	
 HĐNGLL
HOẠT ĐỘNG TỪ THIỆN
I. Mục tiêu
- HS biết lý do vỡ sao phải tham gia hoạt động từ thiện .
- Biết làm những việc phự hợp với khả năng để tham gia hoạt động từ thiện .
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu: - GV giới thiờu mục đớch nội dung tiết học :
2. Phần hoạt động:
Hoạt động 1: Vỡ sao phải tham gia hoạt động từ thiện 
- GV yờu cầu HS nờu những người nào cần sự giỳp đỡ của cộng đồng .
- GV nờu cõu hỏi:
. Những trường hợp đú cú khú khăn khụng?
. Bạn cú thỏi độ như thế nào ?
. Em cần tham gia làm gỡ với những người như thế ?
- Kết luận :Tham gia hoạt động từ thiện là truyền thống tốt đẹp của dõn tộc ta.
Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp 
- GV cho cả lớp thảo luận .
- Nhiều em nờu ý kiến .
- Kết luận : Cần tham gia hoạt động từ thiện phự hợp với khả năng 
.V. Củng cố , dặn dũ :
- GV: Tham gia đúng gúp tiền , của, làm kế hoạch nhỏ, ủng hộ quỷ tấm lũng vàng … là cỏc em đó tham gia hoạt động từ thiện .
- Về nhà núi lại và động viờn gia đỡnh tham gia hoạt động từ thiện ở địa phương.
- Nhận xột tiết học .
-Những người bị thiờn tai mất hết tài sản nhà cửa.
- Người khuyết tật .
- Người nghốo bị bệnh hiểm nghốo .
- Bạn HS gia đỡnh nghốo học giỏi .
- Những trẻ em ở vựng sõu khụng cú trường học …
- Cầu , đường hư khụng đi lại được .
- Đú là những người cú hoàn cảnh khú khăn cần được sự giỳp đỡ của mọi người .
- Biết thụng cảm với khú khăn của họ .
- Tham gia hoạt động từ thiện để làm giảm bớt khú khăn cho họ .
- Nờu những việc làm từ thiện mà em biết và em đó tham gia vào những việc làm cụ thể nào ?
Buổi chiều
Nhạc, Tin, Mỹ thuật, Đội
(Cú giaú viờn chuyờn trỏch)
Thứ Sỏu, ngày 26 tháng 9 năm 2014
Buổi sỏng
Tiết 1,2: Tiếng việt
 (Dạy theo thiết kế)
 Tiết 3 : Đạo đức
 Gọn gàng, sạch sẽ (T1)
I.Mục tiêu: 
-Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
 - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
II. Chuẩn bị . 
- Vở bài tập đạo đức 
- Lược chải đầu 
 Một số tranh ảnh .
III. Các hoạt động dạy - học :
 Giáo viên
 Học sinh
1. HĐ kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước các con được học bài gì ?
 Gv nhận xét 
HĐ1: HS thảo luận
 GV yêu cầu học sinh tìm và nêu tên bạn nào trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
Vì sao nói bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ.
HĐ2: Hs làm bài tập 1
 - GV giải thích yêu cầu bài tập 
HĐ3: Học sinh làm bài tập 2
- GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo phù hợp cho bạn nam và một bộ cho bạn nữ. Rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam và bạn nữ trong tranh
GV kết luận: Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp 
 IV. Cũng cố - dặn dò: 
Thực hiện tốt như bài học .
Chuẩn bị bài sau tiết 2 ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Em là học sinh lớp 1
HS nêu tên và mời bạn lên lớp 
HS nhận xét
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày
- HS làm bài tập 
- Một số HS trình bày lựa chọn của mình
- Các HS khác nhận xét 
Tiết 4:	 Hđtt
 Sinh hoạt lớp
 I.Mục tiêu: 
- Giúp học sinh nhận ra ưu nhược điểm của mình
Giáo dục hs ý thức tự giảc trong mọi hoạt động.
II. 

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 1 den tuan 5.doc