Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)

Nội dung hoạt động

* Học vần uyn/ uyt

a) Làm tròn môi vần in

b) phân tích vần uyn

c) vẽ mô hình vần uyn

d) tìm tiếng có vần uyn

 * Học vần uyt

a) Làm tròn môi vần it

b) phân tích vần uyt

c) vẽ mô hình vần uyt

d) tìm tiếng có vần uyt

+ Vần uyn có thể kết hợp được với cả 6 dấu thanh, còn vần uyt chỉ kết hợp được với hai dấu thanh. dấu thanh đặt ở âm chính y

 

doc40 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chơi.
3 - Hoạt động 3: HS quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại.
?- Các bạn trong tranh đang làm gì?
 - Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn?
 - Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi?
* Kết luận: 
Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, được tự do bạn bè. 
 Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình.
 Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
4 - Hoạt động 4: hs thảo luận nhóm bài tập 3.
- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
* Kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
 Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
C- Củng cố, tổng kết.
+ Cho hs nhắc lại nội dung bài học.
+ Nhận xét tiết học.
 D- Dặn dò.
- Chuẩn bị bài tiết sau. 
- Hs hỏt bài hỏt: Lớp chỳng ta kết đoàn
+ HS thực hiện.
+ Lần lượt bỏ hoa vào lẵng.
- Hs giơ tay.
- HS quan sát tranh bài tập 2 và trả lời câu hỏi.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
----------------------------------------------------------------------------
Tiết 7
Sinh hoạt sao Nhi đồng
-------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2018
Tiết 1
Âm nhạc: GVBM
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2
Toán: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường gồm các số( điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm).Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
- Rèn cho hs về kĩ năng nhận biết bài toán có lời văn.
- Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm tính.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4
- HS trên chuẩn tự lấy ví dụ về bài toán có lời văn.
 II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm traL5’)
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài toán có lời văn.(115)
 a- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán.
 - Cho hs nêu yêu cầu.
? + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
b- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán.
 - Cho hs thực hiện như bài 1.
c- Bài 3: Viết tiếp các câu hỏi để có bài toán.
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
d- Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán:
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
2- Trò chơi: Lập bài toán.
 GV gắn bảng 3 bông hoa, gắn tiếp 3 bông nữa.
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết 4’)
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò1’)
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
 12+3= 14+5=
 15-3= 19-5=
- Hs thực hiện theo nhóm đôi:
- 1, 2 hs nêu lại bài toán.
+ HS nêu: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
+ HS làm bài: Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
- HS làm bài.
 + Có 1 gà mẹ và 7 gà con.
 Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
- HS làm bài .
 Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
- HS lập bài toán theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
 Có 3 bông hoa, có thêm 3 bông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3+ 4
Tiếng Việt: VẦN UN/UT/ƯN/ƯT
I - Mục tiêu:
 - HS đọc viết được các vần un/ut, ưn/ ưt
- Tìm và đọc được tiếng từ có vần un/ut, ưn/ ưt
- HS trên chuẩn viết được chữ hoa theo đúng mẫu
II- Hoạt động dạy học
 việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Học vần un/ut/ưn/ưt
* Học vần un/ut
a) Thay âm chính vần on/ot
b) phân tích vần un/ut
c) vẽ mô hình vần un/ut
d) tìm tiếng có vần un/ut
 * Học vần ưn/ ưt
a) thay âm chính u bằng ư
b) phân tích vần ưn / ưt
c) vẽ mô hình vần ưn/ ưt
d) tìm tiếng có vần ưn/ưt
+ Vần un/ ưn có thể kết hợp được với cả 6 dấu thanh, còn vần ut/ ưt chỉ kết hợp được với hai dấu thanh. dấu thanh đặt ở âm chính 
Việc 2: Viết
a) hướng dẫn viết chữ hoa 
b) hướng dẫn viết vần
c) viết vở em tập viết
Việc 3: Đọc
 a) đọc chữ trên bảng: tun hút, ngùn ngụt, nứt nẻ, con út, chùn chụt
 b) Đọc sách ( T100, 101 ) tìm hiểu bài:
+ Gia đình trong câu chuyện có cá thật để ăn không?
+ Họ ăn cá gì?
+Cách ăn như thế nào?
Việc 4: Viết chính tả
 Đọc cho hs nghe đoạn viết
 a) Viết bảng con: chẳng có, tiền, dọn ra
 b) Viết vở chính tả: Cá gỗ
 c) nhận xét
--------------------------------------------------------------------------------- 
Tiết 5
Toán Luyện: ÔN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
 I- Môc tiªu: 
+ Củng cố về dãy số tự nhiên, số liền trước của một số
+ Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thiện bài toán có lời văn
- Bài tập cần làm: 8, 9. ( 12, 13), hs trên chuẩn làm bài 10 ( 13 ) TNTL
- Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi giải toán.
 II- Chuẩn bi:- Vở bài tập TNTL
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 21
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- 
Bài 9: Xem hình vẽ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán:
c- Bài 10: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện nêu bài học tiết trước.
- Hs thực hiện tìm hiểu yêu cầu.
- HS nêu câu trả lời các câu hỏi
Liền trước của số 9: 8
Liền trước của số 5: 4
Liền trước của số 1: 0
Liền trước của số 20: 19
- quan sát hình vẽ thảo luận nhóm đôi
a) Hiền có 5 bông hoa. Hòa có 3 bông hoa. Hỏi Hiền và Hòa có tất cả bao nhiêu bông hoa?
b) Tổ em có 5 bạn nam và 4 bạn nữ, Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?
- Đọc yêu cầu
- quan sát tranh 
- Làm bài cá nhân
a) Đĩa to có 6 cái kẹo, đĩa bé có 3 cái kẹo. Hỏi cả hai đĩa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
b) Có 4 ô vuông đã tô màu và 5 ô vuông chưa tô màu. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông?
---------------------------------------------------------------------
Tiết 6
Thư viện: GVBM
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 7 : SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN - SINH HOẠT VĂN NGHỆ THEO CHỦ ĐỀ MỪNG XUÂN
I.Mục tiêu:
-Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
-Phương hướng tuần sau.
II.Nội dung:
1.Nền nếp:
-Thực hiện tốt nền nếp, ra vào lớp đúng giờ, nghỉ học có lí do.
 xếp hàng ra vào lớp đúng thời gian và nhanh nhẹn
2.Học tập.
- Có nhiều cố gắng trong học tập.Khen em: Bảo Ngọc, Mai Trang, sôi nổi xây dựng bài
- Duy trì tốt việc học tập của học kì 2.
3- Các hoạt động khác:
 - Duy trì các hoạt động của Đội. Duy trì việc nuôi lợn 
4.Phương hướng tuần sau.
- Đi học đúng giờ.
- Tiếp tục học tốt chương trình của học kì 2. 
- Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường. 
5. Sinh hoạt văn nghệ: Đọc thơ, kể chuyện hát theo chủ đề mừng xuân
 --------------------------------------------------------------------------------------- 
 Tiết 4
Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN ON/ OT/ ÔN/ ÔT/ ƠN / ƠT
I - Mục tiêu:
 - HS đọc viết được các vần on/ ot/ ôn/ ôt/ ơn/ ơt
- Tìm và đọc được tiếng từ có vần on/ ot/ ôn/ ôt/ ơn/ ơt
- Vè được mô hình tiếng: chồn, giòn, phớt
II- Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2 .Bài ôn.
việc 1: Luyện đọc
a) Luyện đọc trên bảng lớp
b) Đọc sách giáo khoa ( 98, 99)
Việc 2: Viết
a) Viết bảng con
b) Viết vào vở thực hành viết đúng viết đẹp
Việc 3: vẽ mô hình: chồn, giòn, phớt
III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
 -chot vót, giôn giốt, phơn phớt, rau ngót, con chồn, cái nón, thờn bơn, cà rốt.
- Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): 
- chữ hoa: H
- viết 2 dòng : H
- hs viết bài
 ---------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
 Luyện Âm nhạc: GV bộ môn dạy
---------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 6
 Hoạt động tập thể: GV bộ môn dạy
---------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Thủ công: GV bộ môn dạy
 --------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội: ÔN TẬP : XÃ HỘI
I- Mục tiêu:
- Kể được về gia đình, lớp học,cuộc sống nơi các em sinh sống
- Hs khá giỏi: kể về một trong 3 chủ đề: gia đình, lớp học, quê hương
- Giáo dục hs yêu thích môn học. 
II- Chuẩn bi:
- Tranh ảnh sgk.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
A- Khởi động:(2')
- GV nờu yờu cầu.
B- Bài ôn:
1- Hướng dẫn:
- GV hỏi. 
- GV- hs nhận xét.
+ Gia đình em có mấy người? Hãy kể về mọi người trong gia đình em?
+ Hãy kể về ngôi nhà của gia đình em?
+ Hàng ngày em giúp đỡ bố mẹ những công việc gì?
+ Lớp học của em có những ai? Có những đồ dùng gì?
+ Em thích học môn học nào nhất? Vì sao em thích học môn đó? 
+ Hãy kể tên các hoạt động ở lớp?
+ Khi đi bộ trên đường cần lưu ý điều gì?
+ Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
2- Thực hành: - Gv nêu yêu cầu: 
 Hãy sắp xếp lớp học sạch sẽ.
- GV theo dõi, nhắc nhở.
? Em làm được công việc như vậy em cảm thấy thế nào? Vui hay buồn?
+ Ở nhà em có thường xuyên làm như vậy không?
+ Làm như vậy để làm gì?
 C- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.	
- Hát, chơi trò chơi.
- Hs nêu câu trả lời.
- HS thực hành:
 Sắp xếp quần áo, sách vở, cặp, chăn, kê lại bàn ghế, quét dọn sạch sẽ, gọn gàng.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------------------------------------------------------------------------
Toán: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường gồm các số( điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm).Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
- Rèn cho hs về kĩ năng nhận biết bài toán có lời văn.
- Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm tính.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4
- HS khá giỏi tự lấy ví dụ về baiftoans có lời văn.
 II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài toán có lời văn.(115)
 a- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán.
 - Cho hs nêu yêu cầu.
? + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
b- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán.
 - Cho hs thực hiện như bài 1.
c- Bài 3: Viết tiếp các câu hỏi để có bài toán.
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
d- Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán:
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
2- Trò chơi: Lập bài toán.
 GV gắn bảng 3 bông hoa, gắn tiếp 3 bông nữa.
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
 12+3= 14+5=
 15-3= 19-5=
- Hs thực hiện theo nhóm đôi:
- 1, 2 hs nêu lại bài toán.
+ HS nêu: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
+ HS làm bài: Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
- HS làm bài.
 + Có 1 gà mẹ và 7 gà con.
 Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
- HS làm bài .
 Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
- HS lập bài toán theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
 Có 3 bông hoa, có thêm 3 bông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Tiết 3: TOÁN
BÀI 22. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ (tiết 2)
I. Mục tiêu: HS biết:
 - Biết tìm trung bình cộng của hai, ba, bốn số.
* Tích hợp tiếng Việt: Rèn cho HS kĩ năng:
 - Đọc hiểu nội dung thông tin ở HĐCB 1, 2, 3 tr. 48,49
 - Viết đúng chính tả, làm đúng các bài tập.
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
Nội dung HĐ
Tích hợp
* Khởi động:
* Giới thiệu bài
- Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng" 
* HS ghi đầu bài vào vở
* Chia sẻ mục tiêu tiết học
A. HĐCB
 HĐ1: (Nhóm)
HĐCB 1, 2, tr. 48,
Bài 1) Đọc các bài toán và viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm
- HS đọc thầm bài toán 1,2 
- Trao đổi thảo luận với bạn để hiểu nội dung bài
- Chia sẻ trong nhóm cách làm bài
- HS viết bài giải vào vở
Bài toán 1:
Bài giải
Tổng số lít dầu rót vào 2 can là:
6 + 4 = 10 (l)
Số lít dầu rót đều vào mỗi can là:
10 : 2 = 5 (l)
 Đáp số: 5l dầu
Bài toán 2:
Bài giải
Tổng số nấm 3 bạn hái được là:
11 + 15 + 10 = 36 (cây nấm)
Số nấm mỗi bạn được chia là:
36 : 3 = 12 (cây nấm)
 Đáp số 12 cây nấm
Bài 2
- HS đọc thầm ý a, b, c
- Trao đổi thảo luận với bạn để hiểu nội dung bài
- Chia sẻ trong nhóm cách làm bài
- HS viết cách làm vào vở
* Ban học tập chia sẻ HĐ1 trước lớp, chốt lại hoạt động 1. 
- rèn KN đọc đúng, hiểu; viết đúng chính tả
- rèn KN đọc đúng, hiểu; viết đúng chính tả
* Củng cố
* Ban học tập chia sẻ nội dung bài học
VD: Tổ 1 trồng được 15 cây, tổ 2 trồng được 17 cây, tổ 3 trồng được 16 cây. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
- HS nêu kết quả và cách làm
- rèn KN đọc đúng, hiểu; cách diễn đạt 
Tiết 3
 Toán: XĂNG TI MÉT- ĐO ĐỘ DÀI
I- Mục tiêu: 
Giúp hs :- Biết xang -ti - mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng - ti - mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4. HS khá giỏi thực hành đo các đồ vật xung quanh.
- giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: Kiểm tra đồ dùng.
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: Trang 119- 120.( 25')
1- Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm) và dụng cụ đo độ dài.
- GV hướng dẫn quan sát thước đo và giới thiệu.
- Gv nêu: Xăng ti mét viết tắt là cm.
2- Giới thiệu thao tác đo độ dài .
- GV hướng dẫn.
+ Đặt vạch 0 của thước trùng với đầu của đoạn thẳng
+ Đặt số ghi của thước trùng với đầu của đoạn thẳng, đọc số kèm theo đơn vị xăng ti mét.
+ Viết số đo độ dài đoạn thẳng ( vào chỗ thích hợp).
3- Thực hành:
 a- Bài 1: Viết kí hiệu của xăng ti mét:cm
 Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2: GV hướng dẫn.
- HS đọc lệnh rồi làm bài và chữa bài.
c- Bài 3: Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s.
d- Bài 4: Đo độ dài đoạn thăng rồi viết các số đo.
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
 A 1 cm B C 3 cm D
 0 1 0 1 2 3 
 M 6 cm N
 0 1 2 3 4 5 6
- HS viết 1 dòng: cm
- HS làm bài cá nhân vào SGK
 3cm; 5 cm; 6cm
-HS nêu yêu cầu, làm bài cá nhân vào SGK
 1 . s ; 2. s; 3 đ
- Giải thích bằng lời.
thực hành cá nhân
- HS tự đo độ dài đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu ở trên.
Tiết 1
 To¸n:
TIẾT 87 : Luyện tập
I- Mục tiêu: 
- HS Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
- Rèn kĩ năng giải toán và trình bày lời giải.
- HS yêu thích học toán.
- Bài tập cần làm 1,2,3
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài Luyện tập: Trang 121 (25')
 a- Bài 1: - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài cá nhân.
b- Bài 2:Hướng dẫn:
- Quan sát tranh.
- Đọc đẫu bài.
- Tóm tắt và giải:
 Có : 14 bức tranh
 Thêm : 2 bức tranh
Có tất cả :... bức tranh?
c- Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
- Gv ghi tóm tắt:
Có : 5 hình vuông
Thêm : 4 hình vuông
Có tất cả:...hình vuông?
- Hướng dẫn hs giải bài toán.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
Viết theo gv đọc:1cm, 4 cm, 5cm, 6 cm.
- HS quan sát tranh sgk tự đọc đề toán.
- Nêu tóm tắt.
- Nêu câu lời giải.
- Viết phép tính: 12+3=15 ( cây)
- Đáp số: 15 cây. 
thảo luận nhóm đôi
 Bài giải 
Số bức tranh trên tường có là:
 14+2=16 ( Bức tranh)
 Đáp số: 16 bức tranh.
 Bài giải
Số hình vuông và hình tròn có là:
 5+4=9( hình)
 Đáp số: 9 hình vuông.
-----------------------------.---------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
 Tiết 2 + 3
Tiếng Việt: VẦN ÊN/ ÊT/ IN/ IT
I - Mục tiêu: 
 - HS biết cách đọc viết tiếng, từ có vần ên/êt/in/it
- hs yêu thích môn học
- hs trên chuẩn biết đọc ngắt nghỉ sau dấu chấm
II - Hoạt động dạy học
 việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Học vần ên/êt/in/it
* Học vần ên/êt
a) Thay âm chính
b) phân tích vần ên/êt
c) tìm tiếng có vần ên/êt
 * Học vần in/it
a) Thay âm chính
b) phân tích vần in/it
c) tìm tiếng có vần in/it
 + Vần ên/êt có thể kết hợp được với cả 6 dấu thanh, còn vần in/it chỉ kết hợp được với hai dấu thanh. dấu thanh đặt ở âm chính
Việc 2: Viết
a) hướng dẫn viết chữ hoa 
b) hướng dẫn viết vần
c) viết vở em tập viết
Việc 3: Đọc
 a) đọc chữ trên bảng: sến sệt, quả mít, nghìn nghịt...
 b) Đọc sách ( T92, 93 ) tìm hiểu bài:
+ Bố kêu to điều gì?
+ Vì sao bố kêu như thế?
+ Thực ra cái mũ vẫn nằm ở đâu?
Việc 4: Viết chính tả
 Đọc cho hs nghe đoạn viết
 a) Viết bảng con: mất gì, đặc biệt
 b) Viết vở chính tả: Cái mũ
 c) nhận xét
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội: GV bộ môn dạy
------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5
Kĩ năng sống: Thực hành chuyên đề 3
------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5
 Toán: PHÉP TRỪ DẠNG 17-7.
I- Mục tiêu: 
 Giúp hs biết :
- Làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17-7.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- HS yêu thích học toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1 ( cột 1,3,4 ); Bài 2 ( cột 1,3 ) ; bài 3
- HS khá giỏi: Bài 1 ( cột 2) ; bài 2( cột 2 ) 
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 12'')
1- Giới thiệu bài :
2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3.
a - Giới thiệu, hướng dẫn hs.
? 17 que tính cất 7 que còn lại bao nhiêu que tính?
- Lập phép tính: 17-7=10
b - Đặt tính: 
 1 7 * 7 trừ 7 bằng 0 , 
 - 7 viết 0.
	 * Hạ 1 viết 1.
 1 0
C - Luyện tập: ( 13') Trang 112.
 a- Bài 1: Tính.
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2: Tính nhẩm: 
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
c- Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
 - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau
- Hs thực hiện.
 13 17 17 14
 - - - - 
 2 5 2 1 
 11 12 15 13
- Hs lấy bó chục que tính và 7 que tính rời, tách ra 7 que tính đếm xem còn bao nhiêu que tính .
- HS nêu cách tính.
- HS làm bài. cá nhân ( cột 2; 5 hs khá giỏi )
 11 12 13 14 16 
 - - - - -
 1 2 3 4 6 
 10 10 10 10 10 
 17 18 19 19 15 
 - - - - -
 7 8 9 7 5
 10 10 10 12 10 
- HS nêu yêu cầu. 
- Hs làm bài.miệng ( cột 2 hs khá giỏi )
15-5= 10 11-1=10 16-3=13
12-2= 10 18-8=10 14-4=10
13-2= 11 17-4=13 19-9=10
- Hs làm bài.
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn : ... cái kẹo?
 15 - 5 = 10
 -------------------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Luyện Toán: ÔN PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Làm tính trừ, trừ nhẩm dạng 17 - 7. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
 - Bài tập cần làm: 1,2,3( 6,7)
 - HS khá giỏi Bài 4 ( 7 )
 * - Giáo dục hs tính cẩn thận trong làm tính.
II - Đồ dùng: Vở BTTNTL toán 1
IV-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu cách đặt tính trừ: 
- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25') (6, 7)
 a- Bài 1: Tính
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống 
c) Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dầu( > ;

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_21_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc