Bài giảng Tiết: 3, 4 Tiếng Việt - Bài 30 : Ua - Ưa

Kiểm tra bài cũ :

- Được sống trong gia đình có bố mẹ , ông bà , anh chị , em cảm thấy thế nào ?

- Đối với những bạn không có gia đình , phải tự kiếm sống ngoài đường , em cảm thấy thế nào ?

- Em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ ?

3.Bài mới :

 

doc28 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết: 3, 4 Tiếng Việt - Bài 30 : Ua - Ưa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
HS quan sát
ViÕt b¶ng con
mùa dưa
ngựa tía
HS viết vở theo y/c
LuyƯn to¸n
TIẾT 28 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.
 -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. 
 -Thái độ : Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Vë bµi tËp to¸n. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ 
 :(Tính trªn b¶ng con) 1 + 3 = … 3 + 1 = … 1 + 1 = … 
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm 4.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/48: HS làm vở Toán.
 Hướng dẫn HS làm, yêu cầu HS trình bày thẳng cột.
GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/48: Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 1 cộng 1 bằng 2, nên điền 2 vào ô trống…)
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/48 : Làm bảng con
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 1 + 1 + 1 =… rồi nêu lấy 1 cộng với 1 bằng 2 lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 vào sau dấu bằng: 1 + 1 + 1 = 3)
( Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính một cộng một cộng một”.
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/48: Ghép bìa cài.
HD HS: 
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép cộng trong phạm vi 5”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính.Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Tính”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính 
ghép phép cộng vào bìa cài: 1 + 3 = 4 cả lớp ghép bìa cài.
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Tiết 1+2
Bài 32 : oi - ai
I.Mục tiêu:
Đọc được : oi , ai , nhà ngĩi , bé gái ; từ và các câu ứng dụng 
Viết được : oi , ai , nhà ngĩi , bé gái 
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ , ri , bĩi cá , le le .
Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Sẻ, ri ri, bĩi cá, le le.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: nhà gĩi, bé gái; Câu ứng dụng: Chú bĩi cá nghĩa gì thế?…
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : Sẻ, ri ri, bĩi cá, le le.
 -HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: mua mía, mùa dưa, (cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Giĩ lùa kẽ lá…( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới : vần oi, ai– Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần oi-ai
 +Mục tiêu: nhận biết được :oi, ai và nhà gĩi, bé gái
 +Cách tiến hành :
 Dạy vần oi:
-Nhận diện vần : Vần oi được tạo bởi: o và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh oi và ai?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khố và từ khố: ngĩi, nhà ngĩi
-Đọc lại sơ đồ:
 oi
 ngĩi
 nhà ngĩi
Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
 ai
 gái
 bé gái
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Luyện đọc
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
 ngà voi gà mái
 cái cịi bài vở
-Đọc lại bài ở trên bảng
 Củng cố dặn dị
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
 Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 Đọc câu ứng dụng: 
 Chú bĩi cá nghĩa gì thế?
 Chú nghĩa về bữa trưa
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HA viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3:Luyện nĩi:
+Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung :
“Sẻ, ri ri, bĩi cá, le le”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ con vật gì?
 -Em biết con chim nào?
 -Con le le, bĩi cá sống ở đâu và thích ăn gì?
 -Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
 -Chim nào hĩt hay? Tiếng hĩt như thế nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị- Nhận xét giờ học
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần oi.Ghép bìa cài: oi
Giống: i
Khác : o vµ a
Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ngĩi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: oi, ai,nhà ngĩi, bé gái
Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (5 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán
TIẾT29 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
 Thành lập và thuéc bảng cộng trong phạm vi 5.
 TËp vµ biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng
 -Thái độ : Thích làm tính .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: bảng phụ ghi BT 1, 2, 4a 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ:
.
 Làm bài tập 2/ 48: (Điền số ). 1HS nêu yêu cầu.
 (2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II: 
 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
+Mục tiêu:Nắm được và ghi nhớ phép cộng trong pv 5 +Cách tiến hành :
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 + 1 = 5 .
-Hướng dẫn HS quan sát:
GV chỉ vào hình vẽ nói:”Bốn thêm một bằng năm”.
Ta viết” bốn thêm một bằng năm” như sau: 4 + 1 = 5.
b,Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5.( Tương tự như trên).
c, GV đính sơ đồ ven lên bảng, hỏi HS: 4 chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn?
4 cộng 1 bằng mấy? GV ghi bảng 4+1=5
1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn?
1 cộng 4 bằng mấy? Ghi bảng 1 + 4 = 5
GV nêu tính chất giao hoán của phép cộng:” Khi thay đổi vị trí của hai số kết quả vẫn không thay đổi”.
d,Giới thiệu phép tính 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5. ( Tương tự như 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5).
GV che bảng, tổ chức cho HS học thuộc các công thức trên bảng. 
HOẠT ĐỘNG III:HS thực hành cộng trong PV 5 
*Bài 1/49: Cả lớp làm vở Toán 1.
 Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/49: Làm vở BT Toán.
GV lưu ý ( viết kết quả thẳng cột dọc).
GV chấm một vở và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: 
*Bài 4/49: HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS: 
Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. 
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
 -
-Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán :(Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?) HS trả lời. HS nhắc lại:HS đọc: 4 cộng 1 bằng 5.( cn- đt)
HS:” Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là năm chấm tròn”.
HS:4 cộng 1 bằng 5.
“Một chấm tròn thêm bốn chấm tròn là năm chấm tròn”.
1 cộng 4 bằng 5. Đọc 1+4 = 5 (cn-đt) HS đọc 2 phép tính: 4 + 1 = 5 
 1 + 4 = 5
HS đọc 2 phép tính: 2 + 3 = 5 
 3 + 2 = 5
HS đọc thuộc lòng các phép cộng trên bảng.(cn- đt).
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả:
4+1 =5 ; 2 +3 =5 ; 2+ 2 =4 ; 4 +1 =5 
3+ 2=5 ; 1 +4 =5 ; 2 +3 =5 ; 3 +1 =4 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
1HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở TB Toán.
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính:
a,4 + 1 =5 hoặc 1 + 4= 5
b,3 + 2 =5 hoặc 2 + 3 =5
1-2 ®äc Phép cộng trong phạm vi5”
Lắng nghe.
ĐẠO ĐỨC
GIA ĐÌNH EM
I . MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ , được cha mẹ yêu thương chăm sóc .
Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị .
Học sinh biết : Yêu quý gia đình của mình . Yêu thương , kính trọng , lễ phép với ông bà cha mẹ .
Quý trọng những bạn biết lễ phép , vâng lời ông bà cha mẹ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Đồ dùng hoá trang đơn giản khi chơi đóng vai .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
Được sống trong gia đình có bố mẹ , ông bà , anh chị , em cảm thấy thế nào ?
Đối với những bạn không có gia đình , phải tự kiếm sống ngoài đường , em cảm thấy thế nào ?
Em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ ?
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Trò chơi 
Mt : Học sinh hiểu : Có gia đình là niềm hạnh phúc lớn đối với em : 
Cho học sinh ra sân xếp thành vòng tròn . Giáo viên hướng dẫn học sinh trò chơi “ Đổi nhà” .
+ 3 em tụ lại một nhóm : 2 em làm mái nhà , 1 em đứng giữa ( tượng trưng cho gia đình ).
+ Khi quản trò hô ‘ Đổi nhà ’ thì người đứng giữa phải chạy đi tìm nhà khác . Lúc đó người quản trò sẽ chạy vào một nhà nào đó . Em nào chậm chân sẽ bị mất nhà , phải làm người quản trò hô tiếp .
Cho học sinh vào lớp Giáo viên hỏi :
+ Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một mái nhà ?
+ Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà ?
* Giáo viên kết luận : Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở , yêu thương , chăm sóc , nuôi dưỡng , dạy bảo em thành người .
Hoạt động 2 : Tiểu phẩm “ Chuyện của Bạn Long ”
Mt :Hiểu được sự tai hại nếu không biết vâng lời cha mẹ :
Giáo viên đọc nội dung truyện “ Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm , dặn Long ở nhà học bài và trông nhà . Long đang học bài thì các bạn đến rủ đi đá bóng , Long lưỡng lự một lát rồi đồng ý đi chơi với bạn .
Cho học sinh thảo luận sau khi xem tiểu phẩm .
Em có nhận xét gì về việc làm của Long ? 
Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ dặn ? 
* Giáo viên tổng kết nd : Học sinh phải biết vâng lời cha mẹ .
Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ 
4.Củng cố dặn dò : 
- Cho học sinh chơi 3 lần .
Sung sướng , hạnh phúc .
Sợ , bơ vơ , lạnh lẽo , buồn .
Hs phân vai : Long , mẹ Long , các bạn Long .
Hs lên đóng vai trước lớp .
Không vâng lời mẹ dặn .
Bài vở chưa học xong , ngày mai lên lớp sẽ bị điểm kém . Bỏ nhà đi chơi có thể nhà bị trộm , hoặc bản thân bị tai nạn trên đường đi chơi .
Chiều
LuyệnTiếng Việt
Ơn bài 31
I.Yêu cầu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn ia,ua, ưa
_ Đọc, viết được các tiếng, từ cĩ chứa «n ia ,ua, ưa.
_ Tìm được nhiều tiếng chứa vần đã học chưa cĩ trong bài.
II. Các hoạt động ơn :
1. Đọc :
- Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng dọc bài 30
_ Hs thi tìm thêm từ mới cĩ chứa ua, ưa: đua xe, tua tủa, mưa to, đu đưa…
2. Bài tập: làm bài tập vở tv trang 32
 - HS viÕt lµm BT1, 2, 
3. Củng cố dặn dị
_ Gv nhận xét đánh giá cuộc thi tìm từ mới.
_ Hs chữa bài sửa sai ( nếu cĩ)
_ Dặn hs về nhà xem lại bài tập đã làm.
Luyện viết
ngựa tía, lĩa mïa
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: ngựa tía,lĩa mïa
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 - Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vơ ûbt tv, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: nho khô
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: ngựa tía lĩa mïa”
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở luyện viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
 mùa dưa
ngựa tía
2 HS nêu
HS viết vở
Ơn phép cộng trong phạm vi 5.
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. 
 II. Các hoạt động ơn	
1. Ơn:
- Hs đọc các phép cộng: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5
_ Đối với hs chưa thuộc cĩ thể dùng que tính để tính.
 2.Bài tập: làm vở luyện tốn trang 29.
Bài 1: Tính
	4 + 1 = 5	2 + 3 = 5	1 + 3 = 4	2 + 2 = 4
	1 + 4 = 5	3 + 2 = 5	3 + 1 = 4	2 + 1 = 3
- Hs tự làm bài rồi đọc lại các phép tính.
Bài 2: Tính:
	+	+	+	+	+ +	
 4 5	5 5 4 5	
- Hs làm tính cộng với 2 số theo hành dọc và đọc phép tính.
Bài 3: Số?
 5 5 5 5
4
1
2
3
3
2
1
4
 - Hs tách được 5 thành 2 phần và điền số.
Bài 4. Số ?	3 + 2 = 5	2 + 3 = 5	5 = 1 + 4
	4 + 1 = 5	3 + 2 = 5 	5 = 3 + 2
- Hs tự làm tính rồi đọc lại phép tính đĩ.
Bài 5. Viết phép tính thích hợp: 3 + 2 = 5
- Hs tự viết phép tính và trình bày cách làm tính.
3. Củng cố dặn dị
_ Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài làm của hs.
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu cĩ)
.
Tiết ngoµi giê lªn líp
Tỉ chøc giao ­íc thi ®ua “Ch¨m ngoan, häc giáit”
 I.Mơc tiªu
 Cđng cè rÌn kÜ n¨ng häc tËp cđa hs. GI¸o dơc HS nỊ nÕp häc tËp vµ cã h­íng phÊn ®Êu v­¬n lªn trong mäi ho¹t ®éng. §Ị ra mơc tiªu ®Ĩ phÊn ®Êu.
II. C¸ch tiÕn hµnh:
 HD c¸ nh©n ®¨ng kÝ
 HD c¸c tỉ ®¨ng kÝ theo tïng, th¸ng vµ c¶ n¨m häc
III. Th«ng b¸o tr­íc líp:
IV. Cđng c« dỈn dß:
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Tiếng việt
Tiết 1+2
Bài 33: ơi - ơi
I.Mục tiêu:
Đọc được : ơi , ơi , trái ổi , bơi lội ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : ơi , ơi , trái ổi , bơi lội 
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội 
II.§å dïng d¹y häc 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: ngà voi, cái cịi, gà mái, bài vở ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bĩi Cá nghĩa gì thế? ( 2 em)
 Chú nghĩa về bữa trưa.
 -Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới : vần ơi, ơi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ơi-ơi
 +Mục tiêu: nhận biết được :ơi, ơi và trái ổi, bơi lội 
 +Cách tiến hành :Dạy vần ơi:
-Nhận diện vần : Vần ơi được tạo bởi: ơ và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ơi và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khố và từ khố : ổi, trái ổi
-Đọc lại sơ đồ:
ơi
ổi
 trái ổi
Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
 ơi
 bơi
 bơi lội
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cái chổi ngĩi mới
 thổi cịi đồ chơi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dị
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được vần từ vào vở
-Cách tiến hành:gV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện nĩi:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung 
 “Lễ hội”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
 -Quê em cĩ những lễ hội nào? Vào mùa nào?
 -Trong lễ hội thường cĩ những gì?
 -Qua ti vi, hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
4: Củng cố ,dặn dị
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ơi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ơi bắt đầu bắng ơ
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ổi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết . ơi, ơi ,trái ổi, bơi lội
Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trị vui,…)
Toán
TIẾT 4 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: BiÕt làm tính cộng trong phạm vi 5.
 -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
 -Thái độ : Thích làm tính.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3 dßng 1, BT5.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút
 Làm bài tập 3/49: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
 1 + 4 = … ; 5 = 4 + … ; 3 + 2 = … ; 5 = 3 + … (4HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/50: HS làm vở Toán.
 Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, 
Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào dòng in đậm ở cuối bài: 3 + 2 = 2 + 3 ; 4 + 1 = 1 + 4, rồi giúp HS nhận xét :” Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”.
GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/50: Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 2 cộng 2 bằng 4, viết 4 sao cho thẳng cột dọc).
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/50 : Làm bảng con
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 + 1 + 1 =… rồi nêu

File đính kèm:

  • docTuan 8.doc
Giáo án liên quan