Giáo án môn Toán Lớp 1 - Bài: phép cộng trong phạm vi 6 - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Thúy

1.Ổn định tổ chức (1’):

2. Ôn lại kiến thức cũ (4’):

- Hỏi tên bài: 1 bạn cho cô biết tiết trước chúng ta đã học bài gì?

- Gọi HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con:

- Làm bảng con : 5 – 1 – 2 (dãy 1)

 5 – 0 – 1 (dãy 2)

- GV nhận xét, chốt lại và tuyên dương.

3.Bài mới (25’):

 * Giới thiệu bài mới (1’):

- Ở các tiết học trước các con đã được học phép cộng trong phạm vi 3, phép cộng trong phạm vi 4 và phép cộng trọng phạm vi 5 rồi. Ngày hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau tìm hiểu các phép tính cộng trong phạm vi 6 qua bài Phép cộng trong phạm vi 6. Cả lớp cùng ghi đầu bài vào vở.

 

docx5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 1 - Bài: phép cộng trong phạm vi 6 - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/11/2019	
Ngày giảng: 27/11/2019
Người soạn: Đinh Thị Thuý
Giảng lớp: 1A3 – Trường TH-THCS Tô Hiệu.
GIÁO ÁN
MÔN : TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6.
I.MỤC TIÊU:
 Sau bài học HS :
	- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được bài tập 1; Bài tập 2 cột 1, 2, 3; Bài tập 3 cột 1, 2; Bài tập 4.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK, các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6.
HS: Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng con  .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức (1’):
2. Ôn lại kiến thức cũ (4’):
- Hỏi tên bài: 1 bạn cho cô biết tiết trước chúng ta đã học bài gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con:
- Làm bảng con : 5 – 1 – 2 (dãy 1)
 5 – 0 – 1 (dãy 2)
- GV nhận xét, chốt lại và tuyên dương.
3.Bài mới (25’):
 * Giới thiệu bài mới (1’):
- Ở các tiết học trước các con đã được học phép cộng trong phạm vi 3, phép cộng trong phạm vi 4 và phép cộng trọng phạm vi 5 rồi. Ngày hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau tìm hiểu các phép tính cộng trong phạm vi 6 qua bài Phép cộng trong phạm vi 6. Cả lớp cùng ghi đầu bài vào vở.
 * Hướng dẫn HS lập bảng cộng 6:
a) GV đính 5 hình tam giác và hỏi: trên bảng có mấy hình tam giác?
- Đính thêm 1 hình tam giác và hỏi: thêm mấy hình tam giác?
- Cho HS nêu đề toán có câu hỏi và câu trả lời:
 + Có 5 hình tam giác và thêm 1 hình tam giác là mấy hình tam giác?
 + Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác.
- Lập phép tính: để biểu thị kết quả dưới phép tính cộng cô viết như sau:
 + Đầu tiên cô viết số “5” để biểu thị cho 5 hình tam giác ban đầu. GV viết “5”
 + Tiếp theo để biểu thị sự thêm vào cô viết dấu “+”. GV viết thêm dấu “+”.
 + Và cuối cùng là số “1” biểu thị cho 1 hình tam giác được thêm vào. GV viết số “1”.
- Vậy ta được phép tính: 5 + 1 = 6
- Gợi ý cho HS nêu đề toán ngược lại:
 + Có 1 hình tam giác và thêm 5 hình tam giác là mấy hình tam giác?
 + Có 1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác là 6 hình tam giác.
- Lập phép tính tương tự: 1 + 5 = 6
- Cho HS so sánh 5 + 1 và 1 + 5
b) GV đính 4 hình vuông và hỏi có mấy hình vuông?
- Đính thêm một hình vuông và hỏi thêm mấy hình vuông?
- Cho HS nêu đề toán có câu hỏi và câu trả lời:
 + Có 4 hình vuông và thêm 2 hình vuông là mấy hình vuông?
 + Có 4 hình vuông thêm 2 hình vuông là 6 hình vuông.
- Lập phép tính tương tự : 4 + 2 = 6
- Gợi ý cho HS nêu đề toàn ngược lại: 
 + Có 2 hình vuông thêm 4 hình vuông nữa là mấy hình vuông?
 + Có 2 hình vuông thêm 4 hình vuông nữa là 6 hình vuông.
- Lập phép tính 2 + 4 = 6
- Cho HS so sánh 4 + 2 và 2 + 4
c) GV đính 3 hình tròn và hỏi có mấy hình tròn?
- Đính thêm ba hình tròn và hỏi thêm mấy hình tròn?
- Cho HS nêu đề toán có câu hỏi và câu trả lời:
 + Có 3 hình tròn và thêm 3 hình tròn là mấy hình tròn?
 + Có 3 hình tròn thêm 3 hình tròn là 6 hình tròn.
- Lập phép tính tương tự : 3 + 3 = 6
Qua hướng dẫn thành lập được bảng cộng 6: 
5 + 1 = 6
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
1 + 5 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
 * Luyện đọc thuộc bảng cộng:
- Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 bằng cách đọc đi đọc lại bảng cộng.
- Bây giờ cả lớp có 1 phút để ghi nhớ bảng cộng 6, sau đó cô sẽ tổ chức thi xem lớp ta bạn nào ghi nhớ và thuộc bài nhanh nhất nhé.
- Hết 1 phút GV che đi kết quả của các phép tính cộng vừa học trong bài và gọi học sinh đọc công thức bất kì.
5 + 1 = 6
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
1 + 5 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
- GV đổi vị trí các phần bị che và yêu cầu HS tiếp tục đọc.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- GV hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của phép tính. 
Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng cột. 
- GV chấm phiếu bài tập dưới lớp, nhận xét chốt lại và tuyên dương các bài làm tốt.
Bài 2: Tính
- YCHS nêu bài tập.
- Cho HS tìm kết quả của phép tính vào phiếu bài tập, rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
4 + 2 = 6 , 5 + 1 = 6 , 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 , 1 + 5 = 6 , 0 + 5 = 5
 GV lưu ý củng cố cho HS về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 4 + 2 = 6 thì viết được ngay 2 + 4 = 6.
Bài 3: Tính (bảng phụ)
- HS nêu YC bài tập.
- GV cho HS nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 + 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1.
- Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 
 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán.
a) Cách 1:Có 4 con chim đang đậu, thêm 2 con chim bay tới. Hỏi trên cành có mấy con chim? 
4
+
2
=
6
 Cách 2: Có 2 con chim đang bay tới bên 4 con chim đang đậu trên cành. Hỏi có tất cả mấy con chim?
2
+
4
=
6
b) Có 3 chiếc xe màu xanh, thêm 3 chiếc chưa được tô màu nữa. Hỏi có tất cả mấy chiếc xe?
3
+
3
=
6
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chốt lại. 
4.Củng cố – dặn dò (4’):
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nêu câu hỏi các phép cộng?
- Về nhà học thuộc lòng bảng cộng 6 và làm bài tập ở VBT, xem trước bài mới.
- GV nhận xét giờ học , tuyên dương HS học tốt
- HS hát.
- HS nêu: Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng làm. Tính:
5 – 2 , 5 – 1 – 1 
5 – 1 , 5 – 4 – 1
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS lần lượt đọc đầu bài.
- HS trả lời: 5 hình.
- HS trả lời: thêm 1 hình.
 + 2 HS nhắc lại đề toán.
 + 2 HS nhắc lại cá nhân, cả lớp đồng thanh.
- HS chú ý lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại, cả lớp đồng thanh.
+ 2 HS trả lời.
+ HS nhắc lại cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu so sánh.
- HS trả lời: 4 hình.
- HS trả lời: thêm 2 hình.
 + 2 HS nhắc lại đề toán.
 + 2 HS nhắc lại cá nhân, cả lớp đồng thanh.
- 2 HS nhắc lại, cả lớp đồng thanh.
+ 2 HS trả lời.
+ HS nhắc lại cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu so sánh.
- HS trả lời: 3 hình.
- HS trả lời: thêm 3 hình.
 + 2 HS nhắc lại đề toán.
 + 2 HS nhắc lại cá nhân, cả lớp đồng thanh.
- 2 HS nhắc lại, cả lớp đồng thanh.
- HS thực hiện đồng thanh. 
- HS nhẩm thuộc các phép cộng trong vòng 1 phút.
- Gọi HS đọc đi đọc lại nhiều lần để ghi nhớ.
- HS thực hiện cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- 2-3 HS đọc YC bài tập.
- 6 HS lên bảng thực hiện theo cột dọc và cả lớp vào phiếu học tập.
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- HS chú ý lắng nghe.
- 2-3 HS nêu.
- 4 HS lên làm vào bảng phụ, dưới lớp làm vào phiếu bài tập.
- HS nhận xét bài làm trên bảng.
- 2-3 HS nêu YC bài tập.
- 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào phiếu học tập.
- HS khác nhận xét bạn làm.
- 2 HS nêu.
- HS nghe GV hướng dẫn rồi làm bài. 
- 3 HS lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi nhận xét. 
- 2 HS trả lời: Phép cộng trong phạm vi 6. 
- HS trả lời cá nhân, nhóm, đồng thanh. 
- HS chú ý lắng nghe.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_1_bai_phep_cong_trong_pham_vi_6_nam_hoc.docx