Bài giảng Tiết 2: Tiếng việt bài 4: Dấu hỏi (?); dấu nặng ( . )

Gv cho hs mở vở tập viết - lần lượt viết 4 dòng

- Gv sửa tư thế ngồi viết - hướng dẫn thêm cho hs yếu

4. Luyện nói

- Gv cho hs đọc chủ đề

- Gv cho hs quan sát - thảo luận - nêu nội dung theo gợi ý của gv

+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé

+ Cần làm gì để cha mẹ vui lòng ?

IV. Củng cố - dặn dò :

 

doc20 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2: Tiếng việt bài 4: Dấu hỏi (?); dấu nặng ( . ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài trong SGK
+ GV theo dõi uốn sửa
* Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
+ GV nhắc nhở HS cách ngồi viết, cách cầm bút, để vở cho đúng.
+ Yêu cầu HS viết bài vào vở.
+ Gv theo dõi, uốn nắn
- Thu vở chấm 1 số bài
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Cả lớp đọc đồng thành, đọc cá nhân
- HS nghe
- HS điều chỉnh tư thế ngồi viết…
- HS tập viết vào vở
Giải lao 
* Luyện nói:
- Hướng dẫn HS luyện nói về các sự vật qua việc sử dụng dấu thanh. \ / ~ .
+ GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa phần luyện nói.
+ Hãy nêu tên các sự vật trong tranh?
+ GV ghi bảng: dưa, dê, cỏ, vó, dế, dừa..
+ Trong những tiếng trên tiếng nào có dấu hỏi( ?), sắc, huyền…
- GV theo dõi, uốn nắn cách luyện nói.
4. Củng cố – dặn dò
- 1 HS đọc lại toàn bài
- Cả lớp thi tìm tiếng có dấu: \ / ? ~ .	
- Nhận xét giờ học – tuyên dương những HS đọc, viết tốt
-Về đọc, viết lại bài đối với HS học yếu.
- HS quan sát tranh
- HS trả lời
Tiết 3: Toán
Bài 6: Các số 1; 2; 3.
I. Mục tiêu:
 - HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3
 - HS đọc, viết đúng các số 1, 2, 3. Nhận biết đúng số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3.
 - HS say mê học toán.
II. Đồ dùng
 - Bộ đồ dùng học toán 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa các hình: 
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: TT
* Hoạt động 1: Giới thiệu các số 1, 2, 3 
- GV đưa các nhóm đồ vật có số lượng là: 1, 2, 3.
+ Có mấy bông hoa? Ghi lên bảng 1
+ Đọc mẫu số 1.
- Tìm số 1 trong bộ đồ dùng
- Giới thiệu các số: 1, 2 ,3 GV tiến hành TT 
* Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1: Viết số 1, 2, 3
- GV theo dõi, hướng dẫn cách viết.
Bài 2: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: GV nêu yêu cầu bài tập:
- GV theo dõi sửa.
4. Củng cố – dặn dò
- 1 HS đọc, viết số 1, 2, 3.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Về tập viết số 1, 2, 3.
- HS nêu đúng tên hình
- HS quan sát
- 1 bông hoa
- HS đọc
- HS tìm số 1 và giơ lên
- HS viết vào bảng con, viết trên lớp
- HS quan sát tranh, điền số
- HS nêu số lượng
- HS làm bài vào vở( BT)
Tiết 4: Tự nhiên – Xã hội
Bài 2: Chúng ta đang lớn
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.
-Y thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn giống nhau.
II. Đồ dùng:
- Các hình trong bài 2(SGK)
-Vở Bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
3. Bài mới:
* Khởi động: Trò chơi vật tay.
+ Trò chơi cho biết điều gì?
- GV giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- Mục tiêu: HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao cân nặng và sự hiểu biết.
Bước 1: Làm việc theo cặp
- GV hướng dẫn:
+ Hãy quan sát hình ở trang 6(SGK) và nói với nhau về những gì các em quan sát được trong từng hình.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
- GV yêu cầu HS nói trước lớp:
GVKL: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày, hằng tháng về cân nặng….
* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
- GV cho lần lượt 2 HS đứng đo chiều cao.
GVKL: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau.
- Cần chú ý ăn uống điều độ.
* Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm.
- GV trưng bày bài vẽ đẹp nhất.
4. Củng cố – dặn dò:
- Sự lớn lên của các em thể hiện ở điểm nào?
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Về ôn lại bài: Thực hiện ăn uống điều độ
- 2 HS nêu
- HS chơi theo nhóm 4 chọn ra 1 người thắng cuộc.
- 2 học sinh quan sát và nói.
- 1 số em đại diện nhóm nói trước lớp.
- Các HS khác bổ sung.
- Hs quan sát nhận xét ai cao hơn
- HS nhận xét ai béo, ai gầy
- HS vẽ về hình dáng của 4 bạn trong nhóm( vào vở bài tập)
Tiết 5: Tiếng Việt ôn
Luyện đọc, viết: Các tiếng có dấu thanh ? . \ ~
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được các tiếng, từ có dấu thanh ? . \ ~ 
- Rèn kĩ năng đọc đúng, viết đúng và đẹp
- HS yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ viết sẵn các tiếng, từ để HS luyện đọc.
- HS : Bộ chữ học vần, thực hành
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: không
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc:
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các tiếng, từ có dấu thanh ? . \ ~ 
- Yêu cầu HS đọc
- GV theo dõi, uốn sửa
- GV yêu cầu HS lần lượt ghép các tiếng, từ vừa luyện đọc trên bảng gài.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết:
- GV hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS luyện viết vào bảng con, vào vở
- GV theo dõi , uốn sửa
- Thu vở chấm 1 số bài
3. Củng cố – dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV nhận xét giờ học – tuyên dương
- Về đọc, viết lại bài đối với những HS đọc, viết kém.
HS quan sát
HS đọc cá nhân, theo nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh
HS thi ghép các tiếng, từ có chứa các dấu thanh vừa ôn
HS theo dõi
HS viết vào bảng con 2-3 lần rồi viết vào vở
 Tiết 6: Thủ công
Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. Mục tiêu:
- HS nắm được các bước xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé, dán được 1 hình chữ nhật, 1 hình tam giác không cần theo số ô.
- HS tự hào và quí trọng sản phẩm lao động mình làm được.
II. Đồ dùng:
- Giấy màu thủ công, keo dán.
- Vở thực hành thủ công.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: TT
* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Gv hướng dẫn từng bước xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- GV làm mẫu từng bước
* Hoạt động 2: Thực hành:
- GV yêu cầu lần lượt xé, dán từng hình
- Chú ý: Theo giảm tải không yêu cầu HS xé, dán theo số ô.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
. Nhận xét, đánh giá sản phẩm:
GV cùng học sinh nhận xét 1 số thành phẩm.
5. Củng cố – dặn dò:
- Nêu các bước xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Giờ học sau chuẩn bị giấy màu, keo dán, để thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn.
- Lớp hát
- HS đặt đồ dùng lên mặt bàn
- HS quan sát 
- HS quan sát
- HS thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác bằng giấy ô li.
Tiết 7: Thủ công ôn
Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. Mục tiêu:
- HS nắm được các bước xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé, dán được 1 hình chữ nhật, 1 hình tam giác không cần theo số ô.
- HS tự hào và quí trọng sản phẩm lao động mình làm được.
II. Đồ dùng:
- Giấy màu thủ công, keo dán
- 3 bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
 Bài mới:
* Hoạt động 1: - Gv hướng dẫn lại từng bước xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- GV yêu cầu 1 HS thực hiện mẫu
* Hoạt động 2: Thực hành:
- GV yêu cầu lần lượt xé, dán từng hình
- không yêu cầu HS xé, dán theo số ô.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
4. Nhận xét, đánh giá sản phẩm:
GV cùng học sinh nhận xét 1 số thành phẩm.
Trưng bày sản phẩm theo nhóm. Mỗi nhóm cử 1 thành viên lên thuyết trình sản phẩm của nhóm mình.
5. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Giờ học sau chuẩn bị giấy màu, keo dán, để thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn
- Vệ sinh lớp học
- Lớp hát
- HS đặt đồ dùng lên mặt bàn
- HS lớp quan sát 
- HS quan sát
- HS thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác bằng giấy ô li.
Thứ năm ngày tháng 9 năm 2009
Tiết 1+ 2: Học vần
Bài 7: ê - v
A. Mục tiêu :
- Hs đọc và biết được : ê, v, bê, ve. Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé 
B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên :- Tranh minh hoạ nội dung bài, phần luyện nói 
* Học sinh :- Sách Tiếng Việt 1, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương pháp dạy -học : Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành …
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức : Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng tay
- Đọc SGK
- Viết bảng con 
- Gv nhận xét 
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Cô giới thiệu với cả lớp âm mới 
2. Dạy âm mới :	
a. Dạy âm ê : gv ghi bảng : ê
- Nêu cấu tạo của âm 
- Đọc âm : gv đọc mẫu - nêu cách đọc cho hs 
- Tìm gài ê
- Ghép thêm phụ âm b - tiếng - nêu tiếng 
- Gv ghi bảng - nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu nội dung - gv giảng rút từ khoá : bê - đọc khoá
b. Dạy âm v :
- Gv ghi bảng - âm mới 
- Đọc âm mới : gv đọc - nêu cách đọc - hs đọc 
- Tìm, gài v
- Ghép thêm nguyên âm e - tiếng, nêu tiếng 
- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- Gv cho hs quan sát - nêu nội dung - giảng rút từ khoá
* Đọc khoá 
c. đọc toàn bài 
3. Đọc tiếng, từ ứng dụng :
- Gv ghi bảng
- Gv cho hs chỉ đọc âm mới trong các tiếng 
- Gv cho hs đọc các tiếng, từ 
*Trò chơi :Thi tìm tiếng có âm ê, v
-G/V cùng H/S nhận xét 
5. Củng cố :
- Học âm gì ? chỉ đọc 2 âm đó
 Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng :
2. Đọc câu ứng dụng
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu nội dung 
- Gv giảng - ghi câu ứng dụng 
- Tìm, đọc tiếng có âm mới 
- Đọc câu 
3. Luyện viết 
a) Viết bảng con 
-G/V h/d h/s viết bài ở bảng con -G/V n/x
b) Viết bài ở vở 
- Gv cho hs mở vở tập viết - lần lượt viết 4 dòng 
- Gv sửa tư thế ngồi viết - hướng dẫn thêm cho hs yếu
4. Luyện nói
- Gv cho hs đọc chủ đề 
- Gv cho hs quan sát - thảo luận - nêu nội dung theo gợi ý của gv 
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé
+ Cần làm gì để cha mẹ vui lòng ?
IV. Củng cố - dặn dò :
- Đọc SGK
- Dặn dò : Đọc bài - viết vở ô li
- CN - ĐT : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẽ
- 2 hs đọc
- Lớp viết : bé, bè, bẹ
- Là chữ e có thêm dấu mũ 
- Hs quan sát - đọc : CN - ĐT
- Hs gài - đọc : ê
- Hs ghép - tiếng - nêu tiếng : bê
- Hs nêu 
- CN - ĐT 
- Tranh vẽ con bê
- CN - ĐT 
- Hs quan sát - đọc : CN - ĐT
-Hs tìm, gài, đọc : v
- Hs ghép tạo tiếng - nêu tiếng : ve
- 2 hs nêu - đọc CN - ĐT 
- Tranh vẽ con ve sầu đang đậu vào thân cây 
- CN - ĐT
- CN - ĐT
- Hs nhẩm : bè bề bế
 ve vè vẽ
- 2 hs chỉ đọc - CN - ĐT
-H/S 3 N thi đua tìm 
- Học âm e, v, 1hs lên bảng chỉ đọc
- 2hs đọc - lớp ĐT
- Một em bé đang học vẽ, có 2 anh chị đang hướng dẫn em vẽ.
 bé vẽ bê
- CN - ĐT 
- ê , v, vẽ, bê
- Hs viết 4 dòng : ê, v, bê, ve
- 2 hs đọc : bế bé
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Thường âu yếm em, còn em bé gục đầu vào lòng mẹ
- Ngoan, học giỏi, đoàn kết với bạn 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
Tiết 3: Toán
Bài 7: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được số lượng chỉ đồ vật trong phạm vi 1, 2, 3.
- Đọc, viết thành thạo các số 1, 2, 3
- HS tích cực học toán
II. Đồ dùng:
 Bộ đồ dùng học toán thực hành
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gv yêu cầu HS đọc, viết số 1, 2, 3 
- Gọi HS nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiêu bài, ghi đầu bài
b. Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập Bài 1(SGK): GV nêu yêu cầu BT, viết số thích hợp vào 
- GV HDHS đếm số lượng đồ vật ở từng mô hình rồi viết số tương ứng.
- Gọi HS đọc kết quả.
Bài 2: Điền số thích hợp vào 	
- GV chữa bài.
- Cho HS đếm xuôi: 1, 2, 3
- Cho HS đếm ngược 3, 2, 1
Trong các số 1, 2, 3 số lớn nhất là số nào? số bé nhất là số nào? Số nào ở giữa số 1 và số 3.
Bài 3: HDHS làm tương tự bài 1
Bài 4: HDHS viết tiếp số theo TT.
c. Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh
- GV đưa 1 số hình vuông, hình tam giác
- Yêu cầu HS quan sát giơ số tương ứng
- GV theo dõi khen ngợi
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhà em có mấy anh em( chị em)? Để chỉ số anh chị em trong gia đình của em, em dùng chữ số nào?
- Nhận xét giờ học – tuyên dương những em học tốt.
- Về viết lại số 1, 2, 3 đối với những em học kém.
- Xem trước bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5
- HS đọc viết số 1, 2, 3
- Hình 1 có 2 hình vuông viết số 2
- H2: có 3 hình tam giác viết số 3
- HS làm trong SGK
- Cả lớp đếm
- Số 1 bé nhất: Số 3 lớn nhất
- Số 2 ở giữa số 1 và số 3
- HS làm miệng
- HS viết 1, 2, 3
- HS thi đua tham gia
Tiết 4: Âm nhạc:
 Học hát: Bài Quê hương tươi đẹp
Tiết 5: Tiếng Việt ôn
Làm bài tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh làm tốt các bài tập của các bài học vần đã học.
Rèn kỹ năng nhìn hình đoán tiếng kèm dấu.
Giáo dục học sinh có ý thức học tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 3: Nối: 
GV giải nghĩa: Tên con vật đó có dấu thanh gì thì nối vào dấu thanh đó.
GV chữa bài 
Bài 4: GV nêu yêu cầu: Điền e hay b: 
Yêu cầu học sinh nhìn hình nêu tiếng
Phân tích tiếng.
Âm cần điền là gì?
Chữa bài trên bảng lớp.
Bài 1,2 ( 7 ) : GV nêu yêu cầu: 
Khoanh vào tiếng có âm ê, v
GV chữa bảng.
Bài 3 ( 7 ): Nối: GV đọc yêu cầu: 
Yêu cầu học sinh nối hình vào chữ ghi tiếng.
Bài 4 ( 7 ): GV nêu yêu cầu: 
Điền ê hay v: 
Chữa bài.
* Củng cố bài: 
Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập rồi chữa bài miệng.
Nhận xét bài.
HS nghe
HS nêu cá nhân.
Cá nhân phân tích tiếng.
HS điền vào vở.
HS nghe hiểu yêu cầu.
HS làm vở 
HS đọc lại tiếng vừa khoanh: bê, bế, bể, về; vẽ, vé, về, 
HS làm vào vở.
Chữa bài.
HS nghe hiểu.
HS làm vở: vé, bể, về.
Tiết 6: Toán ôn
Luyện tập.
I Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về :
	+Nhận biết số lượng 1,2,3.
	+Đọc,viết,đếm các số trong p/vi 3.
	-Giáo dục HS tự giác học bài.
II.Chuẩn bị:
	-GV: ND bài dạy.	
	 HS: vở,b/con,ghi sẵn BT 2 lên bảng.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra:Ko KT.
2.Bài mới:
a.GTB-ghi bảng con từng bài.
b.H/dẫn HS làm BT:
Bài 1:-GV nêu YC BT
-YC HS viết vào vở các số1,2,3.
-GV qs h/dẫn thêm.
-Gọi 3 HS lên bảng thi viết nhanh đẹp số 1,2,3-NX.
Bài 2: GV nêu YC bài tập.
- h/d: Các em đếm số hình và ghi số tương ứng vào bảng con – bảng lớp.
- YC HS làm bài – NX.
* Giải lao:
Bài 3: GV nêu YC bài tập.
- GV h/d cách làm.
- Gọi 2 HS lên bảng thi làm.
- NX, cho điểm.
Bài 4: GV nêu YC bài tập.
- YC HS đếm xuôi từ 1 đến 3; 3 đến 1.
- YC HS làm bài vào vở ko cần kẻ ô.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm – NX.
GV chấm vài bài – NX.
3.Củng cố-dặn dò:
-GV NX tiết học(t/dương)
-Dặn HS về ôn bài đã học trong tuần.
-HS đọc lại tên bài.
1. Viết số:
-HS viết mỗi số viết 1 dòng, cách 1 ô viết 1 chữ số.
- HS thi viết.
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
-HS làm bài(b/con – b/lớp) – NX.
3.Viết số hoặc vẽ c/tròn t/hợp:
.
..
..
3
1
3
4. Số ?
- HS đếm xuôi, ngược.
1
3
3
2
2
1
Tiết 7: Tiếng Việt ôn
Luyện viết bài 5, 6, 7
I. Mục tiêu
 Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng viết các chữ, dấu đã học: bè, bé, bê, ve, bẻ, bẹ.
- Nắm được cấu tạo và qui trình viết.
- GD ý thức tự giác giữ VSCĐ 
II. Chuẩn bị
- GV: Viết nội dung bài viết lên bảng.
- HS : Vở, bảng.
III. Các hoạt động dạy - học
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b. Hướng dẫn HS viết
- GV viết mẫu lên bảng nội dung bài 5, 6, 7
- HS quan sát đọc lại ( cá nhân )
- Hướng dẫn HS viết các chữ trong ba bài.
- Cho HS viết bảng con 
- HS viết bảng lần lượt từng chữ
- Nhận xét - sửa
-
c. Thực hành viết vở:
- Yêu cầu HS mở vở luyện viết - Quan sát bài 5, 6.
- HS mở vở.
- GV đọc bài 
- HS đọc bài.
- Hướng dẫn HS cách tô, cách viết vở
- HS quan sát.
- Gọi HS nhắc lại qui định trước khi viết bài.
- HS viết bài 
- GV quan sát giúp HS còn lúng túng
- Thu chấm nhận xét.
- Hướng dẫn HS về nhà viết bài 7
3. Củng cố - Dặn dò.
- Hướng dẫn HS về nhà viết bài 7
- HS đọc bài 7
- Nhận xét bài.
- Chuẩn bị bài sau.
 Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Tiết 1: Tập viết
Tập viết các nét cơ bản
I.Mục tiêu:-HS nắm được cách tô các nét cơ bản.
 -Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu trong vở TV
 -Giáo dục HS giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV:Viết sẵn lên bảng ND bài.
 -HS:b/con,vở TV.
III.Các hoạt động dạy học:
 HĐ của GV 
 HĐ của HS
1.KTBC:KT sự CB của HS-NX
2.Bài mới:
*GTB-ghi bảng tên bài.
a.H/dẫn HS viết trên b/con các nét cơ bản:
*Nét ngang:-Cho HS qs mẫu trên bảng
-GV viết mẫu+nêu cách viết
-YC HS viết b/con nét ngang-NX,c/sửa
*Nét số thẳng:-GV cho HS qs mẫu
-GV viết mẫu và nêu cách viết
-YC HS tập viết trên b/con-NX,c/sửa
*Nét xiên trái-phải:
Các bước t/tự dạy nét ngang.
*Nét móc xuôi:-GV cho HS qs mẫu và hỏi:nét móc xuôi có độ cao ntn?
-GV viết mẫu và nói cách viết
-YC HS viết b/con-NX,c/sửa
*GV h/d t/tự với các nét:móc ngược,móc 2 đầu,nét cong hở phải(trái),nét khuyết trên,nét khuyết dưới.
*Giải lao.
b.H/dẫn HS viết vào vở TV:
-YC HS mở vở TV và gọi HS đọc ND bài viết-NX
-GV h/dẫn HS về:TT ngồi,cầm bút,k/c,. . .
-YC HS tô theo mẫu trong vở TV-GV qs h/dẫn thêm.
-GV chấm bài-NX
3.Củng cố-dặn dò:
-GV cho HS thi viết nhanh đẹp nét k/trên,k/dưới
-NX,đ/giá.
-GV NX tiết học-Dặn HS về rèn chữ nhiều.
-HS đọc lại tên bài.
-HS q/sát
-HS q/sát theo.
-HS viết b/con.
-HS q/sát
-HS viết b/con nét sổ thẳng.
-HS q/sát TL:cao 2 li.
-HS q/sát
-Viết b/con nét móc xuôi.
-1 HS đọc ND bài viết-NX
-HS chú ý nghe.
-HS viết bài(viết từng dòng)
-2HS lên bảng thi viết.
Tiết 2: Tập viết
Tập viết chữ: e, b, bé
I.Mục tiêu:-HS nắm được cấu tạo,cách viết chữ e,b,bé.
 -Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu,viết nối các chữ b với e.
 -Giáo dục HS giữ VSCĐ.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV:Chữ mẫu,kẻ sẵn dòng kẻ ô li lên bảng.
 -HS:b/con,vở TV.
III.Các hoạt động dạy học:
 HĐ của GV 
 HĐ của HS
1.KTBC:-YC HS viết b/con-b/lớp:nétk/trên,
nét k/dưới – NX cho điểm.
2.Bài mới:
*GTB-ghi bảng tên bài.
a.H/dẫn HS viết trên b/con :
* Chữ e: - cho HS q.sát chữ mẫu và hỏi: chữ e gồm ngững nét nào? độ cao?
- GV dùng que chỉ đồ theo chữ mẫu và h/d cách viết: từ điểm đặt bút cao hơn đường kẻ dưới viết chéo sang phải, hướng lên trên, lượn cong tới đường kẻ li thứ 2, sau đó viết nét cong trái, điểm dừng bút điểm dừng bút cao hơn đường kẻ dưới 1 chút.
- GV viết mẫu lần 1 chữ e.
- YC HS viết bảng con chữ e – NX.
* Chữ b: các bước tương tự h/d chữ e.
- GV: Viết nét khuyết trên nối liền nét thắt.
* Chữ bé:- GV YC HS q.sát mẫu, hỏi: chữ bé gồm những chữ nào nối với nhau, dấu thanh gì?
- GV viết mẫu + h/d viết.
- YC HS viết bảng con chữ bé – NX, c/s.
* Giải lao.
b, h/d HS viết vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết - YC HS đọc ND bài – NX
- GV h/d HS về: TT ngồi, cầm bút, k/c,. . .
- YC HS viết từng dòng vào bài.
 - GV q.sát h/d thêm.
- GV chấm bài – NX. 
3.Củng cố-dặn dò:* Trò chơi: “ viết chữ đẹp” 
- h/d: 2 bạn lên bảng thi viết chữ “ bé” ai viết xong trước mà đúng đẹp thì T/cuộc.
- YC HS chơi t/chơi – NX. 
- GV NX tiết học - Dăn về rèn chữ nhiều.
- HS viết, đọc lại.
……………………………….
- HS đọc tên bài.
- HS q.sát chữ mẫu và trả lời: chữ e gồm 1 nét thắt, cao 2 li.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con chữ e.
- HS q.sát và TL: chữ bé gồm có chữ b và con chữ e, dấu sắc trên e.
-HS quan sát.
- HS viết bảng con chữ bé.
-HS mở vở TV - 2 HS đọc ND bài
- HS chú ý nghe.
- HS viết bài.
Tiết 3: Mĩ thuật:
 Xem tranh thiếu nhi vui chơi
Tiết 4: Toán
Bài 8 : Các số 1 , 2 , 3, 4, 5
A- Mục tiêu:
- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 4,5; Biết đọc,viết các số 4,5 ,Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1; Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5; Yêu thích môn học
B- Đồ dùng dạy học :
	1) G: Các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật cùng loại , GA, Sgk bộ đồ dùng toán 
	2) H: Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại, bộ đồ dùng học toán 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1) ổn định tổ chức: (1’)
2)Kiểm tra bài cũ (4’)
 -GV đọc cho HS viết bảng con các số 1, 2, 3, 
- GV nhận xét tuyên dương
- h/s viết bảng con
……………………………………..
3) Bài mới (28’)
a. GTB: Bài hôm nay chúng ta học bài mới số 4, 5
- GV ghi đầu bài lên bảng 1, 2, 3, 4, 5
-h/s nhắc lại đầu bài
b. Giới thiệu số 4, 5
- Hướng dẫn HS quan sát tranh- TL câu hỏi
h/s quan sát tranh – thảo luận
?Có mấy cái nhà
Có 1 cái nhà
? Có mấy ô tô
Có 2 cái ô tô
? Có mấy con ngựa
Có 3 con ngựa
- HD (H) Có 4 bạn, 4 cái kem, 4 chấm tròn,4 con tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng mỗi nhóm đồ vật 
- Số 4 viết bằng chữ số 4 
- GV viết lên bảng
-h/s quan sát- theo dõi
- Cho (HS) quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết 
*) Giới thiệu số 5 ( tương tự số 4 )
- GV có 5 máy bay, 5 cái kẹo, 5chấm tròn, 5 con tính đều có số lượng là 5, ta dùng số 5 để c

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 2 CKTKN.doc