Bài giảng Tiết 101-102: Học vần Bài 46: Ôn-ơn
- Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh
3. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bảng
4. Nhận xét- Dăn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: iên-yên
đó là người nước nào ? Vì sao em biết ? Hoạt động 2 : Đàm thoại - Những người trong tranh đang làm gì ? - Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào ? - Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ( đ/v tranh 1,2 ) - Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc ( tranh 3) 3. Củng cố dặn dò : ( 5 phút) Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần -2HS trả lời * Học sinh quan sát tranh trả lời . -Đang giới thiệu , làm quen với nhau . -Các bạn là người nước TQ , Nhật , VN , Lào. Em biết qua lời giới thiệu của các bạn . -Học sinh lắng nghe , ghi nhớ . Học sinh quan sát tranh trả lời + Những người trong tranh đang chào cờ . + Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình . + Thể hiện lòng kính trọng , yêu quý quốc kỳ , linh hồn của Tổ quốc VN . Học sinh lắng nghe , ghi nhớ . ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Thứ ba, ngày 19 tháng 11 năm 2013. Tự nhiên xã hội NHÀ Ở I. Môc tiªu: -Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. -Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. -Biết địa chỉ nhà ở của mình. -Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà em với các bạn trong lớp. -Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà. *Biết nhà ở là nơi sống của mọi người. Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở. Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ ngăn nắp, gọn gàng. Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng là góp phần BVMT sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc: - Sưu tầm một số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, đồng bằng, thành phố. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) - Dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : ( 25 phút) HĐ1: Nhận biết các vùng, miền khác nhau. B1: Hdẫn HS quan sát các hình 1, 2 SGK. GV gợi ý các câu hỏi. B2: Cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giới thiệu cho các em hiểu về các dạng nhà. HĐ2: Biết nhà ở là nơi sống của mọi người. - Chia nhóm 4 em. - GV giao nhiệm vụ : Mỗi nhóm quan sát một hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình. - Cho đại diện các nhóm lên trình bày HĐ3: Vẽ tranh. GV gợi ý: Nhà em ở rộng hay chật? Nhà em ở có sân, vườn không? Nhà ở của em có mấy phòng? 3.Củng cố dặn dò: ( 5 phút) -Về ôn lại bài. - Xem trước bài : Công việc ở nhà * HS theo cặp hỏi và trả lời nhau theo gợi ý của GV. * Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình. * Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng vẽ trong hình đã được giao quan sát. - HS trả lời: Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình. * Từng HS vẽ về ngôi nhà của mình. Hai bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau xem tranh và nói với nhau về ngôi nhà của mình. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Tiết 103-104: Học vần Bài 47: en-ên I. Mục tiêu: -Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ ngữ và câu ứng dụng. -Viết được: en, ên, lá sen, con nhện -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới II. Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá) -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước. - Từ ứng dụng: ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - Câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. Giáo viên nhận xét, ghi điểm * Giáo viên nhận xét chung 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm: en-ên b) Giảng bài: en * Nhận diện chữ: - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường - Yêu cầu học sinh phân tích chữ - Gắn bảng cài vần vừa học * Đánh vần: - Phát âm, vần en - Đánh vần vần: e-nờ- en - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: sen - Phát âm, đánh vần tiếng mới: sờ-en- sen - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: lá sen - Chỉ bảng phần vừa học ên ên nhện con nhện *Quy trình tương tự vân trên -So sánh: en-ên * Hướng dẫn viết bảng con: - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu en ên lá sen con nhện - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh * Đọc tiếng, từ ứng dụng: - Viết bảng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó Hoạt động học sinh - Cá nhân phát biểu -4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con - 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên. Học sinh đồng thanh - Vần en gồm e và n - Gắn bảng- đọc trơn - Phát âm: cá nhân, dãy bàn - Học sinh đánh vần cá nhân - Học sinh ghép, đọc trơn. - Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp - Đọc từ mới: cá nhân - Đọc: cá nhân, cả lớp - Giống:-n - Khác: e_ với ê_ - Học sinh viết bảng con - Học sinh tìm vần mới trong từ - Học sinh đọc: cá nhân Tiết 2 c) Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc phần tiết 1 - Câu ứng dụng: + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Nhà Dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối + Giáo viên đọc mẫu * Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết - Thu vở chấm, nhận xét * Luyện nói: - Giáo viên viết tên bài: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới - Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh 3. Củng cố: - Giáo viên chỉ bảng 4. Nhận xét- Dăn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: in-un -Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp - Học sinh thảo luận tranh - Học sinh tìm tiếng có vần mới - Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp - 2 học sinh đọc lại - Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên - Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài - Học sinh nói theo gợi ý - Học sinh đọc, tìm âm mới học …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Toán Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG I. Môc tiªu: -Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - *BT1;2c1;3c1,2;4 II. §å dïng d¹y häc: + Bộ đồ dùng học toán III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra :( 5 phút) Điền dấu >, <, = 1 – 0 … 1 + 0 0 + 0 … 4 – 4 2. Bài mới Thực hành . Bài 1 - Cho học sinh nêu yêu cầu . - Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán . Bài 2 (cột 1) Tính biểu thức . -Cho học sinh nêu cách làm . -ví dụ : 3 + 1 + 1 = 5 – 2 - 2 = -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán Bài 3 (cột 1,2 )Điền số thích hợp -Ví dụ : 3 + ¨ = 5 5 - ¨ = 4 Bài 4 Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 3. Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 Học sinh làm trên bảng, lớp làm bảng con . * Nêu cách làm bài - Tự làm bài và chữa bài * Tính kết quả 2 số đầu. -Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại * Học sinh tự làm bài, chữa bài * Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên công thức cộng trừ đã học -Học sinh tự làm bài và chữa bài …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2014. Thủ công ÔN TẬP CHƯƠNG I : KỸ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Tiết 105-106: Học vần Bài 48: in-un I. Mục tiêu: -Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ ngữ và câu ứng dụng. -Viết được: in, un, đèn pin, con giun -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi II. Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá) -Tranh minh hoạ phần luyện nói Nói lời xin lỗi - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước. - Từ ứng dụng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - Câu ứng dụng: Nhà Dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối Giáo viên nhận xét, ghi điểm * Giáo viên nhận xét chung 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm: in-un b) Giảng bài: in * Nhận diện chữ: - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường - Yêu cầu học sinh phân tích chữ - Gắn bảng cài vần vừa học * Đánh vần: - Phát âm, vần in - Đánh vần vần: i- nờ- in - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: pin - Phát âm, đánh vần tiếng mới: pờ- in- pin - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: đèn pin - Chỉ bảng phần vừa học un un giun con giun *Quy trình tương tự vân trên -So sánh: in-un * Hướng dẫn viết bảng con: - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu in un đèn pin con giun - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh * Đọc tiếng, từ ứng dụng: - Viết bảng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó Hoạt động học sinh - Cá nhân phát biểu -4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con - 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên. Học sinh đồng thanh - Vần en gồm e và n - Gắn bảng- đọc trơn - Phát âm: cá nhân, dãy bàn - Học sinh đánh vần cá nhân - Học sinh ghép, đọc trơn. - Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp - Đọc từ mới: cá nhân - Đọc: cá nhân, cả lớp - Giống:-n - Khác: i_ với u_ - Học sinh viết bảng con - Học sinh tìm vần mới trong từ - Học sinh đọc: cá nhân Tiết 2 c) Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc phần tiết 1 - Câu ứng dụng: + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đa no tròn Cả đàn đi ngủ + Giáo viên đọc mẫu * Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết - Thu vở chấm, nhận xét * Luyện nói: - Giáo viên viết tên bài: Nói lời xin lỗi - Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh 3. Củng cố: - Giáo viên chỉ bảng 4. Nhận xét- Dăn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: iên-yên -Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp - Học sinh thảo luận tranh - Học sinh tìm tiếng có vần mới - Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp - 2 học sinh đọc lại - Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên - Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài - Học sinh nói theo gợi ý - Học sinh đọc, tìm âm mới học …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Toán Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu : Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ Bài tập cần làm bài 1,2(cột 1,2 ), 3(cột 1,2 ),bài 4 II. Đồ dùng dạy học: + Bộ đồ đùng học toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra :( 5 phút) - Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 2. Bài mới :( 10 phút) HĐ1: Hình thành phép cộng Hdẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6. B1: Hdẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán: Nhóm bên trái có 5 tam giác, nhóm bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả có mấy tam giác. B2: Hdẫn HS đếm số tam giác ở hai nhóm và nêu phép tính. GV gợi ý HS nêu: 5 và 1 là 6, sau đó HS tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng 5 + 1 = 6 - GV viết: 5 + 1 = 6 trên bảng và cho HS đọc. B3: Giúp HS qsát hình để rút ra nhận xét: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Do đó 5 + 1 = 1 + 5 GV viết: 1 + 5 = 6 rồi gọi HS đọc. Sau đó cho HS đọc lại: 1 + 5 = 6 và 5 + 1 = 6 Hdẫn HS thành lập các công thức còn lại: 4 + 2 = 2 + 4 = 6 và 3 + 3 tương tự như trên. Hdẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 và cho HS đọc lại bảng cộng. HĐ2: Hướng dẫn luyện tập (15 phút) Bài 1 Tính ( theo cột dọc ) Bài 2 (cột 1,2 ) Tính . -Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán . -Gọi 1 em chữa bài chung Bài 4 viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 3.Củng cố dặn dò (5 phút) - Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 - HS đọc * HS quan sát trả lời câu hỏi. - HS nêu: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. 5 + 1 = 6. - Vài học sinh đọc lại 5 + 1 = 6. - Học sinh quan sát và nêu: 5 + 1 = 1 + 5 = 6 - Vài em đọc lại công thức. 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 HS nêu:4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 *HS thực hiện theo yêu cầu *Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: *HS khác nhận xét bạn làm. a) Có 4 con chim đang đậu, thêm 2 con chim bay tới. Hỏi trên cành có mấy con chim? b) Ở bãi xe có 3 chiếc xe đang đậu, thêm 3 chiếc nữa đến đậu. Hỏi bãi xe có mấy chiếc xe? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2014. Tiết 107-108: Học vần Bài 49: iên- yên I. Mục tiêu: -Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ ngữ và câu ứng dụng. -Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Biển cả II. Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá) -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước. - Từ ứng dụng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - Câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đa no tròn Cả đàn đi ngủ Giáo viên nhận xét, ghi điểm * Giáo viên nhận xét chung 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm: iên-yên b) Giảng bài: iên * Nhận diện chữ: - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường - Yêu cầu học sinh phân tích chữ - Gắn bảng cài vần vừa học * Đánh vần: - Phát âm, vần iên - Đánh vần vần: iê- nờ- iên - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: điện - Phát âm, đánh vần tiếng mới: đờ-iên-nặng-điện - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: đèn điện - Chỉ bảng phần vừa học yên yên yến con yến *Quy trình tương tự vân trên -So sánh: iên-yên * Hướng dẫn viết bảng con: - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu iên yên đèn điện con yến - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh * Đọc tiếng, từ ứng dụng: - Viết bảng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó Hoạt động học sinh - Cá nhân phát biểu -4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con - 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên. Học sinh đồng thanh - Vần iên gồm iê và n - Gắn bảng- đọc trơn - Phát âm: cá nhân, dãy bàn - Học sinh đánh vần cá nhân - Học sinh ghép, đọc trơn. - Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp - Đọc từ mới: cá nhân - Đọc: cá nhân, cả lớp - Giống:-n - Khác: iê_ với yê_ - Học sinh viết bảng con - Học sinh tìm vần mới trong từ - Học sinh đọc: cá nhân Tiết 2 c) Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc phần tiết 1 - Câu ứng dụng: + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. + Giáo viên đọc mẫu * Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết - Thu vở chấm, nhận xét * Luyện nói: - Giáo viên viết tên bài: Biển cả - Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh 3. Củng cố: - Giáo viên chỉ bảng 4. Nhận xét- Dăn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: uôn- ươn -Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp - Học sinh thảo luận tranh - Học sinh tìm tiếng có vần mới - Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp - 2 học sinh đọc lại - Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên - Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài - Học sinh nói theo gợi ý - Học sinh đọc, tìm âm mới học …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF Tiết 47: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. Môc tiªu: -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tinh huống trong hình vẽ. *BT1;2;3c1,2;4 II. §å dïng d¹y häc: + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : ( 5 phút) - Đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới ( 10 phút) 2.1 Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán -Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “ -Giáo viên viết : 6 – 1 =5 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được : 6 – 5 = 1 -Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 -Gọi đọc cả 2 công thức +Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) 2.2.Học thuộc công thức -Gọi học sinh đọc cá nhân . - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc -Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 -Giáo viên hỏi miệng 2. 3.Thực hành ( 20 phút) *Bài 1 Tính ( theo cột dọc ) -Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột *Bài 2 -Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 * Bài 3 Biểu thức -Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Cho học sinh lên bảng sửa bài * Bài 4 -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán . -Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút) -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 * Kiểm tra 2 em . - Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm -Học sinh đọc lại : 6 – 1 = 5 -Nêu bài toán và ghi được : 6 –5= 1 -Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 -10 em đọc -10 em đọc bảng trừ -Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc -Học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh trả lời nhanh * Học sinh nêu cách làm -Tự làm bài và chữa bài * Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột * Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và sửa bài * 2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán -Đồng thanh …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ETF ETF Thứ sáu, ngày 7 tháng 11 năm 2014. Tiết 109-110: Học vần Bài 50: uôn- ươn I. Mục tiêu: -Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ ngữ và câu ứng dụng. -Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào II. Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá) -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước. - Từ ứng dụng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui - Câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Giáo viên nhận xét, ghi điểm * Giáo viên nhận xét chung 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm: uôn - ươn b) Giảng bài: uôn * Nhận diện chữ: - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường - Yêu cầu học sinh phân tích chữ - Gắn bảng cài vần vừa học * Đánh vần: - Phát âm, vần uôn - Đánh vần vần: uô- nờ- uôn - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: chuồn - Phát âm, đánh vần tiếng mới: chờ- uôn – chuông – huyền- chuồn - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: chuồn chuồn - Chỉ bảng phần vừa học ươn ươn vươn vươn vai *Quy trình tương tự vân trên -So sánh: uôn- ươn * Hướng dẫn viết bảng con: - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu uôn ươn chuồn chuồn vươn vai - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh * Đọc tiếng, từ ứng dụng: - Viết bảng: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó Hoạt động học sinh - Cá nhân phát biểu -4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con - 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên. Học sinh đồng thanh - Vần uôn gồm uô và n - Gắn bảng- đọc trơn - Phát âm: cá nhân, dãy bàn - Học sinh đánh vần cá nhân - Học sinh ghép, đọc trơn. - Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp - Đọc từ mới: cá nhân - Đọc: cá nhân, cả lớp - Giống:-n - Khác: uô- với ươ- - Học sinh viết bảng con - Học sinh tìm vần mới trong từ - Học sinh đọc: cá nhân Tiết 2 c) Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc phần tiết 1 - Câu ứng dụng: + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn + Giáo viên đọc mẫu * Luyện viết: - Hướng dẫn
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 12.doc