Bài giảng Tiết 1 - Thể dục - Tiết 18: Động tác lưng bụng - Trò chơi " Con cóc là cậu ông trời"

. Mục tiêu

- Hs biết cách thêu lướt vặn và ứng dụng của thêu lướt vặn

- Thêu được các mũi thêu lướt vặn theo đường vạch dấu

- Hs hứng thú học tập

II. Đồ dùng dạy học

- Mẫu thêu, quy trình thêu lướt vặn

- Vật liệu và dụng cụ cần thiết

 

doc4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1 - Thể dục - Tiết 18: Động tác lưng bụng - Trò chơi " Con cóc là cậu ông trời", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày tháng năm
Tiết 1
Thể dục
Tiết 18: Động tác lưng bụng- Trò chơi " Con cóc là cậu ông trời"
I. Mục tiêu
- Ôn động tác vươn thở, tay và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng
- Học động tác lưng bụng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác
- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi nhiệt tình, chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện
- Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, kẻ vạch sân
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Chạy 1 vòng quanh nơi tập
- Khởi động các khớp
2. Phần cơ bản
a. Bài thể dục phát triển chung
- Ôn các động tác: vươn thở, tay và chân
- Học động tác lưng bụng
- Ôn 4 động tác đã học
b. Trò chơi vận động
Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời
3. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ thả lỏng
Hát và vỗ tay theo nhịp
- Hệ thống lại bài
- Nx, đánh giá kết quả giờ học
- BTVN: Ôn 4 động tác đã học
6-10p
1-2p
2-3p
18-22p
12-14p
2 lần
2x 8 nhịp
7-8p
1-2 lần
5-6p
2p
2p
1-2p
Đội hình tập hợp
+ + + + +
+ + + + + *
+ + + + +
Đội hình tập luyện
+ + + + +
+ + + + + *
+ + + + +
Đội hình trò chơi
Đội hình tập hợp
+ + + + +
+ + + + + *
+ + + + +
Tiết 3
Toán
Tiết 44: Thực hành vẽ hình chữ nhật
I. Mục tiêu
 Giúp hs biết sử dụng thước kẻ và êke để vẽ được 1 hình chữ nhật biết độ dài 2 cạnh cho trước
II. Đồ dùng dạy học
- Thước kẻ và êke
III. Các hoạt động dạy học
1. Vẽ hcn có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm
- Gv hướng dẫn từng thao tác
+ Vẽ đoạn thẳng DC dài 4cm
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D, lấy đoạn thẳng DA dài 2cm
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại c, lấy đoạn thẳng CB dài 2cm
+ Nối A với B ta được hcn ABCD
2. Thực hành
Bài 1: Vẽ hcn
- Chiều dài 5cm
- Chiều rộng 3cm
* Tính chu vi hcn
P= ( a+b ) x 2
Bài 2: Vẽ hcn ABCD
 AB = 4cm
 BC= 3cm
-> AC, BD là 2 đường chéo của hcn
- Đo độ dài của AC, BD
-> Nx độ dài
- Hs thực hiện cá nhân
- Hs thực hành vẽ
-> Chu vi hcn ABCD là
 ( 5+3 ) x 2 = 16(cm)
 Đáp số: 16 cm
-> AC= BD
AC=5cm, BD=5cm-> AC= BD
-> Hai đường chéo của hcn bằng nhau
3. Củng cố, dặn dò
- Nx chung giờ học
- Thực hành vẽ hcn
- Chuẩn bị bài sau: vẽ hình vuông.
Tiết 5
Kĩ thuật
Tiết 18: Thêu lướt vặn ( tiết 1 )
I. Mục tiêu
- Hs biết cách thêu lướt vặn và ứng dụng của thêu lướt vặn
- Thêu được các mũi thêu lướt vặn theo đường vạch dấu
- Hs hứng thú học tập
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu thêu, quy trình thêu lướt vặn
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết
III. Các HĐ dạy học
* Giới thiệu bài
HĐ1: HD hs quan sát và nhận xét mẫu
Khái niệm: Thêu lướt vặn là cách thêu để tạo thành các mũi thêu gối đều lên nhau và nối tiếp nhau giống như đường vặn thừng ở mặt phải đường thêu
HĐ2: Thao tác kỹ thuật
- Đánh số từ bên trái sang
? Nêu cách thêu (mũi 1,2)
- GV thao tác hướng dẫn mẫu
- GV hướng dẫn kết thúc đường thêu
* GV hướng dẫn thêu lần 2
+ Giống: Được thực hiện từng mũi thêu
+ Khác: Thêu lướt vặn thực hiện từ trái sang phải, khâu đột mau thực hiện từ phải sang trái.
* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Thực hành thêu trên giấy kẻ ô ly với chiều dài mũi thêu là 01 ô
- Quan sát mũi thêu
-> Mặt trái: Các mũi thêu nối liên tiếp nhau giống đường khâu đột mau
- Quan sát hình 2,3,4 (SGK)
-> 1 HS ghi số lên bảng
- Quan sát hình 3a, 3b,3c
- HS thực hiện thao tác tiếp theo
- Quan sát hình 4
- HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cách thêu lướt vặn với khâu đột mau
- Đọc phần ghi nhớ
- Chỉ thêu, kim, giấy
- HS thực hành
* Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung giờ học
- Tập thêu, chuẩn bị tiết sau (tiết2)

File đính kèm:

  • docThu 5 (5).doc
Giáo án liên quan