Bài giảng Sáng : Học vần Bài 13 : n - M

Củng cố , dặn dò:

 - GV nhận xét giờ học , dặn dò HS chuẩn bị bài sau .

- Giúp HS nắm được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.

- Rèn thói quen giữ vệ sinh và bảo vệ mắt, tai.

- Có ý thức tự giác thực hành.

Nhắc lại tên bài. Chuẩn bị bài sau.

 

 

doc18 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sáng : Học vần Bài 13 : n - M, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ vệ sinh cá nhân .
II) Đồ dùng dạy – học :
III) Các hoạt động dạy – học :
1) Kiểm tra .
2) Bài mới .
 GTB 
 Luyện tập 
*) HĐ1 : Làm việc cá nhân : GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi BT 3 .
+) Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn đó có gọn gàng , sạch sẽ không ? Em có muốn làm như bạn không ?
- HS trả lời , nhận xét , GV nhận xét , chốt ý chính .
*) HĐ2 : Làm việc nhóm đôi :
- GV tổ chức cho các nhóm giúp đỡ nhau sửa sang lại quần áo , đầu tóc cho gọn gàng , sạch sẽ .
- Nhận xét , tuyên dương .
*) HĐ3 : Hoạt động cả lớp :
- GV cho lớp hát bài : Rửa mặt như mèo .
3) Củng cố , dặn dò :
 GV nhận xét giờ học , dặn dò HS chuẩn bị bài sau .
 Tiếng Việt (LT)
Ôn tập bài 13 : n – m
I) Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố lại cách đọc , viết các âm đã học ở bài 13 , làm đúng các bài tập trong vở BT .
- Rèn kĩ năng đọc , viết , trình bày bài .
- Có ý thức học tập , giữ gìn sách vở , ĐDHT .
II) Đồ dùng dạy – học :
SGK , Bảng con , vở BT , vở luyện viết .
III) Các hoạt động dạy – học :
1) Kiểm tra :
- HS đọc , viết nội dung bài 13 trong SGK .
2) Bài ôn :
a) GV tổ chức cho HS đọc lại bài trong SGK .
-> Rèn luyện kĩ năng đọc cho HS .
b) GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở BT và viết bài vào vở luyện viết .
-> Rèn kĩ năng viết , trình bày bài cho HS .
*) GV chấm bài , nhận xét .
3) Củng cố , dặn dò :
 GV nhận xét giờ học , dặn dò HS về ôn bài , chuẩn bị bài sau .
Ôn âm nhạc
 (GV chuyên soạn - giảng )
Luyện tập
(GV chuyên soạn - giảng
Tự học toán
Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2.
-Rèn kĩ năng so sánh các số.
- Có ý thức tự giác học tập, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II) Đồ dùng dạy – học:
Bảng con, vở bài tập, bảng phụ, vở rèn toán.
III) Các hoạt động dạy – học:
1) Kiểm tra:
- 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 
Điền dấu >: 4 …3; 5 …2.
2) Luyện tập.
 - GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK.
*) Bài 1(vở bài tập): > , < ? 
- 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con.
+Rèn kĩ năng so sánh các số, trình bày bài.
*) Bài 2(vở bài tập): Viết (theo mẫu):
- HS làm bài vào SGK rồi nêu kết quả (nêu tiếp nối).
+Củng cố kĩ năng nhận biết số lượng đồ vật và kĩ năng so sánh các số.
*) Bài 3(Vở bài tập): Nối ô trống với số thích hợp:
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào SGK.
+Rèn cho HS kĩ năng so sánh các số.
3) Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau
Thứ tư , ngày 14 tháng 9 năm 2011
Sáng Thể dục 
Tiết 4: Đội hình đội ngũ –trò chơi vận động
I)Muùc tieõu : Sau giờ học HS nắm được :	
-HS biết cách taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng. Yeõu caàu hoùc sinh taọp hụùp ủuựng choó, nhanh vaứ traọt tửù hụn giụứ trửụực.
-Thành thạo được các động tác ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ, quay phải, quay trái. Yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực theo khaồu leọnh ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng.
-OÂn troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi”. Yeõu caàu tham gia vaứo troứ chụi ụỷ mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng.
II) Chuaồn bũ : Coứi, saõn baừi. Veọ sinh nụi taọp …
III) Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1.Phaàn mụỷ ủaàu:
-Taọp trung hoùc sinh thaứnh 4 haứng ngang.
 -Phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc.
 -ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt (2 phuựt)
 -Giaọm chaõn taùi choó theo nhũp 1 – 2, 1 – 2, … (2 phuựt) 
2.Phaàn cụ baỷn:
*OÂn taọp haứng doùc, doựng haứng: 2 – 3 laàn.
Laàn 1: GV chổ huy, sau ủoự cho hoùc sinh giaỷi taựn; laàn 2 ủeồ caựn sửù ủieàu khieồn, GV quan sát các nhóm thực hiện ,hướng dẫn nếu có HS thực hiện sai.
*Tử theỏ ủửựng nghieõm: 2 – 3 laàn.
Xen keừ giửừa caực laàn hoõ “Nghieõm … ! ”, GV hoõ “Thoõi ! ” ủeồ hoùc sinh ủửựng bỡnh thửụứng. Chuự yự sửa ủoọng taực sai cho caực em.
*Tử theỏ ủửựng nghổ: 2 – 3 laàn.
Nhử hửụựng daón ủoọng taực nghieõm.
*Taọp phoỏi hụùp: Nghieõm, nghổ: 2 – 3 laàn.
*Taọp phoỏi hụùp: Taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ:
 2 laàn. GV cho hoùc sinh giaỷi taựn, sau ủoự hoõ khaồu leọnh taọp hụùp, doựng haứng, ủửựng nghieõm, nghổ. Nhaọn xeựt roài cho hoùc sinh giaỷi taựn ủeồ taọp laàn 2.
*Troứ chụi: “Dieọt caực con vaọt coự haùi” (5 – 6 phuựt)
GV neõu troứ chụi, hoỷi hoùc sinh nhửừng con vaọt naứo coự haùi, con vaọt naứo coự ớch. Cho hoùc sinh keồ theõm nhửừng con vaọt coự haùi maứ caực em bieỏt.
Caựch chụi:
GV hoõ teõn caực con vaọt coự haùi thỡ hoùc sinh hoõ dieọt, teõn caực con vaọt coự ớch thỡ hoùc sinh laởng im, ai hoõ dieọt laứ sai.
3.Phaàn keỏt thuực :
Giaọm chaõn taùi choó theo nhũp 1, 2, 1, 2 .ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt.
GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. GV hoõ “Giaỷi taựn”- HS hô : Khoẻ
 Học vần
Bài 15 : t - th
I) Mục tiêu : Giúp HS :
- Đọc , viết được âm , tiếng mới ; đọc được tiếng và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :ổ , tổ .
-Rèn luyện kĩ năng đọc , viết , nói .
- Có ý thức học tập , giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
II) Đồ dùng dạy – học : 
 Bộ đồ dùng học TV , bảng con , vở TV 
III) Các hoạt động dạy – học :
Tiết 1
1) Kiểm tra : HS đọc , viết nội dung bài 14 -> nhận xét , ghi điểm .
2) Bài mới : GTB
 Dạy – học bài mới 
a) Dạy âm t :
- GV giới thiệu âm t . HS quan sát , nhận xét , cài , đọc : CN – tổ – cả lớp 
- HS ghép tiếng mới , phân tích , đọc : CN – tổ – cả lớp .
- HS đọc lại toàn t – tổ – tổ : CN – tổ – cả lớp .
b) Dạy âm th : ( Quy trình tương tự dạy âm t ) .
- Cho HS so sánh t – th .
c) Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết trên không và viết vào bảng con .
- HS viết bài . GV quan sát , giúp đỡ HS yếu , sửa sai cho HS .
- HS đọc lại toàn bài trên bảng .
Tiết 2
3) Luyện tập 
a) Luyện đọc 
- HS đọc lại nội dung tiết 1 : CN – tổ – cả lớp .
*) Đọc tiếng ứng dụng :
- GV giới thiệu tiếng ứng dụng , hướng dẫn HS đọc .
- HS đọc : CN – tổ – cả lớp .
*) Đọc câu ứng dụng :
- GV giới thiệu tranh . HS quan sát , nhận xét , rút ra câu ứng dụng .
- HS đọc câu ứng dụng . GV quan sát , sửa sai .
b) Luyện nói :
- HS quan sát tranh , nhận xét , đọc tên bài luyện nói :ổ , tổ .
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm đôi .
- HS luyện nói theo nhóm , 1 số nhóm trình bày trước lớp -> nhận xét , tuyên dương .
*) GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- HS đọc : CN - ĐT .
c) Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở TV .
- HS viết bài: GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút cho HS .
- Chấm bài , nhận xét .
4) Củng cố , dặn dò : 
 GV nhận xét giờ học , dặn HS về ôn bài , chuẩn bị bài sau 
Toán
Tiết 14 : Luyện tập
I) Mục tiêu : Giúp HS : 
- Củng cố khái niệm ban đầu về “ bằng nhau ” ; Cách so sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ : “ lớn hơn ”, “ bé hơn ”, “ bằng nhau ” các dấu > , < , = .
- Rèn kĩ năng so sánh các số .
- Có ý thức học tập , giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
II) Đồ dùng dạy – học :
 SGK , bảng con , vở BT .
II) Các hoạt động dạy – học :
1) Kiểm tra .
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con :
 5 …2 ; 4 …4 ; 3 … 2 ; 2 …4 .
2) Luyện tập .
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK :
*) Bài 1 : > , < , = ?
- 3 HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con ( Theo tổ ) .
+ Củng cố cho HS kĩ năng so sánh các số .
*) Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) :
- HS làm bài vào SGK , nêu kết quả .
+ Rèn kĩ năng nhận dạng , so sánh , trình bày cho HS .
*) Bài 3 : Làm cho bằng nhau ( theo mẫu ) :
- 3 HS lên bảng làm bài ( bảng phụ ) , lớp làm bài vào SGK .
+ Củng cố kĩ năng nhận dạng , so sánh các số cho HS .
3) Củng cố , dặn dò :
 GV nhận xét giờ học , dặn dò HS 
Chiều Tự nhiên và xã hội
 Ôn bài: Bảo vệ mắt và tai
I) Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai .
- Có thói quen vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ .
	- Có ý thức giữ vệ sinh .
II) Đồ dùng dạy – học : SGK
III) Các hoạt động dạy – học :
1.Bài cũ.
Giờ trước các em học bài gì ? Mắt, mũi, tai, da, lưỡi giúp ta nhận biết gì ?
- GV nhận xét và khen ngợi HS .
2.Bài mới .
*HĐ 1: Cho HS ôn tập
+Bước 1: HS quan sát hình trang 10 trả lời câu hỏi trong sgk
Khi có ánh sáng chói chiếu vào, mắt, bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai ?
Chúng ta có nên học tập bạn đó không ?
+Bước 2: GV cho HS lên trình bày trước lớp
+Kết luận: Cần bảo vệ đôi mắt của mình không nhìn vào mặt trời.Đọc sách để vừa phải.
Không xem ti vi quá gần.Rửa mặt cần rửa mắt trước.Luôn luôn kiểm tra mắt.
*HĐ 2: Quan sát tiếp SGK.
Quan sát tai.Tương tự như hoạt động1.
+Kết luận SGV.
*HĐ3: Đóng vai - Phân nhóm, hướng dẫn hs đóng vai theo sgv.
+Kết luận: Chúng ta cần bảo vệ mắt và tai 
3. Củng cố , dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học , dặn dò HS chuẩn bị bài sau .
- Giúp HS nắm được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Rèn thói quen giữ vệ sinh và bảo vệ mắt, tai.
- Có ý thức tự giác thực hành.
Nhắc lại tên bài. Chuẩn bị bài sau.
Toán ôn 
 Luyện tập
I) Mục tiêu : Giúp HS : 
- Củng cố khái niệm ban đầu về “ bằng nhau ” ; Cách so sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ : “ lớn hơn ”, “ bé hơn ”, “ bằng nhau ” các dấu > , < , = .
- Rèn kĩ năng so sánh các số .
- Có ý thức học tập , giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
II) Đồ dùng dạy – học :
 , bảng con , vở BT .
II) Các hoạt động dạy – học :
1) Kiểm tra .
- HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con :
 Điền dấu : 4….4; 3….5 ; 5….4 ;
2) Bài mới :
- GV nêu yêu cầu tiết học :
-Y/c H S mở vở bài tập ( 16 ) hướng dẫn học sinh làm bài tập
*) Bài 1 : > , < , = ?
*) Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) :
.*) Bài 3 : Làm cho bằng nhau ( theo mẫu ) :
- 3 HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào vở bài tập .
+ Củng cố kĩ năng nhận dạng , so sánh các số cho HS .
3) Củng cố , dặn dò :
 GV nhận xét giờ học , dặn dò HS 
 3.Củng cố – Dặn dò 
 GV hệ thống lại nội dung tiết học.
 Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài sau.
 Thể dục (LT)
Ôn tập: Đội hình đội ngũ –trò chơi vận động
I)Muùc tieõu : Sau giờ học HS nắm được :	
- OÂn taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng. Yeõu caàu hoùc sinh taọp hụùp ủuựng choó, nhanh vaứ traọt tửù hụn giụứ trửụực.
- OÂn thành thạo được các động tác ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ. Yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực theo khaồu leọnh ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng.
-OÂn troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi”. Yeõu caàu tham gia vaứo troứ chụi ụỷ mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng.
II) Chuaồn bũ : Coứi, saõn baừi. Veọ sinh nụi taọp …
III) Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1.Phaàn mụỷ ủaàu:
 -Taọp trung hoùc sinh thaứnh 4 haứng ngang.
 -Phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc.
 -ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt (2 phuựt)
2.Phaàn cụ baỷn:
*OÂn taọp haứng doùc, doựng haứng: 2 – 3 laàn.
Laàn 1: GV chổ huy, sau ủoự cho hoùc sinh giaỷi taựn; laàn 2 ủeồ caựn sửù ủieàu khieồn, GV quan sát các nhóm thực hiện ,hướng dẫn nếu có HS thực hiện sai.
*Tử theỏ ủửựng nghieõm: 2 – 3 laàn.
Xen keừ giửừa caực laàn hoõ “Nghieõm … ! ”, GV hoõ “Thoõi ! ” ủeồ hoùc sinh ủửựng bỡnh thửụứng. Chuự yự sửa ủoọng taực sai cho caực em.
*Tử theỏ ủửựng nghổ: 2 – 3 laàn.
Nhử hửụựng daón ủoọng taực nghieõm.
*Ôn quay phải, quay trái : 2- 3 lần
*Taọp phoỏi hụùp: Nghieõm, nghổ, quay phải, quay trái 2 – 3 laàn.
*Troứ chụi: “Dieọt caực con vaọt coự haùi” (5 – 6 phuựt)
Cán sự lớp hoõ teõn caực con vaọt coự haùi thỡ hoùc sinh hoõ dieọt, teõn caực con vaọt coự ớch thỡ hoùc sinh laởng im, ai hoõ dieọt laứ sai.
3.Phaàn keỏt thuực 
 - HS ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt.
 - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. GV hoõ “Giaỷi taựn”- HS hô : Khoẻ
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Sáng : Học vần
Bài 16 : Ôn tập
) Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố cách đọc , viết các âm , tiếng đã học từ bài 12 đến bài 15 . Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài . Nghe , hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò.
- Rèn kĩ năng đọc , viết , nghe , nói và kĩ năng trình bày bài .
- Có ý thức tự giác , tích cực học tập .
II) Đồ dùng dạy – học : Bảng ôn , tranh minh hoạ , vở TV .
III) Các hoạt động dạy – học :
Tiết 1
1) Kiểm tra : HS đọc , viết nội dung bài 15 .
2) Bài mới : GTB 
 Dạy – học bài mới :
a) Ôn các âm đã học .
- HS nhắc lại các âm đã học -> đọc lại trên bảng lớp : Đọc do GV chỉ , vừa chỉ vừa đọc 
b) Ghép thành tiếng .
- HS ghép và đọc các tiếng được tạo bởi các âm ở cột dọc ghép với các âm ở dòng ngang ( ở bảng ôn 1 ).
- HS đọc các tiếng có kết hợp với các dấu thanh ở bảng ôn 2 .
c) Đọc từ ứng dụng .
- GV giới thiệu từ ứng dụng , HS đọc : CN – tổ – cả lớp .
d) Hướng dẫn viết .
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con . GV quan sát , uốn nắn tư thế ngồi viết , cách cầm bút cho HS .
Tiết 2
3) Luyện tập 
a) Luyện đọc .
- HS đọc lại nội dung tiết 1 : CN – tổ – cả lớp .
*) Đọc câu ứng dụng .
- HS quan sát tranh nhận xét , đọc nội dung câu ứng dụng trên bảng .
b) Kể chuyện .
- HS quan sát tranh trong SGK và đọc tên truyện kể .
- GV kể chuyện rồi hướng dẫn HS kể .
- HS kể theo tổ , kể trước lớp -> nhận xét , tuyên dương .
*) GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK . HS đọc : CN – tổ – cả lớp .
c) Luyện viết .
- HS viết bài trong vở TV . GV quan sát , giúp đỡ HS yếu .
- Chấm bài , nhận xét .
4) Củng cố , dặn dò : GV nhận xét giờ học , dặn dò HS . 
……………………………………….
Toán
Tiết 15 : Luyện tập chung
I) Mục tiêu : 
- Tiếp tục củng cố cho HS khái niệm ban đầu về : “ Lớn hơn ” , “ Bé hơn ” , “ Bằng nhau ” ; So sánh các số trong phạm vi 5 .
- Rèn cho HS kĩ năng so sánh các số .
- GD HS tính tự giác , tích cực học tập .
II) Đồ dùng dạy – học :
 SGK , bảng con , vở rèn toán .
III) Các hoạt động dạy – học :
1) Kiểm tra .
2) Bài mới : GTB 
 Luyện tập 
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK .
*) Bài 1 : Làm cho bằng nhau :
a) Bằng cách vẽ thêm .
b) Bằng cách gạch bớt .
c) Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt .
- HS làm bài vào SGK . GV quan sát , giúp đỡ HS yếu .
-> Củng cố cho HS kĩ năng so sánh các đồ vật cùng số lượng .
*) Bài 2 : Nối 	với số thích hợp ( theo mẫu ) :
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào SGK .
-> Rèn cho HS kĩ năng nối và so sánh các số .
*) Bài 3 : Nối 	với số thích hợp :
- GV chuyển thành trò chơi : Ai nhanh , ai đúng ? rồi hướng dẫn HS chơi TC .
- HS tham gia chơi , nhận xét , tuyên dương .
3) Củng cố , dặn dò : GV nhận xét giờ học , dặn dò HS .
 Thủ công
Tiết 4: Xé dán hình vuông ( tiết 1 )
I) Mục tiêu : Giúp HS : 
- Làm quen với kĩ thuật xé , dán giấy để tạo hình .
- Bước đầu xé dán được hình vuông theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối .
- Có ý thức học tập , giữ vệ sinh .
II) Đồ dùng dạy – học :
 Bài mẫu , giấy TC , hồ dán .
III) Các hoạt động dạy – học :
1) Kiểm tra .
 GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
2) Bài mới .
 GTB 
 Dạy – học bài mới .
a) Hướng dẫn cách xé dán hình vuông .
*) Quan sát mẫu :
- Gv giới thiệu mẫu , hướng dẫn HS quan sát , nhận xét .
*) Hướng dẫn mẫu :
- GV hướng dẫn HS cách vẽ và xé hình ( Kết hợp thao tác mẫu ) .
- GV hướng dẫn HS cách dán hình -> HS thực hành . GV quan sát , giúp đỡ HS yếu .
3) Củng cố , dặn dò : 
 GV nhận xét giờ học , dặn dò HS chuẩn bị giờ sau .
Thứ Sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
MễN	 TẬP VIẾT
Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ.
A. MỤC TIấU
Viết đỳng cỡ chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thương, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * HS khỏ giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
B. CHUẨN BỊ.
- Giỏo viờn: mẫu chữ phúng to, bảng kẻ ụ li, phấn màu.
- Học sinh: vở TV, bỳt chỡ, gụm, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
I. Ổn định.
II. Kiểm tra Bài cũ: Hụm trước tụ chữ gỡ? Từ gỡ?
2 HS lờn bảng viết - lớp viết bảng con.
III. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
1. Giới thiệu bài - ghi đề.
2. Giỏo viờn hướng dẫn: cỏch nối nột giữa hai con chữ: cho HS xem mẫu chữ viết.
- Chữ lễ: l nối liền với con chữ ờ, l cao 5 ụ li, ờ cao 2 ụ li, dấu ngó trờn đầu chữ ờ.
- Chữ cọ: c nối với o, đều cao 2 ụ li, dấu nặng dưới con chữ o.
- Chữ bờ: b nối với ơ, b cao 5 ụ li, ơ cao 2 ụ li, dấu huyền nằm trờn đầu con chữ ơ.
- Chữ hổ: h nối với ụ, h cao 5 ụ li, ụ cao 2 ụ li, dấu hỏi trờn đầu con chữ ụ.
GV vừa hdẫn vừa viết mẫu lờn bảng.
 Cho HS lấy vở - hdẫn HS cỏch cầm bỳt, để vở và tư thế ngồi viết.
- HS xem chữ mẫu phúng to.
- Theo dừi cỏch viết của GV.
- Tụ trờn khụng.
- Viết bảng con: lễ.
- HS tụ trờn khụng.
- Viết bảng con: cọ.
- HS viết trờn khụng.
- HS viết bảng con: hổ
HS viết trờn khụng, viết bảng.
HS lấy vở, tập đồ cỏc chữ lại trờn khụng, sau viết vào vở tập viết theo sự HD của GV.
* HS khỏ giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
4. Củng cố - Dặn dũ.
 Thu một số vở chấm. Nhận xột em nào viết chưa xong về viết tiếp.
- Nhận xột - tuyờn dương
5. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
____________________________
TẬP VIẾT
Tiết 4: mơ, do, ta, thơ.
MỤC TIấU :
Viết đỳng cỡ chữ mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * HS khỏ giỏi viết được đủ số dũng quy
định trong vở Tập viết 1, tập một.
B. CHUẨN BỊ.
GV: Mẫu chữ viết phúng to, bảng kẻ ụ li, phấn màu.
HS: Chuẩn bị vở tập viết, bảng, phấn, khăn lau, bỳt chỡ, gụm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
I. Ổn định.
II. Bài cũ: Gọi 2-3 HS lờn bảng viết: lễ, cọ, bờ, hổ.
Thu một số vở chấm - nhận xột.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề.
2. GV hướng dẫn viết:
Cho HS xem mẫu chữ phúng to.
 GV hướng dẫn viết mẫu.
+ mơ: gồm hai con chữ, con chữ m nối với con chữ ơ, đều cao hai ụ li.
+ do: gồm hai con chữ, con chữ d cao 4 ụ li, con chữ o cao 2 ụ li.
+ ta: gồm hai con chữ, con chữ t cao 3 ụ li, con chữ a cao 2 ụ li.
+ thơ: gồm chữ th nối con chữ ơ.
3. Hướng dẫn HS viết vở:
Hướng dẫn HS cỏch cầm viết, để vở, tư thế ngồi viết.
Cho HS đồ lại chữ trong vở TV.
Sửa sai cho HS.
 HS đồ trờn khụng mơ.
Viết bảng con.
HS viết trờn khụng.
Viết bảng con.
HS viết trờn khụng, viết bảng.
HS lấy vở tập viết.
HS đồ chữ.
HS viết vở tập viết theo hướng dẫn của GV. 
* HS khỏ giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
4. Củng cố - Dặn dũ. 
- Cho 1-2 HS lờn viết lại.
- Thu một số vở chấm - nhận xột. Chuẩn bị bài 5.
5. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
___________________________
MễN: TOÁN
Tiết 16: Số 6
A. MỤC TIấU: 
Biết 5 thờm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy số từ: 16.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Cỏc nhúm cú 6 mẫu vật cựng lọai
- 6 miếng bỡa nhỏ, viết cỏc chữ số từ 1->6 trờn từng miếng bỡa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS lờn bảng viết dấu , = và so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: 
a. Bước 1: Lập số 6
Cú 5 em đang chơi, một em khỏc đi tới. Tất cả cú mấy em ? 
Yờu cầu HS lấy 5 hỡnh trũn, sau đú lấy thờm 1 hỡnh trũn.
GV chỉ vào tranh vẽ, yờu cầu HS nhắc lại
GV nờu: Cỏc nhúm này cú đều số lượng là 6.
b. Bước 2: GT chữ số 6 in, số 6 viết, GV giơ tấm bỡa cú chữ số 6.
c. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dóy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
HD HS đếm từ 1->6; 6->1
Giỳp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dóy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
2. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 6
Giỳp HS viết đỳng quy trỡnh
b. Bài 2: Viết (theo mẫu)
GV nờu cõu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.
GV chỉ vào tranh và núi 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5 với cỏc tranh vẽ cũn lại.
c. Bài 3: Viết số thớch hợp
HD HS đếm cỏc ụ vuụng trong từng cột
HD HS điền số thớch hợp vào ụ trống
d. Bài 4: hướng dẫn học sinh khỏ giỏi làm
3. Trũ chơi:
Chơi cỏc trũ nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa cỏc số trong phạm vi 6 bằng cỏc tờ bỡa cú chấm trũn và cỏc số.
. 
Năm em thờm một em là 6 em, tất cả cú 6 em
CN, ĐT nhắc lại: cú 6 em
Cú 5 hỡnh trũn lấy thờm 1 hỡnh trũn là 6 hỡnh trũn
HS nhắc lại: CN, ĐT
HS đọc "Sỏu"
HS đếm bằng que tớnh ĐT, CN
HS viết bảng con số 6
Viết vào vở 1 dũng số 6
HS viết số thớch hợp vào ụ trống
HS nhắc lại 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
HS điền kết quả đếm được vào ụ trống
HS đếm cỏc ụ vuụng 

File đính kèm:

  • docGA tuan 4 Ly 2010-2011.doc