Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tuần 8 - Tiết 8 - Bài 8 - Áp suất chất lỏng (tiếp)

- HS làm thí nghiệm kiểm tra

 - C3: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó.

- C4: (1) thành

 (2) đáy

 (3) trong lòng

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2285 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tuần 8 - Tiết 8 - Bài 8 - Áp suất chất lỏng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 08
Ngày soạn: 01/10/2014
Tiết: 08
Ngày dạy: 06/10/2014
BÀI 8
ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.
II. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị của GV: 
 - 1 bình trụ có đáy C và lỗ A, B ở hai thành bình và được bịt bằng màng cao su mỏng. 
- 1 bình trụ thuỷ tinh có đĩa D tách rời dùng để làm đáy.
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước nội dung bài mới.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học.
 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh phòng học.
8A1:…………
8A2:…………
8A3:…………
8A4:…………
8A5:…………
8A6:…………
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 ? Áp suất là gì .Viết công thức, đơn vị của áp suất .
 3. Tiến trình:
Giáo viên tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt được
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn? Liệu áp suất chất lỏng có giống như áp suất chất rắn mà ta đã được học không ? Để giải thích câu hỏi này, hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu bài học: “Áp suất chất lỏng”
HS chú ý lắng nghe
Hoạt động 2: Tìm hiểu về áp suất chất lỏng lên đáy bình và thành bình
- Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm 
 - Mô tả qua thí nghiệm và yêu cầu HS dự đoán hiện tượng gì sẽ xảy ra 
 - Yêu cầu HS làm thí nghiệm.
 - Từ những điều HS đã thu thập sau khi quan sát thí nghiệm: GV yêu cầu HS trả lời câu C1.
 - Yêu cầu HS quan sát hình 8.2, vật rắn tác dụng lên mặt bàn một áp suất, áp suất này có phương như thế nào ?
 - Vậy áp suất chất lỏng có giống như áp suất chất rắn không ?
 - HS dự đoán hiện tượng gì sẽ xảy ra?
 - HS làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán 
 - HS trả lời câu C1 
 - Vật rắn tác dụng lên mặt bàn áp suất có phương của trọng lực. 
 - Không. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
I. Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng:
1. Thí nghiệm 1: 
 SGK
Hoạt động 3: Tìm hiểu về áp suất chất lỏng tác dụng lên các vật ở trong lòng chất lỏng
? Chất lỏng có gây ra áp suất trong lòng nó hay không .
 - GV mô tả các dụng cụ thí nghiệm 
 - Hãy dự đoán hiện tượng sẽ xảy ra 
 - Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán và thảo luận theo nhóm trả lời câu C3
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân trả lời câu C4
- HS dự đoán 
- HS làm thí nghiệm kiểm tra
 - C3: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó.
- C4: (1) thành
 (2) đáy
 (3) trong lòng
2. Thí nghiệm 2: 
 SGK
3. Kết luận :
 Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên thành bình, mà lên cả đáy bình và các vật ở trong lòng chất lỏng
Hoạt động 4: Xây dựng công thức tính áp suất chất lỏng
? Áp suất chất lỏng được tính theo cộng thức nào. Giải thích các đại lượng có trong công thức.
HS: p= dh
+ p: áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
+ d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
+ h:Chiều cao cột chất lỏng (m)
II. Công thức:
 p = d. h 
+ p: áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
+ d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
+ h:Chiều cao cột chất lỏng (m)
Hoạt động 5: Vận dụng
? Yêu cầu HS làm câu C7 SGK
? Theo bài ra những đại lượng nào đa biết
dnước=10000N/m2
h1= 1,2m
h2=0,4m
tính Pđáy thùng và p2
III. Vận dụng 
C7:
Tóm tắt
dnước=10000N/m2
h1= 1,2m
h2=0,4m
tính Pđáy thùng và p2
Bài làm:
Áp suất của nước ở đáy thùng là:
P1=dh1=10000.1,2=12000N/m2
Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng 0.4m là:
P2=dh2=10000.(1,2 -0.4)
 =8000N/m2
IV. Củng cố:
 Đọc phần ghi nhớ và phần có thể em chưa biết.
V. Hướng dẫn về nhà:
 Chuẩn bị bài mới cho tiết học tiếp theo
VI. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docli 8 tuan 8 tiet 8.doc