Bài giảng Môn : Toán bài : Số 10

Luyện viết : viết trong vở tập viết

GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.

3. Kể chuyện :

GV nêu câu hỏi :

GV kể chuyện có minh hoạ tranh.

Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể lại câu chuyện theo nhóm.

Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc củatuổi trẻ nước Nam.

6.Củng cố – dặn dò :

 

doc167 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn : Toán bài : Số 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữ ghi âm đã học.
-Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
II Yêu cầu cần đạt 
 Các đối tượng đều đọc và viết được các âm đã học 
III.Đồ dùng dạy học:
-Các mẫu bài tập như SGK.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Ổn định
2.Bài mới :
GT bài và ghi tựa .
Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV ghi bảng.
Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
TIẾT 2
4. Hướng dẫn học sinh viết:
Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
GV sửa sai.
5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học.
HS đọc lại bài học.
Trò chơi: Tìm chữ nhanh
6.Nhận xét – dặn dò :
Đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới.
Hát, điểm danh.
Vài em nêu tựa.
A, o, ô, ơ, e, ê, I, u, ư
Nhiều HS đọc lại
B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,…
Nhiều HS đọc lại.
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại
10 em
1 em
Đọc bài cá nhân, nhóm, ĐT cả lớp
HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, …
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.
Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : LUYỆN TẬP TỪ 0 – 10.
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh củng cố về:
	-Thực hiện so sánh các số trong PV 10 
II .Yêu cầu cần đđạt :thực hiện đươc các BT GV đưa ra
III Đồ dùng dạy học:
-Mô hình bài tập biên soạn
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc cấu tạo số 8, 9,10 
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT4 bài số 0, gọi 3 HS làm bảng lớp.
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Điền vào chỗ chấm
 10 gồm.....và ....
 .....và ....
 ......và ....
Bài 2: HS làm vở toán và nêu kết quả
Điền dấu , = vào chỗ chấm:
 10.....6 9.....9 7.....7
 1.....0 10.....10 8.....9
Bài 3: HS làm vở toán và đọc kết quả
Điền các số theo thứ tự vào chỗ chấm:
 ... .1,....,3 ,.....,5,....7 ,...,9,....
 ..... 9,....,7,..., 5,...,..., 2,...,0
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp.
Thực hiện vở toán và nêu kết quả 
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
CHIỀU
Môn : Toán nâng cao
BÀI : NÂNG CAO TỪ 0 – 10.
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về:
	-Thực hiện so sánh các số trong PV 10 
II .Yêu cầu cần đđạt : Thực hiện được các BT GV đưa ra
III Đồ dùng dạy học:
-Mô hình bài tập biên soạn
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc cấu tạo số 8, 9,10 
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT4 bài số 0, gọi 3 HS làm bảng lớp.
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: cho các số sau: 9, 4, 3, 10, 5, 7.
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn ù đến bé: ..................................
Bài 2: HS làm vở toán và nêu kết quả
Điền dấu , = và các số thích hợp vào chỗ chấm:
 7......8......9 ......<.......< 7
 10....5.....4	 ........>......> 2
Bài 3: HS làm vở toán và đọc kết quả
Điền các số theo thứ tự vào chỗ chấm:
 ... .1 , 2 ,... ,.....,5,....,.... ,...,9,....
 ..... 9,....,.....,..., 5,...,..., 2,...,0
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp.
Thực hiện vở toán và nêu kết quả 
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
2 HS lên bảng chữa bài
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
Môn : Thủ công
BÀI : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM ( T2 )
I.Mục tiêu:	SGV trang 181
II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 91
III.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: KT dụng cụ học tập 
Û2.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho HS xem bài mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu nhanh lại các thao tác xé hình của Tiết 1
Hoạt động 3: Thực hành
GV yêu cầu HS xé một hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, nếu hình xé chưa cân đối, đường xé còn nhiều răng cưa, có thể bỏ đi xé hình khác, khi đã xé thành thạo rồi mới xé trên giấy màu.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa.
Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối.
Dán đều, không nhăn.
5.Củng cố :Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình quả cam.
6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lóm…. Khi quả cam chín có màu vàng 
Theo dõi cách xé hình quả cam.
Xé hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, HS sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn.
Nhắc lại cách xé dán hình quả cam.
Môn: Tiếng Việt
TỰ HỌC
I Mục tiêu : 
- Đọc viết thành thạo các âm đã học 
II Yêu cầu cần đạt: Viết đúng các nội dung trên
- Viết chính xác và tiến bộ
III Chuẩn bị:
- Vở rèn chữ viết, bảng
IV Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: HS viết bảng âm ia và các tiếng mía, bìa, tía.
 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Chú ý các em đọc chậm
HS đọc SGK và một số tiếng bài 27. Tổ chức cho HS đọc theo nhóm
Hoạt động 2: Luyện viết
HS viết bảng con các âm nh, kh, th, ch,gh, ng, ngh, tiếng GV đọc. GV sửa sai 
HS viết vào vở Rèn chữ viết các bài chưa hoàn thành.
 GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa 
3Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :
Tập viết ở bảng,xem bài mới.
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
6 học sinh.(Hương,Đạt, P.Hoàng,Toàn Hiếu, Hoài, Na, Thanh)
HS đọc theo nhóm
Chú ý Hoài,Toàn, Nhã,Tân, Thương 
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở Rèn chữ viết
Thực hiện ở nhà. 
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
MÔN : THỂ DỤC
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu : SGV trang 38
 	II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 97
III.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Phần mỡ đầu:
Tập trung HS, hát và vỗ tay theo vòng tròn.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Ôn quay phải, quay trái.
GV chú ý sữa sai.
Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2
GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ôn.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học 
Hướng dẫn về nhà thực hành.
 Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.Chạy theo vòng tròn khoảng 30 -> 40 m.
Cán sự tổ chức trò chơi.
HS tổ chức chơi.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.
Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần.
Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Bước chân trái trước rồi đi thường.
HS bước đúng nhịp, tay vung tự do
Các tổ thi đua.
Cả lớp cùng tham gia.
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Tiếng Việt
BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I.Mục tiêu : SGV trang 100
II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT-KN trang 11	
II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng chữ thường – chữ hoa.
	-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.Câu luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới : GV giới thiệu và ghi tựa.
Treo bảng chữ thường chữ hoa.
Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường.
Gọi đọc toàn bảng.
HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên bài.
Đọc lại bài.
Tiết 2
Luyện đọc bảng.
Đọc không theo thứ tự.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”.
GV gọi đọc trơn toàn câu.
Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.
GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa.
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài vần ia.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : quả nho ; N2 : ý nghĩ
CN 1em
Lớp QS nhận xét.
6 em nêu chữ hoa.
6 em nêu chữ thường.
Đại diện 2 nhóm nêu.
3 em
HS viết bảng con.
2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
10 em, nhóm 1 và 2.
4 em
thực hiện ở nhà.
Môn : Toán 
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiêu : SGV trang 60
II .Yêu cầu cần đđạt : SCKT- KN trang 48
III.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng … .
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : 
Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra.
GV nhận xét chung bài kiểm tra 
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
Ví dụ 1 : Có mấy con gà?
Thêm mấy con gà?
GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng.
GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết.
Cho HS đọc dấu cộng (+)
Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà?
GV ghi phần nhận xét
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :
Có mấy ô tô?
Thêm mấy ô tô?
Thêm ta làm phép tính gì?
Vậy 1ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
GV ghi phần nhận xét.
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 )
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
3.Luyện tập :
Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng.
Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng.
Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Đọc lại phần nhận xét.
Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3.
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
2 HS sửa bài kiểm tra.
HS nhắc tựa.
1 con gà.
1 con gà.
Dấu cộng (+).
1 con gà + 1 con gà = 2 con gà.
HS cài 1 + 1 = 2.
2 ô tô.
1 ô tô.
Tính cộng.
1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô.
1 + 2 = 3
CN 5 em, đồng thanh.
1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3
+
HS thực hành làm vở toán.
Nêu tựa bài.
CN 2 em.
Các nhóm cử đại diện thi đua với nhóm khác.
Thứ năm ngày 31 tháng 9 năm 2009
MÔN : THỂ DỤC
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu : SGV trang 38
 	II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 97
III.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Phần mỡ đầu:
Tập trung HS, hát và vỗ tay theo vòng tròn.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Ôn quay phải, quay trái.
GV chú ý sữa sai.
Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2
GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ôn.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học 
Hướng dẫn về nhà thực hành.
 Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.Chạy theo vòng tròn khoảng 30 -> 40 m.
Cán sự tổ chức trò chơi.
HS tổ chức chơi.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.
Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần.
Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Bước chân trái trước rồi đi thường.
HS bước đúng nhịp, tay vung tự do
Các tổ thi đua.
Cả lớp cùng tham gia.
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Thực hiện ở nhà.
Môn :Tiếng Việt
BÀI : IA
I.Mục tiêu : SGV trang 102 	
II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 11
III.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, câu luyện nói: Chia quà.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ia
Lớp cài vần ia.
HD đánh vần 1 lần.
Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào? Cài tiếng tía.
GV nhận xét và ghi bảng.
Gọi phân tích tiếng tía. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”.
 - Có tiếng nào mang vần mới học?
Đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
HD viết bảng con : ia, lá tía tô.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng: Tờ bìa.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ : lá mía, vĩa hè (dạy tương tự)
Đọc sơ đồ 2:
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”
GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở chấm.Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa
CN 1em nhắc lại
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t và thanh sắc
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng tía.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Nghỉ giữa tiết 
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
bìa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.
Môn :Toán
BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong PV3. 
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. 
II Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 48
III.Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC:Hỏi tên bài. KT miệng các phép cọâng trong phạm vi 3.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT trực tiếp : Ghi tựa 
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 : GV hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh.
Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
Yêu cầu HS thực hiện bằng hàng dọc.
Bài 3 : Yêu cầu các em nêu cách làm.
Cho cả lớp thực hiện VBT.
Bài 4: GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh.
Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
a) GV đính tranh và hướng dẫn 
b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1 con nữa là bao nhiêu con thỏ?
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Đọc bảng cộng trong PV 3.
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
1 em nêu “ Luyện tập”.
Tổ 4 nộp vở.
5 em nêu miệng.
HS nêu YC.
HS viết : 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
Thực hiện bảng con.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Thực hiện VBT và nêu kết quả.
HS viết: 1 + 1= 2 
 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
HS nêu : Viết dấu + vào ô trống để có 
1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”.
HS : là 2 con thỏ Thực hiện: 1 + 1 = 2 
Luyện tập.
3 em.
Thực hiện ở nhà.
CHIỀU 
Môn : Tiếng Việt
BÀI: NÂNG CAO
 I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học
-Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ
II Yêu cầu cần đạt :
 HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học, làm được các bài tập
III .Đồ dùng dạy học:
-Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn
 IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
HS viết p, ph, ng, ngh, q, qu, bảng con.
Đọc bài 25 sách Tiếng Việt
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện viết chính tả
GV đọc chậm các tiếng : nga, nghỉ, quà, quê,
Viết vở: nghỉ hè, chú ùkha chở bé nga ra phố, ở phố có sở thú.
Bài tập .Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
......quê ....ỉ hè .....é qua
Chấm chữa bài.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
 HS viết bảng con
Học sinh viết bài chính tả vào vở
Bài tập .Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
quà quê nghỉ hè ghé qua
HS đọc bài trên bảng.(câu vừa viết)
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
Môn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 29 
II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học
III .Đồ dùng dạy học: -SGK
 IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
HS viết ia, mía, tía, bia, chia quà vào bảng con. 2 HS viết bảng
Đọc SGK bài 29
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
GV ghi bảng các âm đã học e, b, v, ê, l, h, c, o, ô, ơ,

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 2 buoi tuan 6 Fon VINI.doc