Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Từ đồng nghĩa

4. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: Bé bỏng. nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn.

a) Còn.gì nữa mà nũng nịu.

b) .lại đây chú bảo.

c) Thân hình.

d) Người.nhưng rất khỏe.

5. Những từ: đeo, cõng, vác, ôm có thể thay thế cho từ địu trong dòng thứ hai được không? Vì sao?

Nhớ người mẹ nắng cháy lưng

Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô.

 

pptx5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Từ đồng nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ đồng nghĩa 
Tìm từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau 
Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ 
 Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi ! 
Việt Nam đất nước ta ơi ! 
 Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn 
c) Đây suối Lê – nin, kia núi Mác 
 Hai tay xây dựng một sơn hà 
Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió 
 Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông. 
2. Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa : 
Chết, hi sinh, tàu hỏa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông. 
chọn từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống : im lìm, vắng lặng, yên tĩnh . 
 Cảnh vật trưa hè ở đây...................., cây cối đứng..............., không gian................, không một tiếng động nhỏ. chỉ một màu nắng chói chang . 
Nói rõ vì sao em chọn từ đó . 
8. Chọn từ thích hợp trong các từ đồng nghĩa sau: Tróc , săn lung, sục, tìm, khám phá để điền vào chỗ tróng trong đoạn văn dưới đây. 
Sau khi ....................khắp gian ngoài buồng trong không thấy một ai, họ xuống bếp chọc tay vào cót gio và bồ trấu. Rồi họ............ra mé sau nhà. Cũng vô hiệu.Nhưng bỗng có tiếng trẻ con khóc thét lên thì hai anh tuần mới.............ra chỗ người chốn. Cuộc...................dù riết đến đâu cũng không sao........ đủ một trăm người đi xem đá bóng. 
yên tĩnh 
im lìm 
vắng lặng 
3. Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ đồng nghĩa in nghiêng sau 
a) Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao. 
b) Tháng Tám mùa thu xanh thắm . 
c) Một vùng cỏ mọc xanh rì. 
d) Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc . 
e) Suối dài xanh mướt nương ngô. 
4. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: Bé bỏng. nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn. 
a) Còn................................gì nữa mà nũng nịu. 
b) .............................lại đây chú bảo. 
c) Thân hình................................... 
d) Người.....................................nhưng rất khỏe. 
5. Những từ: đeo, cõng, vác, ôm có thể thay thế cho từ địu trong dòng thứ hai được không? Vì sao? 
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng 
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô. 
6. Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩ vào mỗi nhóm từ dưới đây, và chỉ ra nghĩ chung của từng nhóm. 
a) cắt, thái, ............................ 
b) to, lớn,................................ 
c) chăm, chăm chỉ,............................. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_tu_dong_nghia.pptx