Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tiết 2 - Luyện tập (tiết 5)
Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính)
a)
b)
c) (Dành cho HSKG)
IẾT 7: TOÁN(ÔN) ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I.Mục tiêu : - Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: Củng cố kiến thức. - Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số + Cùng mẫu số + Khác mẫu số - Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số *Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với số tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại chỗ, tránh một số trường hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian. Hoạt động 2: Thực hành - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải Bài 1 : Tính a) + b) c) 4 - d) 2 : Bài 2 : Tìm x a) - x = b) : x = Bài 3 : (HSKG) Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được quãng đường, ngày thứ 2 sửa bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa ? 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số - HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng mẫu số và khác mẫu số. - HS nêu cách nhân chia 2 phân số Kết quả : a) c) b) d) 6 Kết quả : a) x = b) x = Giải: Cả hai ngày sửa được số phần quãng đường là : (quãng đường) Quãng đường còn phải sửa là: (Quãng đường) Đ/S : quãng đường - HS lắng nghe và thực hiện.. Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013 TIẾT 1: TOÁN: ÔN TÂP: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: -Giúp HS biết cộng (trừ) 2 PS có cùng mẫu số. 2 PS không cùng mẫu số -Giúp hs hình thành kĩ năng cộng trừ PS. -Hs biết áp dụng vào thực tế. II/Chuẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc cộng trừ 2 PS. -Học sinh: ôn lại kiến thức học ở lớp 4. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ:Thế nào là PSTP. Cách chuyển 1 PS thành PSTP. -Nhận xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn ôn tập phép cộng trừ 2 PS Viết : ; -Nhận xét. -Vậy muốn cộng (trừ) 2 PS có cùng mẫu số ta làm sao? GV viết : ; -Đọc và nhận xét –yêu cầu HS thực hiện -Vậy muốn cộng (trừ) 2 PS khác mẫu số ta làm như thế nào? -Nhận xét 3.Luyện tập : ¶Bài 1:Bài yêu cầu ta làm gì? -Yêu cầu HS làm. -Lưu ý khi quy đồng mẫu số. ¶Bài 2: Nhận xét phần a,b ( Phần c dành cho hs khá giỏi ) -Yêu cầu HS làm phần a,b. -Nhận xét -Nhắc lại cách cộng trừ STN với phân số. ¶Bài 3:Gọi HS đọc đề –phân tích đề. -Cho HS tìm PS. -Sửa chữa và nêu các bước làm 4.Củng cố –dặn dò : -Thi đua : ; Về làm bài: Thư viện có số sách là truyện; là sách tham khảo, còn lại là tìm hiểu khoa học. Tìm PS chỉ số sách tìm hiểu khoa học, biết thư viện có 1689 quyển.Tính số sách mỗi loại? -Nhận xét giờ học. - hs nêu – nxbs. -HS nghe. -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. -HS nêu. -2HS lên bảng-lớp làm nháp -HS nêu -HS nêu -HS làm vở, 2 em lên bảng Chọn mẫu số nhỏ nhất. -HS làm bài vào bảng . Hs khá giỏi làm bài 2c vào vở -HS nêu. -1 HS đọc. -HS làm vào vở, nhận xét đối chiếu. -Làm theo nhóm. -HS chép về làm. TIẾT 2: TẬP ĐỌC: SẮC MÀU EM YÊU I/ Mục tiêu: Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ : Tình yêu quê hương đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. (Trả lời được những câu hỏi trong Sgk và học thuộc lòng những khổ thơ em thích). Giáo dục BVMT: giáo dục ý thức yêu quý những vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên của đất nước. II/ Chuẩn bị: Gv: Tranh minh họa sắc màu gắn với những cảnh vật gần gũi có trong bài thơ. Bảng phụ ghi những câu cần luyện. Hs: sưu tầm 1 số tranh cảnh vật mang màu sắc của thiên nhiên. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu ; Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài : Nghìn năm văn hiến . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài: Luyện đọc: - Hs khá giỏi đọc bài. - Hs đọc nối tiếp theo khổ thơ. - Gv nx, lưu ý cách đọc, hs đọc lại từ sai. - HD đọc từ khó: sắc màu, chín rộ, rực rỡ, sờn bạc, bát ngát, - Yêu cầu Hs khác đọc nối tiếp theo khổ thơ. - Y/cầu đọc phần chú giải, kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ. - Gv đọc mẫu diễn cảm toàn bài, nêu giọng đọc của bài . Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Hs đọc nối tiếp theo khổ thơ cả bài. - Câu 1: Bạn nhỏ yêu những màu sắc gì? -Câu 2: Màu sắc ấy gắn với cảnh vật, con người ra sao? - Màu xanh, màu vàng gợi ra những hình ảnh thiên nhiên nào? * Giáo dục BVMT: Đồng bằng, rừng núi, biển cả hay đồng lúa chín, hoa cúc nở rộ. Đó là những tặng vật quý giá của thiên nhiên dành cho con người . Vậy chúng ta phải làm gì để giữ gìn? + Chốt ý: Chúng ta yêu quý những tặng vật vô giá đó của thiên nhiên bằng những việc làm thiết thực, như : không tàn phá rừng, không đánh bắt hải sản bằng thuốc nổ và tuyên truyền nhắc nhở mọi người thực hiện tốt việc bảo vệ môi trường sống . - Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hương, đất nước? c. Hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng: * Hướng đẫn đọc diễn cảm: - Đọc mẫu 1 khổ thơ. - Treo bảng phụ khổ thơ 1,2 – HD đọc. * HD đọc thộc lòng: -Hd đọc từng khổ và đọc cả bài. - Yêu cầu hs đọc nối tiếp cả bài. - Hs luyện đọc. - Hs thi đọc diễn cảm, thi đua đọc thuộc lòng bài thơ. 4. Củng cố - dặn dò : - Nêu nội dung, ý nghĩa của bài thơ? - Giáo dục: hs thấy được vẻ đẹp của quê hương qua các sắc màu thân quen. - Yêu cầu về nhà học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị bài “Lòng dân”. - Nhận xét tiết học. - Hát . - Hs đọc bài. -Hs nghe, nhắc lại tựa bài -1 Hs – Lớp đọc thầm theo. - Mỗi hs một khổ – lớp theo dõi. - 1 số Hs đọc. - Hs đọc nối tiếp . - Hs giải nghĩa từ - lớp nxbs . - Hs lắng nghe . - Hs đọc nối tiếp . - Hs trả lời – lớp nxbs . - Thảo luận nhóm đôi, phát biểu. - Hs lắng nghe . - Hs trả lời – nxbs. -Hs nghe. - 3 Hs đọc .- Hs nhận xét. - Hs đọc và học thuộc lòng. - Hs đọc nối tiếp. - Thi đua theo nhóm, mỗi nhóm 3 hs. - Hs trả lời – nxbs. - Hs lắng nghe. TIẾT 4: TOÁN(ÔN) ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I.Mục tiêu : - Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số - Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số: cùng mẫu số và khác mẫu số - Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau: a) b) Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính) a) b) c) (Dành cho HSKG) Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh đó có số HS thích học toán, có số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ? 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số - HS nêu cách cộng trừ 2 phân số: Cùng mẫu số và khác mẫu số. - HS nêu cách nhân chia 2 phân số a) Cách 1 : Ta thấy : Cách 2 : Ta thấy : Vậy : b) HS làm tương tự. Kết quả : a) b) c) Ta có: Ta thấy: Hay: Giải: Ta có : Số HS thích học toán có là : (em) Số HS thích học vẽ có là : (em) Đ/S : 72 em ; 56 em. - HS lắng nghe và thực hiện.. TIẾT 5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐ TỪ: TỔ QUỐC I. Mục tiêu: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); tìm them được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3) - Biết đặt câu với một trong những từ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4). II/ Chuẩn bị: - Phiếu học tập. - Từ điển. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A. Bài cũ : - Tìm 1 từ đồng nghĩa: Xanh, đỏ - Tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ: trắng, đen –Đặt câu với mỗi từ đó. * Nhận xét – Cho điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu – ghi tên bài 2. Luyện tập : a. Bài 1: - Yêu cầu Hs làm bài theo yêu cầu. - Trình bày kết quả làm bài của Hs. - Gv nhận xét và chốt ý. b. Bài 2 : - Gọi Hs đọc và nêu yêu cầu. - Cho Hs làm bài. - Nhận xét, sửa chữa. - Gv nhận xét và chốt kết quả đúng. Từ đồng nghĩa với tổ quốc là : Đất nước, giang sơn, nước nhà, non sông, quốc gia, quê hương c. Bài 3 : - Cho Hs đọc yêu cầu của bài tập. - Giao việc cho Hs. - Yêu cầu Hs tự làm bài. - Nhận xét-bổ sung. - Gv nhận xét-chốt ý: Quốc gia, quốc ca, quốc thiều, quốc kỳ, quốc huy, quốc hiệu, quốc tế, ái quốc .. d. Bài 4 : - Cho Hs đọc đề bài 4. -Xác định yêu cầu của đề bài. Yêu cầu Hs làm bài - Hs khá giỏi đặt câu với các từ ở bài tập 4. - Cho Hs trình bày kết quả - Nhận xét và bổ sung - Gv nhận xét và chốt ý Chọn những câu văn hay giới thiệu cho Hs học tập 3. Củng cố và dặn dò - Nêu lại những từ ngữ thuộc chủ đề tổ quốc - Về chuẩn bị bài tiết 4 + làm BT 3 - Nhận xét giờ học - Hs trình bày đặt câu với mỗi từ tìm được. - 1 Hs làm bài. - Hs lắng nghe. - 2Hs đọc. - 1 Hs lên bảng lớp làm vở. - Hs trình bày. - Lớp nhận xét. - 2 Hs đọc và nêu. 1 Hs làm bảng lớp làm vở. - Hs nhận xét, chữa bài. - Hs đối chiếu. - Vài Hs đọc. - Hs nhận nhiệm vụ. - Hs lên bảng-lớp làm vở. - 1 số trình bày nhận xét .. - Hs đối chiếu - 2 Hs đọc to. - Hs nêu yêu cầu. - Hs lên bảng-lớp làm vở. -1 số em trình bày. - Lớp nhận xét. - Hs theo dõi -Hs nêu nối tiếp TIẾT 7: CHÍNH TẢ:( Nghe – viết ) LƯƠNG NGỌC QUYẾN I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 3 đến 5 tiếng )trong BT2 ;chép đúng vần của các tiếng vào mô hình ,theo yêu cầu (BT3). - GD HS ý thức rèn chữ và giữ gìn sách vở cẩn thận . II/ Chuẩn bị: GV: Bút dạ, 2 hoặc 3 tờ phiếu phóng to. HS: Bảng con ,vở . III/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- ổn định : Hát 2- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 4 HS lên kiểm tra - 1 em nhắc lại quy tắc chính tả với ng/ ngh , g / gh, c / k. Sau đó đọc cho 2, 3 bạn viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con 3- Bài mới: Giới thiệu bài- ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe- viết - HS lắng nghe –nhắc lại . *Hoạt động cả lớp : - Đọc toàn bài chính tả trong SGK - Giới thiệu thêm về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến. HD HS nhận xét hiện tượng chính tả . -Hướng dẫn học sinh viết từ khó - GV nhận xét sửa sai . - Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết - Đọc lại toàn bài 1 lượt . - Chấm , chữa từ 7 đến 10 bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 1: - Đọc lướt bài chính tả -Nêu nội dung bài HS nhận xét hiện tượng chính tả . -Học sinh viết vào bảng con, 2 em viết bảng lớp. - Viết vào vở - HS soát lại bài - Sữa lỗi cho nhau theo cặp *Hoạt động cá nhân, cả lớp - 1 HS đọc yêu cầu bài ( Ghi lại phần vần của các tiếng in đậm) - GV nêu ý đúng: Trạng nguyên , Nguyễn Hiền, khoa thi . - Làng Mộ Trạch, huyện Bình Giang . Bài tập 2: Kẻ mô hình cấu tạo vần ! - GV phát phiếu và bút dạ cho 2, 3 HS làm - Cùng cả lớp nhận xét về cách điền vị trí các âm, cách đánh dấu thanh . 4. Củng cố - dặn dò Gọi HS lên viết một số lỗi sai phổ biến . GV và HS cùng nhận xét sửa sai . Liên hệ Gd HS . - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về xem lại bài –chuẩn bị bài sau . - Cả lớp đọc thầm - Làm việc cá nhân. 1 HS nói trước lớp phần vần của từng tiếng 2 HS làm bảng lớp –lớp làm vào vở BT . HS nhận xét sửa sai bài trên bảng . HS dò sửa bài trong vở . *Hoạt động cá nhân: 1 HS đọc yêu cầu của bài, cả mô hình Cả lớp đọc thầm rồi quan sát mô hình - Mỗi HS kẻ nhanh mô hình cấu tạo tiếng ra nhápcó vần vừa tìm được vàomô hình, đánh dấu Thứ tư, ngày 28 tháng 8 năm 2013 TIẾT 2: TOÁN: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN, CHIA HAI PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: -Giúp HS biết thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS. - Củng cố hình thành kĩ năng về nhân chia PS. Biết vận dụng vào giải toán liên quan đến DT HCN. -Giúp hs thích thú học toán, tính toán cẩn thận. II/Chuẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc nhân, chia 2 PS. -Học sinh: ôn lại kiến thức học ở lớp 4. III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.Ôn tập. a.Phép nhân 2 PS. - GV ghi và yêu cầu HS thực hiện - Nhận xét bài làm. - Muốn nhân 2 PS ta làm như thế nào? b.Phép chia 2 PS - GV ghi yêu cầu HS làm. - Nhận xét - Muốn chia 2 PS ta làm thế nào? 3.Luyện tập : ¶Bài 1 cột 1,2 ( Cột còn lại dành cho hs khá giỏi ) -Nêu yêu cầu của bài. -HS làm bài. -Nêu cách nhân, chia 2 PS. ¶Bài 2 (a,b,c) ( Phần d dành cho hs khá giỏi ). -Cho HS quan sát mẫu-nêu cách làm. -Cho HS làm bài. -Nhận xét –ghi điểm. ¶Bài 3: -Gọi HS đọc và phân tích đề bài. -Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét –ghi điểm. 4.Củng cố –dặn dò -Nhắc lại cách chia, nhân 2 PS. -Về làm thêm. A = với a = ; b = - HS làm bảng con. - HS nêu. - HS làm bảng con. -HS nêu. -1HS nêu. -HS làm bảng con-2 HS lên bảng. -Hs khá giỏi làm cột còn lại vào vở -1HS -HS quan sát và nêu -2 HS lên bảng,lớp làm vở. Hs khá giỏi làm thêm phần d -2 HS đọc. -HS giải vào vở. -2 HS nêu. TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Mục tiêu: - Tìm được các từ đồngnghĩa trong đoạn văn BT1; xếp được các từ đồng nghĩa theo nhóm. Từ đồngnghĩa (BT2) - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa. -Hs biết quan sát và sử dụng từ ngữ để miêu tả cảnh đẹp bằng lời văn của mình. II/ Chuẩn bị: - Từ điển Hs. - Phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A. Bài cũ : - Gọi Hs lên bảng sửa Bt1,2,3 * Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu – ghi tên bài 2. Luyện tập : a. Bài 1 : - Yêu cầu Hs đọc và nêu yêu cầu bài 1 - Yêu cầu Hs tự làm bài - Trình bày và nhận xét kết quả - Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng : U, Mẹ, Lu, Bầm, Mạ - Tất cả những từ trên đều có nghĩa giống nhau là chỉ người đàn bà có con, có quan hệ với con b. Bài 2 : - Gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của đề - Yêu cầu Hs (đọc và nêu yêu cầu của đề) làm bài - Nhận xét, sửa chữa - Gv nhận xét và chốt kết quả đúng : * Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lấp loáng * Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang * Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hắt hiu * Yêu cầu Hs dùng từ điển để tìm nghĩa chung của mỗi nhóm c. Bài 3 : - Gọi Hs đọc yêu cầu bài 3 - Yêu cầu Hs tự làm bài - trình bày và Nhận xétkết quả - Gv nhận xétvà chốt lại : khen những đoạn văn hay 3. Củng cố và dặn dò - Nhắc lại đặc điểm của từ đồng nghĩa-cho ví dụ - Về làm lại bài 2,3 và chuẩn bị bài của tiết 5 - Nhận xét giờ học - 3 Hs lên bảng – mỗi em làm 1 bài - Hs lắng nghe - 2Hs đọc – lớp đọc thầm - Hs lên bảng-lớp làm vở - 1 số Hs trình bày - nhận xét - Lớp theo dõi - Hs lắng nghe 1 hs đọc to – lớp đọc thầm - Hs lên bảng-lớp làm vở - Hs nhận xét - Hs theo dõi- đối chiếu - Hs tìm - Hs đọc to -1 Hs lên bảng-lớp làm vở - Hs nhận xét - Hs theo dõi TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (TIẾT 2) I-Mục tiêu: - Có ý thức học tập, rèn luyện. - Vui và tự hào là hs lớp 5. II/ Chuẩn bị : - SGK, tranh ảnh, tư liệu. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Bài cũ: _ Hs nêu ghi nhớ của bài _ 1 hs lên nêu kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này. _ Gv nhận xét, đánh giá phần trả lời của các em Bài mới : a. Giới thiệu bài: hôm nay các em tìm hiểu tiếp bài 1 Hoạt động 1: thảo luận về kế hoạch phấn đấu + Gv tổ chức cho cả lớp làm việc + Gv yêu cầu hs đọc bản kế hoạch năm học (đã được chuẩn bị ở nhà) + Sau mỗi lần đọc, hs khác có thể nêu câu hỏi và nhận xét bảng kế hoạch của bạn + Gv nhận xét chung + Kết luận: cần phải quyết tâm rèn luyện 1 cách có kế hoạch * Hoạt động 2: kể chuyện về các tấm gương hs lớp 5 gương mẫu + Gv yêu cầu hs kể về các tấm gương lớp 5 gương mẫu. + Gv có thể giới thiệu thêm 1 vài tấm gương khác + Gv kết luận: chúng ta cần học tập theo các tấm gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ * Hoạt động 3: hát, múa, đọc thơ về chủ đề trường em + Hs giới thiệu tranh vẽ của mình với cả lớp. + Hs múa, hát, đọc thơ về chủ đề trường em. + Gv nhận xét và kết luận: 3 . Củng cố, dặn dò : Gv tổng kết: Dặn dò: + Gv nhận xét tiết học, dặn hs về chuẩn bị bài sau _ 1 Hs nêu _ 1 hs nêu _ Hs nhận xét, bổ sung _ Từng hs trình bày kế hoạch cá nhân của mình trong nhóm nhỏ _ Nhóm trao đổi, góp ý kiến _ Hs trình bày _ Lớp trao đổi, góp ý kiến Học sinh cả lớp trao đổi, góp ý kiến, nhận xét và kết luận _ Hs kể về các hs lớp 5 gương mẫu (trong lớp, trong trường hoặc sưu tầm qua báo đài) _ Thảo luận cả lớp về những điều có thể học tập từ các tấm gương đó -Hs khá giỏi biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện -Hs tự giới thiệu. -Hs thi đuc giữa các tổ. - Hs nghe Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013 TIẾT 1: TOÁN: HỖN SỐ I/ Mục tiêu: -Giúp HS :+ biết đọc hỗn số, viết hỗn số + biết hỗn số có 2 phần :phần nguyên và phần thập phân II/Chuẩn bị: -Giáo viên:Các hình vẽ như sgk vào giấy khổ to -Học sinh: xem trước bài ở nhà . III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Giới thiệu về hỗn số +Treo tranh như phần bài học cho HS quan sát và hỏi:Cô cho bạn An 2 cái bánh và cái bánh. Tìm và viết số bánh mà cô đã cho bạn An. -Nhận xét bài viết của HS +Giới thiệu :Để biểu diễn số bánh cô cho bạn An, cô dùng hỗn số. -Có 2 cái bánh và cái bánh viết gọn ntn? -Có 2 và hay 2+ được viết ntn? - được gọi là gì? Đọc ntn? -Nêu phần nguyên và phần PS -Viết yêu cầu HS đọc và viết -Nhận xét PS ?Vậy phần PS của hỗn số so với 1 thì thế nào? 3.Luyện tập ¶Bài 1: Đọc và nêu yêu cầu của bài -Yêu cầu HS viết từng hỗn số cho từng hình -Nhận xét vì sao em viết được hình tròn? Và hình vuông? ¶Bài 2 a : ( 2b dành cho hs khá giỏi ) -Vẽ tia số phần a lên bảng -Yêu cầu HS thực hiện -Nhận xét bài làm-ghi điểm 4.Củng cố –dặn dò -Nêu đặc điểm cấu tạo của hỗn số -Nhận xét -HS quan sát-thảo luận theo nhóm bàn -1 số em trình bày -HS nêu -HS nêu -HS nêu -HS thực hiện -1 HS đọc -HS viết bảng con, 1 HS lên bảng -HS giải thích -HS vẽ hình vào vở và viết hỗn số - Hs khá giỏi làm thêm bài 2b -2 HS nêu TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I/ Mục tiêu: -Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình2 thức: Nêu số liệu và trình bày bảng (BT1) -Thống kê được một số h strong lớp theo mẫu (BT2) -Vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. KNS; Thu thập xử lí thông tin, hợp tác, thuyết trình kết quả tự tin, xác định giá trị. II/ Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ Hs: Tìm hiểu bài ở nhà. PP/Kt: Phân tích theo mẫu, rèn luyện theo mẫu,trao đổi trong tổ, trình bày một phút. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A. Bài cũ : - Yêu cầu hs đọc đoạn văn tả cảnh 1 buổi trong ngày đã viết trong nhà. - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn hs luyện tập a. Bài 1a. - Cho hs đọc kỹ yêu cầu. - Nhắc lại yêu cầu đề bài 1. - Cho hs đọc lại bài: Nghìn năm văn hiến. * Giải nghĩa: Tiến sĩ, trạng nguyên. - Nhắc lại số liệu thống kê trong bài. - Số khoa thi, tiến sĩ, trạng nguyên của từng triều đại như thế nào? - Số bai và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay là bao nhiêu? - Nhận xét kết quả-chốt ý đúng - Treo bảng số hiệu thống kê cho hs đọc . Bài 1b. - Các số liệu thống kê được trình bày dưới hình thức nào - Hs trÌnh bày và nhận xét - Gv chốt . các số liệu thống kê được trình bày dưới dạng 2 hình thức. → nêu số liệu (Số khoa thi, số tiến sĩ) từ năm 1075 đến năm 1919, số bia và số tiến sĩ, số trạng nguyên của các triều đại → trình bày bảng số liệu (So sánh số khoa thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên của các triều đại) Cách thống kê như vậy giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin, giúp người đọc có điều kiện so s
File đính kèm:
- Tuần 2.doc