Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2 - Tập đọc - Bài dạy: Ôn tập giữa học kì I (tiết 1)
Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yc của BT1, BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e )
- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa. ( BT3,BT4)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Giấy khổ to ghi nội dung BT1,3.4
, (sgk trang 49) Cho cả lớp làm bảng con. Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm. GV theo dõi nhận xét và nêu kết quả đúng 11,02 km = 11,020 km = 11km 20m. * Vì 11km 20m = 11,020km. 11,02km = 11020 m. * 11020 m = 11,020 km. - Bài 3: (6’), ( sgk tr 49 ) Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi nhận xét nêu bài giải đúng. a. 4 m 85cm = 4,85 m b. 72 ha = 0,72 km2 - Bài 4: (10’), ( sgk tr 49 ) Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét nêu bài giải đúng. Bài giải 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 ( lần ) Số tiền mua 60 quyển vở là : 180.000 3 = 540.000 (đồng ) Đáp số: 540.000 đồng. 3. Củng cố dặn dò: (5’) Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 2 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 3 HS nhắc lại Cho HS đọc bài, lớp theo dõi. Vài HS nêu. HS khác nhận xét. Cả lớp làm bảng con. 2 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét. 2 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét. 2 HS đọc, lớp theo dõi. 1 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở và nhận xét. Vài HS nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 THỂ DỤC GV chuyên ************************************** Tiết 2 MĨ THUẬT GV chuyên ************************************** Tiết 3 MÔN TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 47 : ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ GV THAM KHẢO. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Kiểm tra HS về : - Viết số TP, giá trị theo vị trí của chữ số trong số TP;viết số đo đại lượng dưới dạng số TP. - So sánh số TP, đổi đơn vị đo diện tích. - Giải bài toán bằng cách “ Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số” B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy kiểm tra, vở, viết, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I/ Phần 1 : Trắc nghiệm : ( 5 đ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. * Câu 1 : Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết như sau: A. 107,402 ; B. 17,402 ; 17,42 ; C.107,42 * Câu 2: Viết dưới dạng số thập phân được : A. 1,0 ; B. 10,0 ; C. 0,01 ; D. 0,1 * Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là : A. 8,09 ; B. 7,99 ; 8,89 ; D. 8,9 * Câu 4: 6 cm2 8 mm2 = .. mm2 A. 68 ; B. 608 ; C. 680 ; D. 6800 *Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là: A. 1 ha ; B. 1km2 400m C. 10 ha ; D. 0,01 km2 250m II/Phần 2: Tự luận: (5 đ) *Câu 1: (2đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 6m 25 cm = .m ; b.25 ha = .km2 *Câu 2: ( 3 đ) Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? III/ Đáp án và cách cho điểm. * Phần 1 : Trắc nghiệm: (5 đ) HS khoanh đúng mỗi câu mỗi câu được 1 điểm. * Đáp án đúng là: Câu 1 – C ; Câu 2 – D ; Câu 3 – D ; Câu 4 – B ; Câu 5 – C. * Phần 2 : Tự luận: - Bài 1: (2 đ) HS điền đúng mỗi ý cho 1 điểm. a. 6m25 cm = 6,25 m ; b. 25 ha = 0,25 km2 - Bài 2: HS nêu đúng lời giải và thực hiện đúng phép tính cho 3 điểm. Bài giải 60 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là: 60 : 12 = 5 (lần) Số tiền mua 60 quyển vở là : 18000 5 = 90.000 đồng. Đáp số: 90.000 đồng. ******************************** Tiết 4 TẬP LÀM VĂN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIŨA HỌC KÌ I (Tiết 2) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yc về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe – viết đúng bài CT,tốc độ khoảng 15 chữ/1 phút, không mắc quá 5 lỗi. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phiếu viết tên các bài TĐ và HTL - HS: SGK, vở, viết, C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I. Ôn định tổ chức: (1’) Trật tự - điểm danh- văn nghệ II. Kiểm tra bài củ: (5’) Gọi HS lên đọc lại BT2 ở tiết trước. GV nhận xét - cho điểm. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1’) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 2. Kiểm tra TĐ và HTL: ( 13’) Cho HS tiếp tục bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi theo yc ở trong phiếu. GV theo dõi- cho điểm. 3. Nghe- viết chính tả: ( 15’) GV đọc mẫu đoạn văn viết chính tả: “Nỗi niềm giữ nước,giữ rừng” Cho HS nêu các từ dễ viết sai. GV đọc cho HS viết vào bảng con: Cầm trịch, cơ man, nỗi niềm, ngược. GV nhận xét - đánh giá. GV nhắc nhỡ HS trước khi viết bài vào vở. Đọc cho HS viết bài vào vở. Cho HS soát lại bài, đổi vở soát lỗi. GV thu bài, chấm điểm nhận xét từng HS. 4. Củng cố dặn dò: (5’) Mời HS nêu nội dung ôn tập. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. Lớp trật tự, hát đầu giờ 4 HS lần lượt đọc HS khác nhận xét 3 em nhắc lại 1/4 HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi Cả lớp nghe HS lần lượt nêu Cả lớp viết HS khác nhận xét Cả lớp viết bài vào vở. Từng cặp thực hiện. HS nộp bài HS lần lượt nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 06 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 TẬP ĐỌC BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I.(TIẾT 4) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Lập được bảng từ ngữ( DT,ĐT,TT,thành ngữ, tục ngữ ) về chủ điểm đã học (BT!) - Tìm được tư đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yc của BT2. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bút dạ, giấy khổ to cho HS làm BT. - HS: SGK, VBT, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Kiểm tra bài củ: (5’) Gọi HS lên đọc lại BT2 ở tiết trước. GV nhận xét cho điểm. II. Bài mới Giới thiệu bài: (1’) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn HS làm BT: - Bài tập 1 : (14’), ( SGK tr 96) Mời HS đọc y. C BT1, đọc cả mẫu. Cho HS làm trên phiếu. Mời HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi nhận xét, biểu dương HS làm. Đúng nhiều từ. VN Tổ quốc em Cánh chim hòa bình Con người với thiên nhiên Danh từ Tổ quốc, đất nước, nông dân Hòa bình, trái đất, cuộc sống. Bầu trời, biển cả, sông ngòi,. ĐT-TT Bảo vệ, giữ gìn, cần cù, Hợp tác, tự do,đoàn kết, Bao la, bát ngát, tươi đẹp, T ngữ, Tục ngũ Quê cha đất tổ; non xanh nước biết; Bốn biển một nhà; kề vai sát cánh; Lên thác xuống ghềnh; cày sâu cuốc bẫm; Bài tập 2: (15’), (SGK tr 97) Cho HS đọc y.c BT2, suy nghĩ làm bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi nhận xét, cho điểm những HS làm đúng. Bảo vệ Bình yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông Từ đồng nghĩa Giữ gìn, gìn giữ, Yên bình, Thanh Bình,.. Kết đoàn, Liên kết,.. Bạn hữu, bè bạn,.. Bao la, bát ngát,.. Từ trái nghĩa Phá hoại, tàn phá, Bất ổn, náo loạn,.. Chia rẽ, phân tán, Kẻ thù, kẻ địch, Chật hẹp, nhỏ bé, 5. Củng cố dặn dò: (5’) Cho HS đọc lại BT1, BT2 đã làm xong. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. 3 HS tiếp nối đọc. HS khác nhận xét. Cả lớp nghe. 3 HS nhắc lại. 2 HS đọc, lớp nghe 3 HS làm trên phiếu trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS đọc. lớp theo dõi,l àm bài. HS lần lượt đọc. HS khác nhận xét. HS tiếp nối đọc. Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (Tiết 5) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ, yc về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tính cách,nhân vật trong vở kịch lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phiếu viết tên các bài TĐ và HTL. - HS: SGK, VBT, vở viết,. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổchức: (1’) II.Kiểm tra bài củ: (5’) III.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Kiểm tra TĐ và HTL: ( 15’) 3. Bài tập 2: (13’) ( sgk tr 97 ) 4. Củng cố dặn dò (5’) Trật tự - điểm danh- văn nghệ. Gọi HS lên đọc bài làm của BT2 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung trong phiếu. GV theo dõi- cho điểm từng HS. Cho HS đọc yc BT2 . GV nhắc HS lưu ý 2 yc: + Nêu tích cách của các nhân vật. + Phân vai để diễn 1 trong 2 đoạn kịch. Mời HS đọc thầm lại hai đoạn kịch. Cho HS trình bày yc 1. GV theo dõi, nhận xét chốt lại ý kiến đúng. GV cho HS phân vai diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch lòng dân. Mời HS lên trình diễn trước lớp. GV theo dõi nhận xét, cho điểm nhóm biểu diễn hay. Cho HS nhắc lại nội dung 2 đoạn kịch. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. Cả lớp hát. 5 HS tiếp nối đọc. HS khác nhận xét HS còn lại tiếp nối đọc và trả lời câu hỏi. Vài HS đọc, lớp theo dõi. HS lần lượt trả lời. HS khác nhận xét. 2 nhóm tham gia và trình bày trước lớp. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 48 : CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết cộng hai số thập phân. - Giải bài toán với phép cộng các số TP. ( Làm BT1 (a,b); BT2 (a,b); BT3 ) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chuẩn bị phần lý thuyết (như ở sgk). - HS: SGK, VBT, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Kiểm tra bài củ: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước. GV nhận xét cho điểm. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: ( 1’) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số TP: (10’) a. VD1: Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải bài toán để có phép cộng: 1,84 + 2,45 = m ? GV hướng dẫn HS cách cộng (các bước như ở sgk ) b. VD2 : Các bước tiến hành như ở VD1 Cho HS tự nêu cách cộng 2 số TP. Mời HS đọc ghi nhớ ở sgk. 3. Thực hành: - Bài 1: a,b: (6’), ( SGK trang 50) Mời HS đọc yc BT, cho cả lớp làm bảng con .Sau đó gọi HS lên bảng làm. GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả đúng. a. 58,2 b. 19,36 + 24,3 + 4,08 82,5 23,44 - Bài 2: a,b (5’), (SGK tr 50) Cho HS làm bảng con. Sau đó gọi HS lên bảng làm. GV theo dõi nhận xét nêu kết quả đúng. 7,8 b. 34,82 + 9,6 + 9,75 17,4 44,57 - Bài 3: (8’), ( sgk tr 50 ) Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét nêu bài giải đúng. Bài giải Tiến cân nặng là : 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số : 37,4 kg. 4. Củng cố-dặn dò: (5’) Cho HS nhắc lại cách cộng hai số TP. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 1 HS lên bảng sửa. HS khác nhận xét. 3 HS nhắc lại. Vài HS đọc và nêu. HS khác nhận xét. HS thực hiện. HS khác nhận xét. 1 HS lên bảng làm. HS còn lại làm, nhận xét. HS tiếp nối đọc. Vài HS đọc, lớp theo dõi, thực hiện. 2 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét. Vài HS đọc, lớp theo dõi, làm bài. 2 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi và nêu. 1 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *********************************** Tiết 4 Khoa học GV chuyên ****************************************** Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI DẠY: : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 6 ) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yc của BT1, BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e ) - Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa. ( BT3,BT4) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Giấy khổ to ghi nội dung BT1,3.4. -HS: SGK,VBT, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm BT: -Bài tập 1: (6’) (sgk tr 94) - -Bài tập 2:(7’) (sgk tr 94 ) - Bài tập 3: ( 8’) ( sgk tr 95 ) - Bài tập 4: ( 13’) ( sgk tr 95) 3. Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên đọc lại bài làm của BT2 ở tiết trước. GV nhận xét – cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc và nội dung BT1. GV phát phiếu,cho HS thảo luận, ghi kết quả vào bảng trình bày trước lớp. GV theo dõi nhận xét,,chốt lại câu trả lời đúng. * bê thay cho từ bưng, bảo thay cho từ mời. *vò thay cho từ xoa; từ thực thay bằng từ làm. Cho HS đọc yc và nội dung BT Cho HS thảo luận theo nhóm. Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi nhận xét, biểu dương nhóm làm đúng. Cho HS đọc yc BT3,suy nghĩ làm bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình GV theo dõi, nhận xét, cho điểm HS làm đúng. Cho HS đọc yc và nội dung bài tập 4. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi, nhận xét, cho điểm những câu văn hay. Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét học 4 HS lần lượt đọc HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại Vài HS đọc, lớp theo dõi 3 HS làm trên phiếu trình bày. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi. Các nhóm thảo luận . 3 đại diện trình bày. HS khác nhận xét. 2 HS đọc,lớp nghe Cả lớp thục hiện. Vài HS đọc HS khác nhận xét. 2 HS đọc, lớp theo dõi. Cả lớp làm bài vào vở. Vài HS đọc HS khác nhận xét. Vài HS nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ************************************* Tiết 2 MÔN TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 49 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết cộng hai số TP. -Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Giải bài toán có nội dung hình học.(Làm BT1,BT2, (a,b), BT3) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: SGK, SGV, -HS: SGK, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm BT. -Bài 1: (8’) (SGK trang 50) -Bài 2: (7’) ( sgk tr 50) -Bài 3: ( 14’) ( sgk tr 51) -Bài 4 : (Nếu còn thời gian ) 4. Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT3 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc BT.GV kẻ lên bảng. (như ở sgk). Gọi HS lên bảng làm.cho HS còn lại làm vào vở. a 5,7 14,9 0,53 b 6,24 4,36 3,09 a + b =11,94 19,26 3,62 b + a = 11,94 19,26 3,62 Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm bảng con. GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng. a. 9,46 +3,8 = 3,8 + 9,46 = 13,26. b.45,08 +24,97 = 24,97 + 45,08= 70,05 Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 16,34 + 8,36 = 24,66 ( m ) Chu vi của hình chữ nhật là : (24,66 + 16,34) 2 = 82 (m) Đáp số: 82 m. Cho HS làm bảng lớp và làm vào vở. GV theo dõi,nhận xét nêu bài giải đúng. Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 1 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại Vài HS đọc,cả lớp nghe 3 HS làm bảng lớp.HS Còn lại làm vào vở HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi. HS làm bảng con. 2 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi. 6 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét Vài HS đọc và nêu . Đức lên bảng làm HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ***************************************** Tiết 3 Âm nhạc GV chuyên **************************************** Tiết 4 Chính tả BÀI DẠY: : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 7) A – Đọc thầm Mầm non Dưới vỏ một cành bàng Còn một vài lá đỏ Một mầm non nho nhỏ Còn nằm ép lặng im. Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn Rào rào trận lá tuôn Rải vàng đầy mặt đất Rừng cây trông thưa thớt Như chỉ cội với cành Một chú thỏ phóng nhanh Chẹn nấp vào bụi vắng Và tất cả im ắng Từ ngọn cỏ, làn rêu Chợt một tiếng chim kêu : - Chiếp, chiu, chiu ! Xuân tới ! Tức thì trăm ngọn suối Nổi róc rách reo mừng Tức thì ngàn chim muông Nổi hát ca vang dậy Mầm non vừa nghe thấy Vội bật chiếc vỏ rơi Nó đứng dậy giữa trời Khoác áo màu xanh biếc. Võ Quảng Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào ? a) Mùa xuân b) Mùa hè c. Mùa thu d. Mùa đông 2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hoá băng cách nào ? a) Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non. b) Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non. c) Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non. 3. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về ? a) Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân. b) Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân. c) Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá trong mùa xuân. 4. Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa là thế nào ? a) Rừng thưa thớt vì rất ít cây. b) Rừng thưa thớt vì cây không lá. c) Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng. 5. Ý chính của bài thơ là gì ? a) Miêu tả mầm non. b) Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. c) Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên. 6. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc ? a) Bé đang học ở trường mầm non. b) Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước. c) Trên cành cây có những mầm non mới nhú. 7. Hối hả có nghĩa là gì ? a) Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh. b) Mừng vui, phấn khởi vì được như ý. c) Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh. 8. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào ? a) Danh từ b) Tính từ c) Động từ 9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? a) Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hói hả. b) Nho nhỏ, lim dim, hói hả, trong xanh. c) Nho nhỏ, lim dim, hói hả, lất phất. 10. Từ nào đồng nghĩa với im ắng ? a) Lặng im b) Nho nhỏ c) Lim dim. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý đúng a a a b c c a b c a Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *********************************** Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 Thể dục GV chuyên ************************************** Tiết 2 Khoa học GV chuyên ***************************************** Tiết 3 Tập làm văn BÀI DẠY: : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 8) A/YÊU CẦU CẦN ĐẠT Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữa HKI : - Nghe – viết đúng chính tả (Tốc độc khoảng 95 chữ/15 phút) , không mắc quá 5 lỗi chính tả trong bài ; Trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi) . - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung , yêu cầu của đề bài . B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: viết đề bài trên bảng lớp -HS: giấy kiểm tra , viết...... C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) III.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm bài: (30’) 3. Nhận xét, dặn dò: (2’) - GV nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh. - GV nhận xét, cho điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS nhắc lại. - GV ghi lên bảng đề bài ở sgk tr 100.Cho HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề. - Mời HS nêu đề bài mình chọn. - Cho HS đọc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh - GV nhắc nhở HS trước khi làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào giấy kiểm tra. GV thu bài. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết kiểm tra - 3HS nhắc lại. - HS khác nhận xét. - Cả lớp nghe. - 3 HS nhắc lại. - 2 HS đọc,cả lớp theo dõi sgk. - HS lần lượt nêu. - HS tiếp nối đọc. - Cả lớp nghe. - Cả lớp thực hiện. - HS nộp bài - Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 MÔN TOÁN BÀI DẠY:TIẾT 50 : TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN. A/YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết tính tổng nhiều số thập phân. - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - V
File đính kèm:
- tuan 10.doc