Bài giảng Lớp 5 - Môn Đạo đức - Tuần 10 - Tình bạn (tiết 2)

Đọc thành tiếng.

B- Đọc thầm bài “mầm non”. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Đạo đức - Tuần 10 - Tình bạn (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i văn, ghi lại chi tiết mỡnh thớch nhất trong bài vào VBT, suy nghĩ để giải thớch lý do vỡ sao mỡnh thớch nhất chi tiết đú.
-GV tổ chức làm bài.
-GV gọi HS trỡnh bày.
( HS giỏi nờu được cảm nhận về chi tiết thớch thỳ nhất trong bài văn).
- GV nhận xột, khen ngợi những HS tỡm được chi tiết hay, giải thớch được lý do mỡnh thớch.
-Hỏt
-HS bỏo cỏo
-HS lắng nghe
- HS lờn bốc thăm bài 
- HS đọc đoạn văn (đoạn thơ) và nờu nội dung, ý nghĩa của bài thơ (bài văn)
+ HSG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn và nờu biện phỏp nghệ thuật được sử dụng 
- 1 HSY đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS lắng nghe.
-HS làm VBT
-HS lần lượt trỡnh bày, giải thớch lý do, cả lớp lắng nghe, nhận xột.
-HS lắng nghe.
4.Nhận xột, dặn dũ:
-Xem lại bài
-Tiếp tục chuẩn bị kiểm tra đọc – hiểu.
-GV nhận xột tiết học.
-HS lắng nghe
THỂ DỤC
THẦY TÂM DẠY
KHOA HỌC
PHềNG TRÁNH 
TAI NẠN GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ
I. Mục tiờu:
- Nờu được một số việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo đảm an toàn khi tham gia giao thụng đường bộ.
- GDKNS : Phõn tớch phỏn đoỏn cỏc tỡnh huống cú nguy cơ dẫn đến tai nạn.(sau HĐ 2)
II. Chuẩn bị:
 - GV: Sưu tầm cỏc hỡnh ảnh và thụng tin về một số tai nạn giao thụng. Hỡnh vẽ trong SGK trang 40, 41 .
 - HS: SGK, sưu tầm cỏc thụng tin về an toàn giao thụng.
III. Cỏc hoạt động:
Tập trung gọi HSY phỏt biểu và trỡnh bài. Nếu HSY thực hiện chưa được thỡ HSG bổ sung. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Chỳng ta cần phải làm gỡ để trỏnh bị xõm hại? 
- Khi cú nguy cơ bị xõm hại chỳng ta cần làm gỡ?
- GV nhận xột, cho điểm. 
3.Bài mới: Tai nạn giao thụng đó cướp đi sinh mạng của nhiều người, gõy thiệt hại về kinh tế.Nhưng trong đú phải núi đến ý thức chấp hành luật giao thụng của một số người chưa tốt. Bài học hụm nay giỳp cỏc em hiểu được hậu quả nặng nề của những vi phạm giao thụng và những việc nờn làm để thực hiện ATGT.
HĐ1: Quan sỏt và thảo luận
- Hóy kể về một TNGT mà em biết.
- Theo em, nguyờn nhõn nào dẫn đến TNGT? ( HSY )
-GV gọi HS nờu yờu cầu BT1, VBT
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
- Cỏc em thực hiện theo nhúm 4, quan sỏt cỏc hỡnh 1 ; 2 ; 3 ; 4 trang 40 SGK trao đổi nội dung từng hỡnh. Sau đú thảo luận hậu quả cú thể xảy ra.
Bước 2:
-GV yờu cầu HS thực hiện, GV giỳp đỡ.
Bước 3: 
-GV yờu cầu trỡnh bày kết quả thảo luận.
- GV chốt lại và KL : Một trong những nguyờn nhõn gõy ra TNGT đường bộ là do người tham gia giao thụng khụng chấp hành đỳng luật giao thụng đường bộ như: vỉa hố bị lấn chiếm. Đi xe đạp hàng ba. Chở hàng cồng kềnh. . .
HĐ2: Quan sỏt và thảo luận
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cỏc nhúm: Thực hiện theo cặp quan sỏt cỏc hỡnh trang 41 SGK và phỏt hiện những việc cần làm đối với những người tham gia giao thụng.
Bước 2: 
-GV yờu cầu HS trỡnh bày 
+ Muốn phũng trỏnh TNGT đường bộ, mỗi người cần phải làm gỡ ? GV ghi bảng
- GVKL : Để trỏnh bị TNGT đường bộ chỳng ta phải tỡm hiểu, học tập Luật Giao thụng đường bộ, nghiờm chỉnh chấp hành Luật Giao thụng đường bộ như : đi đỳng phần đường quy định, đội mũ bảo hiểm theo quy định. . . 
4.Củng cố:
- Muốn phũng trỏnh TNGT đường bộ, mỗi người cần phải làm gỡ?
à GDATGT : Qua bài học hụm nay giỳp chỳng ta hiểu, là HS phải cú yự thửực chaỏp haứnh ủuựng luaọt giao thoõng vaứ caồn thaọn khi tham gia giao thoõng
5.Nhận xột, dặn dũ:
- Thực hiện tốt việc đảm bảo an toàn khi tham gia giao thụng đường bộ.
- Chuẩn bị tiết học sau : ễn tập : Con người và sức khỏe.
- GV nhận xột tiết học
-Hỏt
-Khụng đi một mỡnh nơi tối tăm, vắng vẻ . . .
-Đứng dậy, trỏnh ra xa để kẻ đú khụng đụng được đến người . . . 
 -HS lắng nghe
- Vài HS kể.
- HSY tự do trả lời
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS lắng nghe
- HS thực hiện nhúm 4
-HSY đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. Nội dung:
+Hỡnh 1:Người đi bộ dưới lũng đường, trẻ em đỏ búng dưới lũng đường, hàng quỏn lấn chiếm vỉa hố. Hậu quả cú thể xảy ra TNGT.
+Hỡnh 2: Một bạn HS vượt đốn đỏ. Bạn cú thể bị xe đụng.
+Hỡnh 3: Ba bạn gỏi đi xe đạp hàng ba. Cú thể bị ụtụ đụng phải
+Hỡnh 4: Một người chở hàng cồng kềnh, làm che khuất tầm nhỡn của người khỏc cú thể xảy ra tai nạn giao thụng.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe, thực hiện theo cặp
-HSY đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột, gúp ý. Kết quả:
+ Hỡnh 5: HS học luật giao thụng đường bộ.
+ Hỡnh 6: Một bạn HS đi xe đạp sỏt lề đường bờn phải và cú đội mũ bảo hiểm.
+ Hỡnh 7: Những người đi xe mỏy đi đỳng phần đường quy định.
-HS nờu tự do
- HSY đọc KL của GV
-HS nờu
-HS lắng nghe
Thứ tư, ngày 30 thỏng 10 năm 2013
THỂ DỤC
THẦY TÂM DẠY
MĨ THUẬT
Cễ ĐÀY DẠY
KỂ CHUYỆN
 ễN TẬP( Tiết 4)
 I. Muùc ủớch :
Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tớnh từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đó học.
Tỡm được từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa theo yờu cầu của BT2.
II , ẹoà duứng daùy hoùc :
 Keỷ baỷng phuù baỷng tửứ ngửừ BT 1 ,BT 2 . 
 III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu : 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1/ .Giụựi thieọu baứi : OÂn taọp giửừa kyứ I, tieỏt 04.
2/. Hửụựng daón laứm baứi taọp :
Baứi 1 : HS ủoùc yeõu caàu BT
- YC laứm vieọc theo nhoựm.
- GV nhaọn xeựt boồ sung.
- HS ủoùc.
- HS thaỷo luaọn nhoựm 4.
- ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo trửụực lụựp.
VN- Toồ quoỏc em
Caựnh chim hoaứ bỡnh
Con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn
Danh tửứ
ẹaỏt nửụực, toồ quoỏc, iang sụn, nửụực nhaứ, noõng daõn, coõng nhaõn
Traựi ủaỏt, maởt ủaỏt, cuoọc soỏng, vui tửụi, nieàm vui, tỡnh huừu nghũ,
Baàu trụứi, bieồn caỷ,baựt ngaựt, xanh bieỏc, vửụứn tửụùc,
ẹoọng tửứ
Tớnh tửứ
Baỷo veọ, giửừ gỡn, xaõy dửùng, kieỏn thieỏt; caàn cuứ, kieõn cửụứng, aỏt khuaỏt,veỷ vang, giaứu ủeùp,..
Haùnh phuực, hụùp taực, bỡnh yeõn, tửù do, haõn hoan, vui vaày, sum hoùp, ủoaứn keỏt, hửừu nghũ,
Bao la, vụứi vụùi, meõnh moõng, huứng vú, tửụi ủeùp, khaộc nghieọt, lao ủoọng, chinh phuùc, toõ ủieồm,..
Thaứnh ngửừ,tuùc ngửừ
Giang sụn gaỏm voực, khoự, nguoàn, yeõu nửụực thửụng noứi, muoõn ngửụứi nhử moọt
Chung lửng ủaỏu caọt, chung tay goựp sửực, chia ngoùt seỷ buứi vui nhử mụỷ hoọi, noỏi voứng tay lụựn,
Goựp gioự thaứnh baừo, thaỳng caựnh coứ bay, Caứy saõu cuoỏc baóm, 
leõn thaực xuoỏng gheành, chaõn cửựng ủaự meàm,..
Baứi 2 : YC HS ủoùc ủeà.
3/ Cuỷng coỏ –daởn doứ : 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
- Veà oõn laùi nhửừng tửứ ủó hoùc, chuaồn bũ tieỏt sau.
- HS ủoùc ủeà.
- HS laứm vieọc theo nhoựm.
- ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo trửụực lụựp.
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt.
Baỷo veọ
Bỡnh yeõn
ẹoaứn keỏt
Baùn beứ
Meõnh moõng
Tửứ ủoàng nghúa
Giửừ gỡn, gỡn giửừ
Bỡnh an, yeõn bỡnh, thanh bỡnh, yeõn oồn,
keỏt ủoaứn, lieõn keỏt
Baùn hửừu, baàu baùn, beứ baùn,
Bao la, baựt ngaựt, meõnh mang.
Tửứ traựi nghúa
Phaự hoaùi, taứn phaự, taứn haùi, phaự phaựch, phaự huyỷ, huyỷ hoaùi, huyỷ dieọt,
Baỏt oồn, naựo ủoọng, naựo loaùn,
Chia reừ, phaõn taựn, maõu thuaón, xung ủoọt,
Keỷ thuứ, keỷ ủũch
Chaọt choọi, chaọt heùp, haùn heùp.
- Lắng nghe
 TẬP ĐỌC
 ễN TẬP. (Tiết 5)
I. Muùc tieõu:
Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học ; tốc độ khoảng 100 tiếng / phỳt ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
Nờu được một số điểm nổi bật về tớnh cỏch nhõn vật trong vở kịch “Lũng dõn” và bước đầu cú giọng đọc phự hợp.
*HSKG : đọc thể hiện được tớnh cỏch của cỏc nhõn vật trong vở kịch.
II. Chuaồn bũ:
+ GV: SGK
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu :
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1.OÅn ủũnh : 
2. Baứi cuừ: ễn tập tiết 04
3. Giụựi thieọu baứi mụựi: ễn tập tiết 05
4. Caực hoaùt ủoọng: 
ỉ Hoạt động 1 : Kieồm tra taọp ủoùc – Hoùc thuoọc loứng:
- Gọi HS lờn bốc thăm chọn bài để đọc ( những HS cũn lại, HS xem lại bài 1-2 phỳt)
YC HS đọc bài (hoặc đọc thuộc lũng) 1 đoạn văn hoặc đoạn thơ chỉ định trong bài.
+ Đối với HSG : YC HS đọc diễn cảm và nờu một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
GV nhận xột, bổ sung và cho điểm.
ỉ Hoạt động 2 : HD HS bieỏt ủoùc dieón caỷm moọt baứi vaờn mieõu taỷ theồ hieọn caỷm xuực, laứm noồi baọt nhửừng hỡnh aỷnh ủửụùc mieõu taỷ trong baứi (ủaứm thoaùi).
 Baứi 2:
YC HS ủoùc thaàm vụỷ kũch “Loứng daõn”
- YC HS nờu tớnh cỏch của cỏc nhõn vật trong vở kịch.
- Giaựo vieõn choỏt.
- YC HS thi ủoùc dieón caỷm, thể hiện được tớnh cỏch của cỏc nhõn vật trong vở kịch..
- GV nhaọn xeựt.
ỉ Cuỷng coỏ. 
Thi ủua: Ai hay hụn? Ai dieón caỷm hụn (2 daừy) – Moói daừy cửỷ moọt baùn, choùn ủoùc dieón caỷm moọt ủoaùn mỡnh thớch nhaỏt.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
à GDMT & GDTT : Yeõu thieõn nhieõn, con ngửụứi, giửừ gỡn sửù trong saựng giaứu ủeùp cuỷa Tieỏng Vieọt.
5. Toồng keỏt - daởn doứ: 
Về nhà xem trước tiết ụn tập sau.
Nhận xột tiết học.
Haựt 
- HS lờn bốc thăm bài 
- HS đọc đoạn văn (đoạn thơ) và nờu nội dung, ý nghĩa của bài thơ (bài văn)
+ HSG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn và nờu biện phỏp nghệ thuật được sử dụng 
Hoaùt ủoọng nhoựm, caự nhaõn.
Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi taọp 2.
HS ủoùc vaứ thaỷo luaọn nhoựm phaựt bieồu yự kieỏn veà tớnh caựch cuỷa tửứng nhaõn vaọt trong vụỷ kũch.
+ Dỡ Naờm: bỡnh túnh, nhanh trớ,khoõn kheựo, duừng caỷm baỷo veọ chuự caựn boọ.
+ An: Thoõng minh, nhanh trớ,bieỏt laứm cho keỷ ủũch khoõng nghi ngụứ.
+ Chuự caựn boọ : Bỡnh túnh,tin vaứo loứng daõn.
+ Lớnh: Hoỏng haựch.
+ Cai: Xaỷo quyeọt, voứi vúnh.
- Moói nhoựm choùn dieón moọùt ủoaùn kũch
+ HSG thể hiện đỳng tớnh cỏch cỏc nhõn vật trong truyện.
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt vaứ bỡnh choùn nhoựm dieón kũch gioỷi nhaỏt, dieón vieõn gioỷi nhất.
- ẹaùi dieọn tửứng nhoựm thi ủoùc dieón caỷm (thuoọc loứng).
Caỷ lụựp nhaọn xeựt.
TOÁN
CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN 
I. Mục tiờu:
 Biết:
 - Cộng hai số thập phõn.
 - Giải bài toỏn với phộp cộng hai số thập phõn.
 - Bài (1a,b); Bài 2(a,b); bài 3.
 - HSG (*): BT1 c, d ; BT2c.
II. Chuẩn bị:
 + GV:Phấn màu. 
 + HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu: Cộng hai số thập phõn
 b. HD thực hiện phộp cộng 2 STP:
- Y/c 1 hs đọc vd 1. 
- Muốn biết đường gấp khỳc dài bao nhiờu một ta làm ntn ? 
- Giỏo viờn viết vớ dụ.1, 84 + 2, 45 = ? m
- Y/c 1 hs lờn bảng đổi ra số tự nhiờn 
Giỏo viờn theo dừi nhỏp, nờu những trường hợp xếp sai vị trớ số thập phõn và những trường hợp xếp đỳng.
Giỏo viờn nhận xột.
- Giỏo viờn giới thiệu vớ dụ 2.
Giỏo viờn nhận xột.
- Từ hai vd trờn, muốn cộng hai số thập phõn ta làm như thế nào ? 
Giỏo viờn nhận xột chốt lại ghi nhớ.
c.Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu đề.
Giỏo viờn nhận xột.
*Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu, sau đú traođổi nhúm đụi.
Giỏo viờn nhận xột.
  Bài 3:
- Yờu cầu HS đọc đề và tự làm bài.
Giỏo viờn nhận xột.
4. Củng cố:
Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
5. Củng cố - dặn dũ: 
Chuẩn bị: Luyện tập. 
Nhận xột tiết học 
Hỏt 
- Lắng nghe.
- 1 hsy đọc 
- Ta lấy đoạn thẳng AB + BC 
- 1 hsy lờn bảng làm, cả lớp làm vào nhỏp 
+
1,84 m = 	184 cm
2,45 m =	245 cm
	429 cm
	 =	4,29 m
Học sinh nhận xột kết quả 4,29 m từ đú nờu cỏch cộng hai số thập phõn.
	+
	1,84 
	2,45
	4,29
. Thực hiện phộp cộng như số tự nhiờn 
. Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với cỏc dấu phẩy của cỏc số hạng .
15, 9 + 8, 75 = ?
HSY nờu cỏch cộng.
Lớp nhận xột.
HSY làm bài theo cặp 
15, 9
 + 8, 75
 24, 65
Học sinh nhận xột.
Học sinh sửa bài – Nờu từng bước làm.
Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho cỏc chữ số ở cựng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
Cộng như cộng số tự nhiờn 
Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với cỏc dấu phẩy của cỏc số hạng 
* HSY làm, HSG(*) nhận xột bổ sung(nếu cần)
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài vào sgk 
2 hs làm bài trờn bảng lớp 
-KQ:
a.82,5 ; b.23,44 ; *c.324,99 ; *d.1,863.
* HSY làm, HSG nhận xột bổ sung(nếu cần)
- Học sinh đọc đề.
- Trao đổi và làm bài vào B con 
-KQ: a.17,4 ; b.44,55 ; *c.93,018.
- Học sinh đọc đề – phõn tớch đề.
- Ta lấy 32, 6 kg + 4, 8 kg 
* HSY làm, HSG nhận xột bổ sung(nếu cần)
Bài giải :
Tiến cõn nặng là :
32, 6 + 4, 8 = 37,4 ( kg)
Đỏp số : 37, 4 kg
Lớp nhận xột.
Thứ năm, ngày 31 thỏng 10 năm 2013
TẬP LÀM VĂN
ễN TẬP ( tiết 6)
I. Muùc tieõu: 
Tỡm được từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa để thay thế theo yờu cầu của BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e).
Đặt được cõu để phõn biệt được từ đồng õm, từ trỏi nghĩa (BT3, BT4). 
Giảm tải : Khụng làm BT3
II. Chuaồn bũ: 
VBT Tiếng Việt.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn đó thay từ chớnh xỏc BT1.
III- Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Từ đầu năm học đến nay, cỏc em đó học những bài nào về nghĩa của từ? Hóy kể tờn.
3.Bài mới: Trong tiết ụn tập hụm nay, chỳng ta sẽ ụn luyện về nghĩa của từ nhằm củng cố lại kiến thức đó học về: từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, từ đồng õm, từ nhiều nghĩa đồng thời biết vận dụng kiến thức đó học về nghĩa của từ để giải cỏc bài tập.
*HD HS làm BT1
-GV gọi HS nờu yờu cầu BT1
-GV yờu cầu: thay cỏc từ in đậm trong đoạn văn bằng cỏc từ đồng nghĩa cho chớnh xỏc.
-GV yờu cầu HS thực hiện VBT.
-GV yờu cầu HS trỡnh bày
-GV treo bảng phụ gọi HS đọc lại
*Hướng dẫn HS làm BT2
-GV gọi HS nờu yờu cầu BT2
-GV nờu yờu cầu: tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc từ in đậm để điền vào chỗ trống cho phự hợp.
-GV yờu cầu HS thực hiện VBT
-GV yờu cầu HS trỡnh bày.
*Hướng dẫn HS làm BT4
-GV gọi HS nờu yờu cầu BT4
-GV nờu yờu cầu: đặt cõu đỳng với những nghĩa đó cho của từ đỏnh.
-GV yờu cầu HS thực hiện VBT
-GV yờu cầu HS trỡnh bày.
-GV khen ngợi những HS đặt cõu hay
4.Nhận xột, dặn dũ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
- Chuẩn bị tiết học sau : Kiểm tra giữa kỡ I
- GV nhận xột tiết học
-Hỏt
-Từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, từ đồng õm, từ nhiều nghĩa.
-HS lắng nghe.
-1 HSY đọc to, cả lớp đọc thầm
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện.
-1 HSY trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. Kết quả:
bờ (bưng) ; bảo (mời)
vũ (xoa) ; thực hành (làm)
-1 HSY đọc to
-1 HSY đọc to, cả lớp đọc thầm
-HS lắng nghe. 
-HS thực hiện
-HSY lần lượt trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. Kết quả:
a) no ; b) chết ; c) bại 
d) đậu ; e) đẹp 
-1 HSY đọc to, cả lớp đọc thầm
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện
-HSY lần lượt trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. Kết quả:
VD:
a) Mẹ em khụng bao giờ đỏnh con.
b) Bạn Lan đỏnh đàn rất hay.
c) Mẹ thường đỏnh xoong, nồi sạch búng.
-HS lắng nghe
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 ễN TẬP ( tiết 7) 
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra đọc - hiểu theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa học kì I
(nêu ở tiết 1) ôn tập.
- HS khuyết tật đọc bài và trả lời được 1,2 câu hỏi của bài. 
 -Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
 	GV: In đề-Phô tô đề cho từng học sinh. - Đáp án Thang điểm 
 HS : Bút. 	
III. Các hoạt động dạy học :
 1. Ôn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số .
 2. Kiểm tra bài cũ: GV thu các sách vở không cần thiết 
 3. Dạy bài mới:
- GV phát đề, HS làm bài.	
 (GV tổ chức phát đề - soát đề- bao quát HS làm bài ; 40 phút – GV thu bài )
Đề bài
Đáp án
A- Đọc thành tiếng.
B- Đọc thầm bài “mầm non”. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Củng cố, dặn dò: 
- Thu bài.
- Nhận xét giờ học.
Mỗi lần khoanh vào trước câu trả lời đúng được 0,5 điểm
 *Kết quả: 
 1 – d
 2 – a
 3 – a
 4 – b
 5 – c
 6 – d
 7 – a
 8 – b
 9 – c
 10 – a
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
 Biết:
 - Cộng cỏc số thập phõn.
 - Tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng cỏc số thập phõn.
 - Giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học.
 - Bài 1,bài 2(a,c), bài 3.
 * HSG: BT4.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT1.
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
Ghi bảng 59,4 + 35, 3 ; 25,9 + 34,8
GV nhận xột và cho điểm.
3. Luyện tập: 
a.Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu bài học.
b.HD luyện tập:
* Bài 1:
- GV treo bảng phụ và yờu cầu HS đọc đề bài.
- Phộp cộng cỏc số thập phõn cú tớnh chất gỡ ? 
- Y/c 1 hs nờu. 
Giỏo viờn chốt lại: Tớnh chất giao hoỏn : a + b = b + a
*Bài 2:
- Gọi HS đọc đề.Yờu cầu HS làmvào bảng con.
Giỏo viờn chốt: vận dụng tớnh chất giao hoỏn. 
*Bài 3:
- Thảo luận theo cặp để tỡm phương phỏp giải, 2 nhúm làm việc trờn phiếu trỡnh bày KQ
Giỏo viờn chốt ý: nờu cỏch giải phự hợp nhất.
Giỏo viờn tổ chức sửa bài thi đua cỏ nhõn.
*Bài 4 :
4. Củng cố - dặn dũ: 
Dặn dũ: Học sinh về nhà ụn lại kiến thức vừa học. 
Chuẩn bị: Xem trước bài tổng nhiều số thập phõn.
Nhận xột tiết học 
Hỏt 
- 2 HS sửa bài.
Lớp nhận xột.
- HS đọc đề.
* HSY làm, HSG nhận xột bổ sung(nếu cần)
a
5,7
14, 9
0, 53
b
6,24
4, 36 
3, 09 
a + b
5,7 + 6, 24
b + a
6,24 + 5, 7
- .... tớnh chất giao hoỏn.
+ Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thỡ tổng khụng thay đổi.
- HSY đọc đề.
Học sinh làm bài vào B 
Học sinh sửa bài ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn.
-Lớp nhận xột,thống nhất KQ.
-KQ: a/ 13,26 ; *b/ 70,05 ; c/ 0,16.
- HSY đọc đề.
Học sinh túm tắt.
-Đọc đề, túm tắt đề.
-Nờu cỏch giải và giải 
* HSY làm, HSG nhận xột bổ sung(nếu cần)
Bài giải
Chiều dài hỡnh chữ nhật là : 
16, 34 + 8, 32 = 24, 66 (m)
Chu vi HCN là 
( 16, 34 + 24, 66 ) x 2 = 82 (m)
Đỏp số : 82 m
- HSY nờu lại kiến thức vừa học.
* Bài giải :
Số một vải cửa hàng bỏn được trong 2 tuần là :
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Số ngày trong 2 tuần lễ là : 
7x 2 = 14 (ngày)
Trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng đú bỏn được:
840: 14 = 60 (m)
Đỏp số : 60m 
 ĐỊA LÍ
 NễNG NGHIỆP
I. Mục tiờu: 
 - Nờu được một số đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố nụng nghiệp ở nước ta.
 - Biết nước ta trồng nhiều loại cõy, trong đú lỳa gạo được trồng nhiều nhất.
 - Nhận biết trờn bản đồ vựng phõn bố của một số loại cõy trồng, vật nuụi chớnh ở nước ta ( lỳa gạo, cà phờ, cao su, chố, trõu, bũ, lợn).
 - Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xột về cơ cấu và phõn bố của nụng nghiệp: lỳa gạo ở đồng bằng, cõy cụng nghiệp ở vựng nỳi, cao nguyờn; trõu, bũ ở vựng nỳi, gia cầm ở đồng bằng.
 - HS khỏ giỏi: 
 + Giải thớch vỡ sao số lượng gia sỳc, gia cầm ngày càng tăng; do đảm bảo nguồn thức ăn
 + Giải thớch cõy trồng nước ta chủ yếu là cõy xứ núng vỡ khớ hậu núng ẩm.
- GDBVMT : Cỏc em cần xử lớ chất thải húa học phự hợp.
- GDBĐKH: Thay đổi sử dụng đỏt , dựng phõn bún, đốt nhiờn liệu húa thạch gúp phần tạo ra N2O. Những hoạt động tạo ra N2O hụm nay sẽ gõy ra hiệu ứng nhà kớnh trong nhiều thập kỉ tới (CC)
II. Chuẩn bị: 
 +GV: Bản đồ phõn bố cỏc cõy trồng Việt Nam.
 +HS: Sưu tầm tranh ảnh về cỏc vựng trồng lỳa, cõy cụng nghiệp, cõy ăn quả ở nước ta.
III. Cỏc hoạt động: 
Tập trung gọi HSY phỏt biểu và trỡnh bài. Nếu HSY thực hiện chưa được thỡ HSG bổ sung. 
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc ?
- Dõn tộc nào cú số dõn đụng nhất ? Sống chủ yếu ở đõu ? Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở đõu ? 
- Kể tờn một số dõn tộc ớt người ở nước ta ?
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Muốn biết ngành nụng nghiệp nước ta như thế nào.Bài học hụm nay sẽ giỳp chỳng hiểu rừ điều đú.
b. Cỏc hoạt động:
Hoạt động 1 : 
- Cả lớp dựa vào mục 1 trong sgk , hóy cho biết ngành trồng trọt cú vai trũ như thế nào trong sản xuất nụng nghiệp ở nước ta ? 
* KL : Trồng trọt là ngành sản xuất chớnh trong nụng nghiệp. Ở nước ta, trồng trọt phỏt triển hơn chăn nuụi.
- GDBVMT : Cỏc em cần xử lớ chất thải húa học phự hợp.
Hoạt động 2 : 
- Y/c HS quan sỏt hỡnh 1, thảo luận nhúm đụi trả lời cỏc cõu hỏi sau : 
- Kể tờn một số cõy trồng ở nước ta ? 
- Cho biết loại cõy nào được trồng nhiều hơn cả ? 
- Vỡ sao cõy trồng nước ta chủ yếu là cõy xứ núng ? 
- Nước ta đó đạt được thành tựu gỡ trong việc trồng lỳa gạo ? 
*KL : Nước ta trồng nhiều loại cõy, trong đú cõy lỳa gạo là nhiều nhất, cỏc cõy cụng nghiệp và cõy ăn quả được trồng ngày càng nhiều.
Hoạt động 3 : 
- Y/c HS làm việc cỏ nhõn quan sỏt hỡnh 1 trả lời cõu hỏi sau : Em hóy cho biết lỳa gạo,cõy cụng nghiệp lõu năm (chố, cà phờ, cao su,..) được trồng chủ yếu ở vựng nỳi và cao nguyờn hay đồng bằng.
*KL : Cõy lỳa trồng nhiều ở đồng bằng, nhiều nhất ở đồng bằng Nam Bộ. Cõy cụng nghiệp lõu năm trồng ở vựng nỳi .Vựng nỳi phớ bắc trồng nhiều chố ; Tõy Nguyờn trồng nhiều cà phờ,cao su, hồ tiờu,..Cõy ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng

File đính kèm:

  • docTUAN 19 LOP 5.doc