Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 5 - Ôn tập khái niệm phân số

HĐ 3: Làm việc cá nhân

GV: yêu cầu hs đọc thầm cuối bài, nêu câu hỏi

HS: trả lời cá nhân

GV: Nhận xét kết luận

 

doc53 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 5 - Ôn tập khái niệm phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu yêu cầu, phát phiếu bài tập.
HS: Thảo luận nhóm đôi làm bài
GV: gọi hs khá trình bày
HS: Nhận xét bổ sung
GV: Nhận xét sửa bài.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn hs làm bài tập còn lại.
3
2
8
10
9
3
Kiểm tra:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét
Bài mới:
GV: giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Quan sát thảo luận
GV: Tổ chức quan sát tranh, nêu câu hỏi
HS: Thảo luận nhóm, trả lời trước lớp.
HS: Nhận xét bạn 
HĐ 2: Làm bài tập 1:
HS : Đọc và làm việc theo nhóm đôi, trình bày.
GV: Nhận xét kết luận.
 HS: Nhắc lại bài giải đúng
 GV: sửa sai
 HS: Làm bài vào vở.
HĐ 3: Liên hệ BT 3
HS: Nêu yêu cầu SGK
GV: Yêu cầu hs trả lời cá nhân
HS; Nhận xét bổ sung
GV: Nhận xét chốt ý rút ra nội dung bài học.
HS: đọc nội dung bài học.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò giờ sau.
Ngày soạn: 19/8/2013
Ngày dạy: Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013
Tiết 1:
TĐ 4: LTVC: CẤU TẠO CỦA TIẾNG
TĐ 5: TOÁN: ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.
I/ Yêu cầu:
TĐ 4:Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng ( âm đầu,vần, thanh) Nội dung ghi nhớ.
Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu( mục iii)
HSKG: Giải được câu đố ở bài tập 2( Mục II)
TĐ 5: Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số ( trường hợp đơn giản)
BTCL: 1,2.
II/ Đồ dùng:
Phiếu học tập cho nhóm TDD4:
Phiếu bài tập cho nhóm TĐ 5:
III/ Hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Kiểm tra:
 Kiểm tra đồ dùng
bài mới:
GV: Giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Nhận xét
HS: đọc yêu cầu
GV: hướng dẫn từng yêu cầu
HS: làm bài cá nhân trả lời. Nhận xét góp ý.
 HĐ 2; Phần ghi nhớ
GV: Treo bảng phụ sơ đồ cấu tạo của tiếng.
HS: Đọc ghi nhớ, học thuộc ghi nhớ
 HĐ 3; bài tập 1
HS: Phân tích từng tiếng theo mẫu. Nhận xét
HĐ 4: Bài tập 2: 
GV: Nêu yêu cầu
HS: Tự làm bài
HS: trình bày
GV: Nhận xét, chốt ý đúng
Củng cố dặn dò:
Nhậ xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.
5
1
7
5
10
3
Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 hs làm bài tập ở bảng
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
GV: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu ví dụ 1, ví dụ 2.
HS: Nêu lại tính chất cơ bản của phân số.
GV: Nhận xét.
HĐ 2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
HS: Rút gọn các phân số
GV: Nhận xét sửa sai
HS: Làm bài tập còn lại
GV: Quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
HĐ 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1, 2;
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn mẫu
Làm bài cá nhân và trình bày ở bảng
GV: Nhận xét sửa bài
HS: Sửa bài vào vở.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Mĩ thuật: GV chuyên sâu
Tiết 3:
TĐ 4: Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000(T2)
TĐ 5:LTVC: TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến 5 chữ số, nhân chia số có đến 5 chữ số cho số có một chữ số.
Biết so sánh, xếp thứ tự( Đến 4 chữ số) các số đến 100.000
BTCL: 1( cột 1); 2a; 3( dòng 1,2); 4 b.
TĐ 5:
Biết đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( ND ghi nhớ)
Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2,( 2 trong 3 từ), đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu BT3.
HSKG: Đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT 3)
II/ Đồ dùng:
TĐ 4: Phiếu bài tập
TĐ 5: Phiếu bài tập
III/ các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Kiểm tra bài cũ:
2 hs làm bài
Nhận xét.
Bài mới:
GV giới thiệu ghi bài.
HĐ 1; Luyện tính nhẩm
GV: Yêu cầu HS tính nhẩm các phép tính.
HS: Tính nhẩm và nêu kết quả.
GV: nhận xét chung.
HS: Làm bài vào vở.
HĐ 2; Hướng dẫn làm bài tập
GV: nêu yêu cầu bài 2a
HS: Giải bảng, nhận xét.
 GV: Nêu yêu cầu BT3 ( dòng 1,2)
 HS: Làm bảng ,trình bày
 GV: Nhận xét sửa sai.
 HS: Nêu yêu cầu bài tập 4:
 GV: tổ chức làm bài phiếu
 HS: trình bày
 GV: Nhận xét, sửa bài.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh làm các bài tập.
5
1
10
20
3
Kiểm tra:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Phần nhận xét
HS: Đọc yêu cầu BT1
GV: Hường dẫn so sánh
HS: Chú ý lắng nghe.
GV: Nêu yêu cầu BT2
HS: Làm việc cá nhân, phát biểu
GV: Nhận xét chốt ý.
HĐ 2: Phần ghi nhớ:
HS: Đọc ghi nhớ.
HĐ 3: hướng dẫn làm bài tập
HS: Nêu yêu cầu BT1
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: Làm việc nhóm đôi, trình bày.
GV: Nhận xét kết luận.
HS: Nêu yêu cầu BT2
GV: tổ chức cá nhân trình bày
HS: Nhận xét 
HS: Nêu yêu cầu quan sát BT3:
GV: Tổ chức trả lời, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò.
Tiết 4;
TĐ 4: Khoa học: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG
TĐ 5: Kể chuyện: LÝ TỰ TRỌNG
I/ yêu cầu:
TĐ 4:
Nêu được con người cần thứ ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
TĐ 5:
Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được từng đoạn và nối tiếp câu chuyện, hiểu được ý nghĩa câu chuyện
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
HSKG: Kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng nghĩa câu chuyện.
II/ Đồ dùng:
TĐ 4: Tranh
TĐ 5: Tranh, ảnh.
III/ các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Kiểm tra:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét
Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1; Động não:
GV: Đặt vấn đề và yêu cầu
HS: Nói mọt vài ý ngắn gọn, nhận xét chéo.
GV: Tóm tắt ý chính
HS: Khắc sâu kiến thức
GV: Nhận xét kết luận
HS: chú ý theo dõi.
HĐ 2: Làm việc với phiếu học tập và SGK.
GV: Chia nhóm và giao nhiệm vụ
HS: Thảo luận và trình bày ở bảng.
GV: Nhận xét kết luận.
HĐ 3: Trò chơi.
“ Cuộc hành trình đến các hành tinh khác”
GV: Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi
HS: Tham gia
GV: Nhận xét tuyên dương.
GDMT: Chúng ta cần phải làm gì để thực phẩm tyrong sạch và an toàn thực phẩm?
Củng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò
5
1
10
10
10
3
Kiểm tra
 Sự chuẩn bị
2.Bài mới:
GV giới thiệu, ghi đề.
HĐ 1: GV kể chuyện:
HS quan sát tranh
GV: hãy nêu những gì em quan sát?
HS: trình bày
GV: giải nghĩa một số từ khó.
HS : Tập lượt truyện
HĐ 2: Hướng dẫn HS kể chuyện
HS: Nhìn tranh kể từng đoạn câu chuyện
GV: Nhận xét gợi ý
HS: Tập kể từng đoạn
HĐ 3: Hướng dẫn trao đổi ý nghĩa câu chuyện:
HS: Làm việc theo nhóm
GV: gợi ý để hs trả lời
HS: trả lời
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò.
Tiết 5:
TĐ 4: Kể chuyện: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
TĐ 5: Khoa học: SỰ SINH SẢN
I/Yêu cầu:
TĐ 4: Nghe kể lại được từng đoạn câu chuyện, theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. Sự tích Hồ Ba Bể ( Do GV kể)
Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái.
TĐ 5: Nhận biết con người điều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
II/ đồ dùng:
TĐ 4: Tranh, ảnh.
TĐ 5; Tranh, ảnh.
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
1.Kiểm tra:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài, ghi đề.
HĐ 1: GV kể chuyện
GV: Kể 3 lần kết hợp theo tranh
HS: chú ý lắng nghe
GV: Giải thích một số từ ngữ
HS: Quan sát tranh và chú ý
HĐ 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện
HS: Đọc yêu cầu bài tập
GV: Chia nhóm giao nhiệm vụ
HS: Thảo luận, thi kể trước lớp
GV: Nhận xét tuyên dương.
HĐ 3: Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
Gợi ý một số tài liệu
HS: Làm việc cá nhân trình bày
GV: Nhận xét tuyên dương, chốt ý
GDMT: Chúng ta cần làm những việc gì để phòng chống lũ lụt nơi em đang sống?
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò.
5
1
10
10
10
3
Kiểm tra:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét
Bài mới:
GV giới thiệu ghi đề.
HĐ 1: Trò chơi bé là con ai
HS: xem tranh
 GV: phổ biến cách chơi
HS: Tham gia chơi
GV: Nhận xét kết luận
HĐ 2; Làm việc theo SGK
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: Quan sát tranh, tìm hiểu tranh
GV: nêu câu hỏi gợi ý
HS: trả lời
HĐ 3; Đàm thoại:
GV Nêu câu hỏi
HS: trả lời
GV: kết luận , rút ra ND bài học.
HS: Đọc bài học.
Củng cố dặn dò
GV : Giáo dục qua bài
Nhận xét tuyên dương.
Ngày soạn: 20/8/2013
Ngày dạy: Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: 
TĐ 4: Tập đọc: MẸ ỐM
TĐ 5: Toán: ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.
I/ Yêu cầu
TĐ 4: Đọc rành mạch trôi chảy, Bước dầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
Hiểu ND: Tình yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3, thuộc ít nhất một khổ thơ trong bài.
TĐ 5: Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
Bài tập 1,2.
II/ đồ dùng:
Phiếu Bt cho TĐ 4
Phiếu BT cho TĐ 5
III/ Các hoạt động dạy và học
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
1.Kiểm tra: 
HS: Đọc bài : Dế mèn bênh vực kẻ yếu: TLCH
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
GV giới thiệu, ghi bài
HĐ 1; Luyện đọc: 
HSKG: Đọc cả bài
GV: Chia đoạn. Yêu cầu HS đọc đoạn
HS: Luyện đọc theo cặp
GV: Gọi học sinh đọc phần chú giải.
HS: Luyện phát âm
GV: Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
HĐ 2: Tìm hiểu bài
GV: Yêu cầu HS đọc thầm từng khổ và trả lời câu hỏi 1,2,3.
HS: trả lời câu hỏi trước lớp
GV: Nhận xét chốt ý, rút ND
HS: 2HS đọc nội dung bài học
HĐ 3; Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm HTL.
GV: Gọi Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ
HS: Thi đọc diễn cảm trong nhóm và trình bày trước lớp.
GV: Nhận xét tuyên dương
TCTV: Lần giường, diễn kịch.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn học thuộc lòng.
5
1
10
8
8
3
1/Kiểm tra:
Gọi 2 HS làm BT ở bảng
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Ôn tập cách so sánh 2 P/s
GV; Yêu cầu Hs nêu lại cách so sánh 2 P/ s?
HS: Nêu ví dụ
GV: hướng dẫn mẫu
HS giải bảng
GV: Nhận xét
HS: làm vào vở.
HĐ 2: Hướng dẫn Hs làm BT 1:
HS: Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: 4 học sinh làm bảng
GV: Nhận xét sửa bài
HĐ 3; Hướng dẫn HS làm BT 2:
HS: Nêu yêu cầu
GV: Phát phiếu yêu cầu HS làm việc theo
Nhóm trình bày ở bảng.
HS: Nhận xét sửa sai
GV: Nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Tiết 2
TĐ 4: Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (T3)
TĐ 5: Khoa học: NAM HAY NỮ.
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Tính nhẩm, thực hiện phép cộng, phép trừ các số đến 5 chữ số, nhân ( chia ) số có 5 chữ số ( cho) số có một chữ số.
Tính được giá trị biểu thức.
BT: 1; 2b; 3(a,b)
TĐ 5:Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của Nam, Nữ.
II/ Đồ dùng học tập:
Phiếu cho nhóm TĐ 4
Tranh ảnh cho TĐ 5.
III/ các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Kiểm tra:
Gọi 2 hs làm bài tập ở bảng
Nhận xét ghi điểm
Bài mới:
Gv giới thiệu ghi bảng
HĐ 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1:
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: hướng dẫn mẫu
HS: Làm bài cá nhân, trình bày
GV: Nhận xét, sửa chửa
HS: làm bài tập vào vở.
HĐ 2; BT 2b
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Phát phiếu, HS làm
HS: Trình bày bảng
GV: Chấm một số bài nhận xét
HS: sửa BT vào vở.
HĐ 3: BT3( a,b)
HS; Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: Làm vở trình bày kết quả
GV: Nhận xét sửa sai.
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn làm các bài còn lại.
5
2
10
10
10
3
Kiểm tra:
HS kể các thành viên trong gia đình
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
GV: giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Thảo luận
GV: phổ biến nhiệm vụ
HS: Làm việc theo mhoms, TL câu 1,2 SGK.
HS : Trình bày
GV: Nhận xét bổ sung
HĐ 2: Trò chơi ai nhanh ,ai đúng
GV: phổ biến luật chơi
HS: tham gia chơi
GV: Nhận xét bình chọn.
HS: tuyên dương nhóm tốt
GV: Nhận xét chung
HĐ 3: Quan niệm xã hội về nam .nữ:
HS: Thảo luận nhóm, trình bày
GV: Nhận xét, bổ sung và giải thích
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Tiết 3:TD: GV chuyên sâu
Tiết 4: TD: GV chuyên sâu
Tiết 5:
TĐ 4: Tập làm văn: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN
TĐ 5: Kĩ thuật : ĐÌNH KHUY 2 LỖ
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Hiểu được những đặc điểm của văn kể chuyện ( ND ghi nhớ)
Bước đầu biết kể lại câu chuyện ngắn có đầu, có cuối, liên quan đến 1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa ( mục III).
TĐ 5; Biết cách đính khuy 2 lỗ 
Đính được ít nhất một khuy 2 lỗ, khuy đính tương đối chắc chắn.
II/ Đồ dùng:
Tranh ảnh, gợi ý TĐ4
Dụng cụ kĩ thuật cho TĐ 5.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Bài mới:
GV: giới thiệu ghi đề
HĐ 1; Phần nhận xét;
GV: Nêu yêu cầu
HS: Đọc nội dung BT1
GV: yêu cầu HS kể lại sự tích Hồ Ba Bể
HS kể chuyện trước lớp
GV: nhận xét
HS: đọc BT2
HS: thảo luận nhóm đôi, trình bày
GV: chốt ý
HĐ 2:
HS : đọc thầm ghi nhớ
HS: đọc yêu cầu BT1, trình bày
GV: nhận xét.
HS: đọc yêu cầu BT2, trình bày
GV: Nhận xét kết luận
 HS: ghi nhớ
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
5
7
20
5
Bài mới:
GV giới thiệu ghi đề
HĐ 1: Quan sát và nhận xét
HS: Quan sát mẫu
GV: êu câu hỏi
HS: Trả lời
HĐ 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
HS: Đọc mục II SGK
GV: giới thiệu các bước thực hiện
HS: Nhắc lại các bước.
HĐ 3: Thực hành
HS: thực hành
GV: Quan sát giúp đỡ
HS: Trình bày sản phẩm
GV: Nhận xét
GD lĐ: Cần dùng kim khâu cẩn thận
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Ngày soạn: 21/8/2013
Ngày dạy: Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013
Tiết 1:
TĐ 1: lịch sử: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
TĐ 2: Toán: ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( T4)
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Biết môn lịch sử và địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu bết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời nguyễn.
Biết môn lịch sử và địa lí góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên con người và đất nước.
TĐ 5; Biết so sánh phân số với đơn vị , so sánh hai phân số có cùng tử số
BT: 1,2,3
II/ Đồ dùng:
Tranh, ảnh cho nhóm 4
Phiếu bài tập cho nhóm 5.
III/ các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Bài mới:
GV giới thiệu ghi bài
HĐ 1: Làm việc cả lớp:
GV: Treo bản đồ hành chính VN, Giới thiệu về vị trí địa lí nước ta trên bản đồ. Nêu câu hỏi
HS: suy nghĩ trả lời cá nhân
GV: Nhận xét
HĐ 2: Làm việc theo nhóm:
GV: Phát tranh ảnh về cách sinh hoạt
HS: quan sát tranh và TLCH của GV
GV: Nhận xét kết luận.
HĐ 3;
Làm việc cả lớp
GV: Hãy kể công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước.
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét kết luận, hướng dẫn Hs học tốt môn học.
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
5
10
10
10
5
Kiểm tra bài cũ:
2 HS làm bảng
Nhận xét ghi điểm
HĐ 1: Hướng dẫn làm bài 1:
HS: Nêu yêu cầu
GV: hướng dẫn mẫu
HS: 4 em làm bảng
GV: Nhận xét sửa bài
 HĐ 2: BT2 
HS đọc yêu cầu
GV: chia nhóm giao nhiệm vụ
HS : đại diện trình bày
GV : Kết luận chung
HĐ 3: BT3
HS: Nêu yêu cầu
GV: chia nhóm phát phiếu
HS: trình bày
GV: nhận xét tuyên dương
3.Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
Tiết 2:
TĐ 4: Toán: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
TĐ 5 : Tập đọc: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.
I/ Mục tiêu:
TĐ 4: Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ
Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
TĐ 5; Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật
Hiểu ND: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp ( Trả lời câu hỏi 1,,3,4 SGK)
II/ Đồ dùng:
Phiếu bài tập cho nhóm 4
Tranh bảng phụ cho nhóm 5
III/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
1.Kiểm tra bài cũ:
2 HS làm bài tập ở bảng.
GV: nhận xét ghi điểm
Bài mới:
GV giới thiệu ghi đề.
HĐ 1: Giới thiệu bểu thức có chứa một chữ.
GV: Nêu vấn đề, đặtvấn đề.
HS: Giải quyết vấn đề.
GV: yêu cầu học sinh phân tích giá trị biểu thức có chứa một chữ.
HS: tự thay chữ bằng 1 giá trị và nêu kết quả
GV: rút ra nhận xét
BT1: 
HS nêu yêu cầu
Gv: hướng dẫn 
HS: Giải bảng, nhận xét
Gv: kết luận chung.
HS: làm bài vào vở.
HĐ 2: BT3b
HS nêu yêu cầu, xác định giá trị của biểu thức
GV: nhận xét góp ý
HS: làm vào vở.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
5
1
15
10
5
Kiểm tra
Gọi Hs đọc bài thư gửi các Hs
TLCH, nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Luyện đọc
HS: HS khá giỏi đọc cả bài
GV: hướng dẫn chia đoạn
HS: luyện đọc theo đoạn
GV: chỉnh sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ
HS: luyện đọc theo cặp
GV; đọc mẫu diễn cảm.
 HĐ 2: tìm hiểu bài:
GV: Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn và xem câu hỏi
HS: trả lời câu 1,3,4
GV: Nhận xét sửa đúng, rút ra nội dung
HS: 3 HS đọc nội dung.
HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:
GV: treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn, đọc mẫu
HS: luyện đọc diễn cảm, thi đọc ,bình chọn.
GV: kết luận, tuyên dương.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Tiết 3:
TĐ 4: khoa học: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
TĐ 5: LTVC: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/ Yêu cầu:
TĐ4: Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường xung quanh như lấy vào khí ô xi, thức ăn, nước uống, thải ra khí cacbonic, phân và nước tiểu.
Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
TĐ 5: Tìm được từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với một từ tìm được ở bài tập 1, bài tập 2.
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học. Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn
HSKg; Đặt câu được 2,3 từ tìm được ở BT1.
II/ Đồ dùng:
TĐ 4: Tranh , ảnh
TĐ 5;Phếu bài tập.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Kiểm tra
Gọi 2 Hs TLCH
Nhận xét ghi điểm
Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người
GV: Cho HS quan sát tranh và yêu cầu thảo luận
Hs: Đại diện trình bày
GV: Nhận xét bổ sung
HS: đọc mục cần biết
 GV: Kết luận chung.
 HĐ 2; Thực hành vẻ sơ đồ
GV: treo sơ đồ cho HS quan sát
HS: làm việc cá nhân
GV: yêu cầu Hs gấp sách, thảo luận, thực hành vẽ.
HS: đại diện trình bày
GV: Nhận xét tuyên dương
HĐ 3: Trò chơi bin gô
GV: Hướng dẫn HS cách chơi
HS: Tham gia chơi
GV: Nhận xét tuyên dương
HS: Đọc nội dung bài học.
GV: Giáo dục qua bài học
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.
5
2
10
10
10
5
KTBC
Gọi 2 HS làm bài tập
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới: 
Gv giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: BT1
HS: đọc toàn bài
GV; hướng dẫn mẫu
HS: thảo luận nhóm thi đua trình bày
GV nhận xét tuiyeen dương
HS: đọc các từ vừa tìm được
HĐ 2: BT2:
HS: làm việc cá nhân trình bày
GV: Nhận xét sưả sai
HS: sửa BT vào vở.
HĐ 3; BT3:
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: GỌi học sinh đọc đoạn văn và yêu cầu từ trong ngoặc
GV: nhận xét
3.Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Tiết 4:
TĐ 4: LTVC: LUYỆN TẬP VỀ SỰ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
TĐ 5: ĐỊA LÍ: VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( Âm đầu , vần , thanh) theo bảng mẫu BT1.
Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau BT2, BT3.
HSKG: Nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ BT4 giải được câu đố ở BT5.
TĐ 5: Mô tả sơ lược vị trí địa lí giới hạn nước Việt Nam. Trên bàn đồ Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đâỏ.
Những nước giáp phần đất liền nước ta. Trunh quốc ,Lào Campu chia.
Ghi nhớ diện tích phần đất Việt Nam, khoảng 330000 hm vuông.
Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lược đồ).
HSKG: Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí Việt Nam đêm lại.
Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dọc theo chiều Bắc Nam với đường bờ biển cong hình chữ S.
II/ đồ dùng:
TĐ 4:Phiếu bài tập
TĐ 5:Bản đồ địa lí Việt Nam, phiếu HT.
III/ Các hoạt dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
1.KTBC: Gọi HS nêu cấu tạo của tiếng và phân tích tiếng “Bàng”
Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
GV Giới thiệu ghi đề, ghi bài
HĐ 1: Hướng dẫn làm BT 1:
HS: Nêu yêu cầu
HS: làm bài theo hướng dẫn của GV, trình bày
GV: Nhận xét.
HĐ 2: Hướng dẫn BT2
HS: Nêu yêu cầu
GV: Chia nhóm giao nhiệm vụ
HS: Đại diện trình bày
GV: Nhận xét, chốt lại.
HĐ 3: Hướng dẫn làm bài tập 3
HS: Nêu yêu cầu
GV: hướng dẫn mẫu
HS: làm việc cả lớp trình bày
GV: Nhận xét kết luận.
HĐ 4: HSKG bT4,5
HS: Đọc bài thơ
GV: hướng dẫn nêu yêu cầu
HS: Trình bày , giaie câu đố
GV: Nhận xét tuyên dương ghi điểm.
TCTV: Thoăn thoắt, nghênh nghênh.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
5
1
7
7
7
10
2
KTBC:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét.
Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1: VỊ trí địa lí và giới hạn
HS: quan sát h1 SGK
GV: Nêu câu hỏi
HS: 

File đính kèm:

  • docLop ghep 45 Vip.doc
Giáo án liên quan