Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Các số có 6 chữ số

Viết số 321 vào cột & y/c HS đọc.

- Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng.

- Làm tg tự với các số: 654 000, 654 321.

- Hỏi: + Nêu các chữ số ở các hàng của số 321.

+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 000.

+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321.

 

doc12 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Các số có 6 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26– 08 – 11 
Ngày dạy : 29 – 08 – 11 
Môn : Toán
CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ
MỤC TIÊU: 
Kiến thức : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
Kĩ năng : - Biết đọc & viết các số có đến 6 chữ số.
Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (SGK). 
- Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
30’ 
5’
10’
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các số có 6 chữ số.
HOẠT ĐỘNG 1:
Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học
*Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn:
- Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề:1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục?
- Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn.
- Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào?
HOẠT ĐỘNG 2 : 
Mục tiêu : Biết mối quan hệ gữa các đơn vị các hàng liền kề.
*Gthiệu số có 6 chữ số:
- GV: Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. 
a/ Gthiệu số 432 516:
- GV: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn: Có mấy trăm nghìn? Có mấy chục nghìn? Có mấy nghìn?  Có mấy đvị?
- Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvị vào bảng số.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Qsát hình & TLCH: 1 chục bằng 10 đvị, 1 trăm bằng 10 chục, 
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- Có 6 chữ số, là chữ số 1 & 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1.
- HS: Qsát bảng số.
- HS: Có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị.
HS lên viết bảng
15’
5’
b/ Gthiệu cách viết số 432 516:
- GV: Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị?
- GV:Nxét & hỏi: Số 432 516 có mấy chữ số?
- Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu?
c/ Gthiệu cách đọc số 431 516:
- GV: Viết: 12 357&312 357; 81 759&381 759; 
32 876&632 876. Y/c HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 3: *Luyện tập-thực hành:.
Mục tiêu :Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số
Bài 1: - GV: Gắn các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài 
- Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho HS kia viết số.
- Hỏi: Cấu tạo thập phân của các số trong bài.
Bài 3: - GV: Viết số trg BT & gọi HS bkì đọc số.
 Bài 4: - GV: Tổ chức thi viết ctả toán: GV đọc từng số để HS viết số.
- GV: Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau.
 Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học & dặn HS: r Làm BT & CBB sau.
- HS lên viết số theo y/c.
- 2HS lên viết, cả lớp viết Bc: 432 516.
- Có 6 chữ số.
- Bđầu viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- 1-2HS đọc, lớp theo dõi.
- Đọc lại số 432 516.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn: Số 432 516 và 32 516 
- HS lần lượt đọc từng cặp số.
- 1HS lên đọc, viết số, lớp viết VBT: 
313 241; 523 453.
- HS: Tự làm VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau (có thể làm vào SGK).
- HS lần lượt đọc số, mỗi HS đọc 3-4 số.
- 1HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT. Y/c viết số theo đúng thứ tự GV đọc.
Ngày soạn: 27 – 08 – 11 
Ngày dạy : 30 – 08 – 11 
	Môn : TOÁN 
	LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU: 
Kiến thức :HS nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
Kĩ năng :Củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số.
Thái độ :Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
* Mục tiêu :tập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số.
*Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1:
- GV: Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm bài, cả lớp làm SGK.
- GV: K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc & ph/tích số.
Bài 2: Phần a)
- GV: Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trg bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp.
- HS làm tiếp phần b).
- GV: Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd: Chữ số hàng đvị của số 65 243 là chữ số nào?...
Bài 3:
- GV: Y/c HS tự viết số vào VBT.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 4:
- GV: Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trc lớp.
- GV: Cho HS nxét về các đặc điểm của các dãy số
 Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy..
- HS: Th/h đọc các số: 2 453, 65 243, 
462 543, 53 620.
- 4HS lần lượt trả lời (M) gtrị của chữ số 5 trong các số.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo vở ktra kquả.
- HS làm bài & nxét (Vd: a/ Dãy các số tròn trăm nghìn. b/ c/ d/e/)
Ngày soạn : 28 – 08 – 11
Ngày dạy : 31 – 08 – 11 
	Môn : TOÁN
	HÀNG - LỚP
MỤC TIÊU: 
Kiến thức : - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
Kĩ năng : - HSnhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng & lớp.
 - HS nhận biết được gtrị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột). 
- Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học SGK:
III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
30’
15’
15’
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các hàng & lớp của các số có 6 chữ số.
HOẠT ĐỘNG 1 : 
Mục tiêu : Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn.
*Gthiệu lớp đvị, lớp nghìn:
- Y/c: Nêu tên các hàng đã học theo th/tự nhỏ-> lớn
- Gthiệu: Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đvị gồm 3 hàng là hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng là hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. (k/hợp chỉ bảng đã cbị).
- Hỏi: Lớp đvị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
- Viết số 321 vào cột & y/c HS đọc.
- Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng.
- Làm tg tự với các số: 654 000, 654 321.
- Hỏi: + Nêu các chữ số ở các hàng của số 321.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 000.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập-thực hành:
* Mục tiêu : Biết đọc số, viết số, viết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số trong mỗi số
Bài 1: - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng số.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS nêu: Hàng đvị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Lớp đvị gồm 3 hàng: hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- HS: 1 ở hàng đvị, 2 ở hàng chục, 3 ở hàng trăm
- HS: TLCH.
- Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- 54 312.
- HS: Nêu theo y/c.
- 1HS lên bảng viết, cả lớp theo dõi, nxét
- Y/c: + Đọc số ở dòng thứ nhất.
Bài 2a: Gọi 1HS lên bảng đọc cho HS viết các số trg BT.
- Hỏi: + Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp nào? 
+ Trg số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? 
Bài 2b: - GV: Y/c HS đọc bảng th/kê trg BT & hỏi: Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì?
HS viết Kết quả vào bài tập:
Kết quả bài tập 2b:
7000, 70000, 70, 700000
5’
 Bài 3 
- GV: Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp.
- GV: Nxét & cho điểm.
Bài 4: - GV: Lần lượt đọc từng số cho HS viết.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bìa 5: - GV: Viết số 823 573 & y/c HS đọc số.
- Hỏi: Lớp nghìn của số 823 573 gồm ~ chữ số nào?
- Nxét & y/c HS làm tiếp.GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn :về Làm BT& CBB sau
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào VBT.
52314=50000+2000+300+10
+4
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
Kết quả :
a/ 6,0,3
b/7,8,5
c/0,0,4
- Gồm các chữ số: 8, 2, 3
- HS làm VBT, 1HS đọc bài,
Ngày soạn : 29 – 08 – 11
Ngày dạy : 01 – 09 – 11
Môn : TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
MỤC TIÊU:
Kiến thức : 
HS biết so sánh các số có nhều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau. 
HS biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trg 1 nhóm các số có nhiều chữ số.
Kĩ năng :
X/đ được số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số; số bé nhất, số lớn nhất có 6 chữ số. 
Thái độ : 
Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
30’
15’
15’
5’
HOẠT ĐỘNG 1 : 
Mục tiêu : Biết được các hàng trong lớp đv, lớp nghìn 
*Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số:
a. So sánh các số có số chữ số khác nhau:
- GV: Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh
- Vì sao?
- Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại
b. So sánh các số có số chữ số bằng nhau:
- GV: Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh
- Y/c: Nêu cách so sánh.
- Hdẫn cách so sánh như SGK:
+ Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500
+ Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải.
+ 2 số hàng trăm nghìn ntn?
+ Ta so sánh tiếp đến hàng nào?
+ Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì?
+ Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào?
- Vậy ta can rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này?
- Ai can nêu kquả so sánh này theo cách khác?
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập-thực hành:
Mục tiêu : viết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số
Bài 1: - Y/c HS đọc đề.
- Y/c HS tự làm.
Bài 2: - Y/c HS đọc đề.
- Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã cho ta phải làm gì?
- Y/c HS tự làm bài.
- Hỏi: Số nào là số lớn nhất trg các số này? Vì sao?
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - BT y/c cta làm gì?
- Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số.
- Vì sao sắp xếp được như vậy?
Bài 4: - Y/c HS mở SGK & đọc đề.
- Y/c HS suy nghĩ & làm vào vở BT.
- Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số?
Củng cố-dặn dò: 
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: 99 578 < 100 000
- 99 578 có 5 chữ số, 100 000 có 6 chữ số.
- HS: Nhắc lại k/luận.
- HS: Đọc 2 số & nêu kquả sosánh.
- Cùng là các số có 6 chữ số.
- HS: Th/h só sánh.
- Cùng có hàng trăm nghìn là 6.
- Hàng chục nghìn: đều bằng 9.
- Hàng nghìn: đều bằng 3.
- Hàng trăm, được: 2<5.
- 693 251 < 693 500
- 693 500 > 693 251
Kết quả :9999<10000
 99999<100000
 726585>557652
. 
- HS: Đọc y/c của BT.
- 2HS lên bảng làm, mỗi HS
Kết quả :
- HS: Chép các số vào VBT & khoanh tròn số lớn nhất.
- HS: Đọc y/c của BT.
Kết quả : 2467,28092,932018,943567.
- HS: Gthích cách so sánh & sắp xếp.
- HS: Đọc y/c của BT.
- Cả lớp làm BT.
- Là số 999, vì tcả các số có 3 chữ số khác đều nhỏ hơn 999.
- Là 100, vì
- Là 999 999, vì
- Là 100 000, vì
- HS: TLCH.
Ngày soạn : 30 – 08 – 11
Ngày dạy : 02 – 09 – 11
Tiết : 10	Môn : TOÁN
	TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU 
MỤC TIÊU: 
Kiến thức :HS biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. 
 HS biết đọc, viết các số tròn triệu.
Kĩ năng : HS biết viết các số đến lớp triệu 
Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp:
III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
10’
Hoạt động 1 : Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu:
Mục tiêu : nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Hỏi: Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Hãy kể tên các lớp đã học.
- Y/c: Cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn. 10 trăm nghìn.
- Gthiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu.
- Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Gthiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu.
- Ai có thể viết được số 10 chục triệu?
- Gthiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Gthiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu. 
- Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là ~ hàng nào?
- Kể tên các hàng, lớp đã học?
- Hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- Lớp đvị, lớp nghìn.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
 100, 1000, 10 000, 100 000, 1 000 000
- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
- Có 7 chữ số: 1 chữ số 1 & 6 chữ số 0 đứng bên phải số 1. – 1HS lên viết.
- Có 8 chữ số: 1 chữ số 1 & 7 chữ số 0 đứng bên phải số 1
- 1 HS lên viết: 100 000 000.
- Lớp đọc số một trăm triệu.
- Gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
10’
15’
3’
Hoạt động 2: *Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 10 000 000 (BT1):
Mục tiêu :Biết viết các số đến lớp triệu
- Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- Y/c HS: Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu.
- Ai có thể viết các số trên?
* Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 100 000 000 (BT2):
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu?
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu?
- Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu.
- 1 chục triệu còn gọi là gì?
- 2 chục triệu còn gọi là gì?
Hoạt động 3 :*Luyện tập-thực hành:
Mục tiêu :củng cố triệu và lớp triệu.
Bài 3: - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - BT y/c cta làm gì?
- Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu?
- Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000?
- GV: Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT.
Củng cố-dặn dò:- GV: T/kết giờ học, dặn về Làm BT & CBB sau
- Là 2 triệu.
- Là 3 triệu.
- HS: Đếm theo y/c.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- Đọc theo y/c của GV.
- Là 2 chục triệu.
- Là 3 chục triệu.
- HS: đếm theo y/c.
- Là 10 triệu.
- Là 10 triệu.
- HS: Đọc: mười triệu, 20 triệu 
- 1HS: Lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- 2HS lên viết, 1 em 1 cột, lớp làm VBT.
- HS th/h theo y/c. 
- HS: theo dõi, nxét.
- HS: Đọc thầm để tìm hiểu đề.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp: 
312 000 000.
- HS: Điền bảng & đổi ktra chéo.

File đính kèm:

  • doctoan(1).doc