Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc - Tiết 25 - Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi nghĩa sau
a. Dòng nước chảy tương đối lớn trên đò thuyền bè đi lại được
b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi gọi là gì ?
c. Nơi đất trũng chứa nước tương đối rộng và sâu ở trong đất liền gọi là gì ?
thực hành đóng vai (mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống - Cho HS thực hành nói lời văn minh lịch sự trong các tình huống. Biết phân biệt giữa lời nói lịch sự và chưa lịch sự - HS thực hiện trò chơi văn minh lịch sự - Cho HS thực hành kĩ năng nhận và gọi điện thoại trong 1 số tình huống - HS thực hành - GV đưa 1 số câu hỏi liên hệ thực tế qua ba bài đã học - Nhiều HS nêu III. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học * Dặn dò: Thực hiện nhiều điều đã học vào thực tế hàng ngày Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2010 Thể dục Bài 49 Tiết 49: Ôn một số bài tập RLTTCB Trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục ôn một số bài RLTTCB - Ôn trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh 2. Kĩ năng: - Thực hiện động tác tương đối chính xác - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 3. Thái độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục II/ Địa điểm phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường - Kẻ các vạch tập TD - Các ô cho trò chơi III/ Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp lớp 1-2' + + + + + Điểm danh + + + + s + Báo cáo sĩ số - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 2.Khởi động: O O O O - Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối 1' O O O O s - Ôn 1 số động tác của bài TD phát triển chung 1' Cán sự điều khiển B. Phần cơ bản: -Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông 2 lần - Cán sự điều khiển - Đi chuyển sang chạy 2-3 lần - Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh 3 lần C. Phần kết thúc: - Đi đều và hát -Nhận xét giao bài _________________________________ Kể chuyện Tiết 25: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I/ Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nói - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự theo tranh - Biết phối hợp lời kể với giọng điệu cử chỉ thích hợp 2. Rèn kỹ năng nghe: - Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn II/ Đồ dùng dạy học: - 3 tranh minh hoạ III/ Các hoạt động dạy: A. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện ''Quả tim Khỉ'' - 2 HS kể - Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể truyện: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung yêu cầu - Học sinh quan sát tranh nhớ lại nội dung qua tranh - Nêu nội dung từng tranh ? Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đón Mị Nương về núi Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh - Thứ tự đúng của tranh là: 3, 2, 1 Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh - HS kể từng đoạn trong nhóm GV theo dõi các nhóm kể + Thi kể trước nhóm - Đại diện các nhóm thi kể - Nhận xét các nhóm thi kể Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi nhóm 1 đại diện thi kể - Cả lớp và giáo viên bình chọn nhóm kể hay nhất - Trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật ? Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường c. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học Chính tả (Tập chép ) Tiết 49: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I. Mục đích yêu cầu: 1. Chép lại chính xác một đoạn chích trong bài Sơn Tinh Thuỷ Tinh 2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu thanh dễ lần : ch/tr tranh II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho học sinh viết bảng con - Cả lớp viết bảng con - Sản xuất, chim sẻ - Nhận xét tiết học B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tập chép: 2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc đoạn chép - Tìm và viết bảng con các tên riêng có trong bài chính tả - Viết bảng con Hùng Vương Mị Nương 2.2 Học sinh chép bài vào vở - Chấm 5-7 bài nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: a - 1 HS đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống tr/ch a. trú mưa, truyền tin Chú ý , chuyền cành trở hàng , trở về Bài 3: a - HS đọc yêu cầu Thi tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng ch(hoặc tr) Chõng tre, che chở , nước chè, chả nem, cháo lòng, chào hỏi c. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học ____________________________________ Toán Tiết 122: Luyện tập A- Mục tiêu: - Giúp học sinh học hiểu được ( một phần năm ) Nhận biết ,viết và đọc - Thuộc bảng chia 5 B. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 5 - 2 học sinh đọc B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả vào vở 8 - Nhận xét chữa bài - Cả lớp làm bài 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 Bài 2: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào 3 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 Bài 3: - HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? - Có 35 quyển vở chia đều 5 bạn - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở - Yêu cầu học sinh nêu miệng tóm tắt và giải Bài giải: Mỗi bạn có số quyển vở là: 35 : 5 = 7 (quyển vở ) Đáp sô: 7 quyển vở Bài 4: - HS đọc đề toán Tóm tắt: - Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích đề toán rồi giải 5 quả : 1đĩa 25 quả : đĩa ? Bài giải: Xếp được số đĩa là : 25 : 5 = 5 (đĩa ) Bài 5: Đ/S : 5 đĩa - Hình nào đã khoanh số con gà ? - HS quan sát hình và trả lời - Hình a đã khoanh vào số con voi c. Củng cố dặn dò: ____________________________ Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2010 Thủ công Tiết 25: Làm dây xúc xích trang trí (t1) I. Mục tiêu: - HS biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công. - Làm được dây xúc xích để trang trí. - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II. chuẩn bị: GV: - Dây xúc xích mẫu - Quy trình dây xúc xích HS: - Giấy màu, keo, hồ dán. II. hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu dây xúc xích mẫu. - Các vòng của dây xúc xích được làm bằng gì ? - HS quan sát - Bằng những nan giấy dài - Có hình dạng màu sắc, kích thước như thế nào ? - Dài, có đủ màu sắc - Để có được dây xúc xích chúng ta phải làm như thế nào ? - Dán các nan giấy thành các vòng tròn nối tiếp nhau. 2. Hướng dẫn mẫu: - Hướng dẫn theo từng bước trên qui trình. Bước 1: Cắt thành các nan giấy màu dài bằng nhau. - Gọi HS lên thao tác lại. Bước 2: Dán từng nan giấy - 1 HS lên thao tác. *Tổ chức cho HS tập cắt các nan xúc xích. - HS tập cắt trên giấy nháp. C. Nhận xét – dặn dò: - Về nhà ôn lại các bài đã học. Tập đọc Tiết 96: Bé nhìn biển I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài - Biết đọc bài thơ với giọng hồn nhiên 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ: Còng, sóng biển - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển , bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con 3. Thuộc lòng bài thơ II. đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ bài thơ - Bản đồ Việt Nam hoặc tranh ảnh về biển iII. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nói dự báo thời tiết mà em đã được nghe - Dự báo thời tiết có lợi gì ? - Biết được ngày mưa ngày nắng B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe 2.2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ cho đến hết bài - GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho học sinh. b. Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Giải nghĩa 1 số từ + Còng Giống cua nhỏ sống ở ven biển + Sóng lừng : Sóng lớn ở ngoài khơi xa c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 + Thu lu - Thu mình nhỏ lại c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2 - GV quan sát theo dõi các nhóm đọc. d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ? - Tưởng rằng biển nhỏ mà to bằng trời - Như con sóng lớn chỉ có 1 bờ - Biển to lớn thế Câu 2: Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ? . . . với sóng/ chơi trò kéo co - Nghìn con sóng khoẻ /lon ta lon ton - Biển to lớn thế vần là trẻ con Câu 3: Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? - HS suy nghĩ lựa chọn - Nhiều HS đọc khổ thơ mình thích 4. Đọc thuộc lòng bài thơ: Đọc dựa vào tiếng đầu của từng dòng thơ C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu Tiết 25: từ ngữ về sông biển đăt và trả lời câu hỏi vì sao ? I. mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ về sông biển. 2. Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao ? II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép đoạn văn để kiểm tra bài cũ - Thẻ từ làm bằng bìa cứng - 1 số tờ giấy khổ A4 làm bt 2 III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Làm bt 2 - 1 HS lên bảng B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 - Đọc yêu cầu và đọc cả mẫu - Các từ tàu biển, biển cả , có mấy tiếng ? - Có 2 tiếng : Tàu + biển biển + cả - Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ? - Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau, trong từ biển cả tiếng biển đứng trước - Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng - Gọi 2 HS lên bảng Biển . . . . . . Biển - Cả lớp làm vào nháp sau đó đọc bài Biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển tôm biển cua biển rong biển báo biển vùng biển - Nhận xét chữa bài Bài tập 2 (Miệng) Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi nghĩa sau - Cả lớp làm bảng con a. Dòng nước chảy tương đối lớn trên đò thuyền bè đi lại được a. sông b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi gọi là gì ? b. Suối c. Nơi đất trũng chứa nước tương đối rộng và sâu ở trong đất liền gọi là gì ? c. hồ Bài 3: (Miệng) - HS đọc yêu cầu Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau : - Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy - Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ? Bài 4: (Viết) - HS đọc yêu cầu - Dựa theo cách giải thích ở trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh trả lời các câu hỏi a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? - Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước b. Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ? - Thuỷ Tinh đánh Sơn tinh vì ghen tức muốn cướp Mị Nương c. Vì sao ở nước ta có nạn lụt - Vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh c. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà tìm thêm những từ ngữ nói về sông biển Toán Tiết 123: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp rèn luyện kỹ năng : Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải trong một biểu thức có 2 phép tính nhân hoặc chia ) - Nhận biết về một phần mấy - Giải toán có phép nhân II. các hoạt động dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia - 2 HS đọc - Nhận xét b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài Bài 1 : Tính (theo mẫu) M : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 - 3 HS lên bảng = 6 - HD HS tính theo mẫu a. 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 b. 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 c. 2 x 2 x 2 = 4 x 2 Bài 2 : Tìm x - Cả lớp làm bảng con - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? x + 2 = 6 x 5 2 = 6 x = 6 – 2 x = 6 : 2 x = 4 x = 3 3 5 x = 15 x = 15 : 3 Muốn tìm thừa số ta làm như thế nào x = 5 - 3 HS nêu Bài 3 - HS đọc yêu cầu - hình nào đã được tô 1 số ô vuông ? - Hình C 2 - hình nào đã được tô 1 số ô vuông ? - Hình A 3 - hình nào đã được tô 1 số ô vuông ? - Hình D 4 - hình nào đã được tô 1 số ô vuông ? - Hình D 5 - Nhận xét chữa bài Bài 4 : - HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? Mỗi chuồng có 5 con thỏ - Bài toán hỏi gì ? - 4 chuồng có bao nhiêu con ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Mỗi chuồng : 5 con thỏ 4 chuồng :.con thỏ ? Bài giải 4 chuồng có số con thỏ là : - Nhận xét chữa bài 5 5 4 = 20 (con) C. Củng cố – dặn dò: Đ/S : 20 con thỏ - Nhận xét giờ học. - Nhận xét giờ học Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2010 Thể dục: Tiết 50: Bài 50: ôn Một số bài tập rèn luyện TTCb trò chơi : nhảy đúng, nhảy nhanh I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục ôn một số động tác rèn luyện TTCB. - Ôn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh 2. Kỹ năng: - Thực hiện động tác tương đối chính xác. - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 3. Thái độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục. II. địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Kẻ các vạch, còi III. Nội dung - phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. phần Mở đầu: - Tập hợp lớp + Điểm danh + Báo cáo sĩ số 1- 2' ĐHTT: X X X X X X X X X X D - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. 1' 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông 1-2' X X X X X X X X X X D - Cán sự điều khiển Ôn các động tác của bài TDPTC 1-2 lần * Kiểm tra bài cũ 1' B. Phần cơ bản: - Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông. 1-2 lần - GV điều khiển - Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. 1-2 lần - Cán sự điều khiển - Đi nhanh chuyển sang chạy 1 lần - Thi đi nhanh chuyển sang chạy 1 lần * Trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh 8-10' - GV điều khiển c. Phần kết thúc: 5' - Đứng vỗ tay hát 1' - Cán sự điều khiển - Một số động tác thả lỏng 1' - Hệ thống bài 1' - Nhận xét và giao bài về nhà 1' Tập viết Tiết 25: Chữ hoa: v I/ mục đích yêu cầu 1. Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ 2. Biết viết ứng dụng cụm từ : Vượt suối băng rừng, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết chữ hoa U, Ư - Cả lớp viết bảng con - Nhắc lại cụm từ ứng dụng 1 HS nêu lại : Ươm cây gây rừng - Cả lớp viết : Ươm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa 2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét - HS quan sát nhận xét - GV đưa chữ mẫu - Chữ này có độ cao mấy li ? - 5 li gồm 3 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải - GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết 2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Đọc cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc : Vượt suối băng rừng - Em hiểu cụm từ trên ntn ? - Vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ 3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét: - HS quan sát, nhận xét, - Độ cao các chữ cái ? Các chữ : v, b , g (cao 2,5 li) - Chữ có độ cao 1,5 li ? - Chữ T - Chữ có độ cao 1,25 li ? - Chữ r,s - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li - Cách đặt dấu thanh ? - Dấu sắc đặt dưới ô - Khoảng cách giữa các chữ ? Bằng khoảng cách viết 1 chữ o 3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Vượt trên bảng con 4. Hướng dẫn viết vở: - HS viết vở theo yêu cầu của GV - GV quan sát theo dõi HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. Toán Tiết 124: Giờ phút I. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được 1 giờ có 60 phút cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc 6 - Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian giờ phút - Củng có biểu tượng về (T) thời điểm và các khoảng (T)15 phút và 30 phút việc sử dụng (T)trong đời sống hàng ngày II. đồ dùng dạy học: - Mô hình đồng hồ - Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con Cả lớp làm bảng con 4 5 x = 20 x = 20 : 4 x = 5 x 55 = 20 x = 20 : 5 x = 4 - Nhận xét bài làm của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Các em đã được học đv đo (T) nào Học đv đo thời gian là giờ - Hôm nay chúng ta học thêm đơn vị đo thời gian khác đó là phút - Một giờ có bao nhiêu phút ? Một giờ có 60 phút Viết 1 giờ = 60 phút - Sử dụng mô hình đồng hồ kim đồng hồ chỉ vào 8 giờ ? Đồng hồ đang chỉ mấy giờ Đồng hồ chỉ 8 giờ - Quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói , đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút - Viết 8 giờ 15 phút - Tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 6. Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ bao nhiêu phút - 8 giờ 30 phút hay 8 rưỡi - Viết 8 giờ 30 phút - Gọi HS lên bảng làm lại - 2 HS lên bảng - HS tự làm trên các mô hình đồng hồ - GV đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 10 giờ 15' , 10 giờ 30 2. Thực hành: Bài 1: - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - HS quan sát kim giờ và kim phút để trả lời - Đồng hồ A chỉ 7h 15' - Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút - Đồng hồ C 11giờ 30 phút - Đồng hồ D chỉ 3 giờ Bài 2: - Mỗi tranh ứng với mỗi đồng hồ nào ? - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh - Tranh vẽ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ ? - Đồng hồ C - Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15' Đồng hồ A - Tương tự với các phần còn lại Bài 3: Tính (theo mẫu) - HS đọc yêu cầu 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ - Cả lớp làm vào vở 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 4 giờ + 6 giờ = 10 giờ 8 giờ + 7 giờ = 15 giờ 9 giờ – 3 giờ = 6 giờ - Nhận xét chữa bài 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ 16 giờ – 10 giờ = 6 giờ c. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Mĩ thuật Tiết 25 Vẽ trang trí – vẽ hoạ tiết dạng hình vuông hình tròn I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết hoạ tiết hình vuông hình tròn - Biết cách vẽ hoạ tiết 2. Kỹ năng: - Vẽ được hoạ tiết và vẽ màu 3. Thái độ: - Yêu thích môn vẽ II. Chuẩn bị: - Vẽ to hoạ dạng hình vuông hình tròn - Một số bài vẽ của học sinh năm trước - Bút chì màu vẽ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: - Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - GT một số hoạ tiết - HS quan sát - Hoạ tiết là hình vẽ trang trí những đồ vật nào ? - ở đĩa, bát, áo , túi . . . - Hoạ tiết trang trí về màu sắc - Hoạ tiết hình s - Hoạ tiết hình bầu dục - Hoạ tiết hình - Hoạ tiết hình tròn - Nhận xét hoạ tiết dạng hình vuông ? - Các cạnh bằng nhau - GV hướng dẫn trên bộ đồ dùng - HS quan sát - Có mấy hoạ tiết có dạng hình v ? - 2 hoạ tiết dạng hình vuông - Về hình dáng màu sắc ? - 2 hoạ tiết khác nhau - Hoạ tiết có dạng hình tròn ? - 2 hoạ tiết có dạng hình tròn - 2 hoạ tiết khác nhau về hình và màu *Hoạt động 2: Cách vẽ - GV hướng dẫn cách vẽ - Kẻ các đường chục chia hình nhiều phần bằng nhau - Vẽ nhiều hoạ tiết khác nhau ở hình vuông, hình tròn - Cách vẽ màu - GV cho HS xem 1 số bài vẽ năm trước *Hoạt động 3: Thực hành - HS thực hành - GV quan sát giúp đỡ những học sinh yếu *Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Tìm ra một số bài vẽ đẹp C. Củng cố – Dặn dò: - Tìm thêm các hoạ tiết khác Thứ sáu, ngày 9 tháng 3 năm 2010 Tập làm văn Tiết 25: Đáp lời đồng ý quan sát tranh trả lời câu hỏi I. Mục đích yêu cầu: - Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường. - Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cảnh biển - Bảng phụ viết 4 câu hỏi bt III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1 em câu phủ định , 1 em đáp câu phủ định - HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy con voi chưa. - HS2 : Chưa bao giờ HS1: Thật đáng tiếc B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng - Hà cần nói với thái độ ntn ? - Lời Hà lễ phép Bố Dũng nói với thái độ ntn ? - Lời bố Dũng niềm nở - Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp - HS thực hành - Nhắc lại lời của Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng ? - Cháu cảm ơn bác - Cháu xin phép bác Bài 2 (miệng) - HS đọc yêu cầu - Nói lời đáp trong những đoạn đối thoại sau ? - HS thực hành đóng vai đáp lời đồng ý theo nhiều cách sau : a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé - ừ - Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của anh nhé Vâng - Em ngoan quá !. . . Bài 3 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh - Đọc kĩ 4 câu hỏi viết ra nháp - HS tiếp nối nhau trả lời a. Tranh vẽ cảnh gì ? a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc b. Sóng biển ntn ? b. Sóng biển nhấp nhô c. Trên mặt biển có những gì ? c. . . những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang trao lượn d. Trên bầu trời có những gì ? d. Mặt trời đang dâng lên những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đám hải âu bay về
File đính kèm:
- giao an tieu hoc.doc