Bài giảng Lớp 4 - Môn Đạo đức bài: Vượt khó trong học tập

Giới thiệu thành cổ loa

-nêu tác dụng của thành cổ loa

KL

-Yêu cầu

-Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích truyền thuyuết nói về các phong tục của người Lạc Việt mà em biết ?

-Nhận xét tiết học

-Nhắc HS về học ghi nhớ

doc40 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Đạo đức bài: Vượt khó trong học tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
äu bài. Nêu yêu cầu bài học,ghi đầu bài.
-Yêu cầu 
-Quan sát các thao tác cầm vải, cầm kim, vạch dấu đường kim khâu và các mũi khâu của HS.
-Nhắc lại quy trình thực hiện.
-Nhắc lại cách kết thúc đường khâu.
-Nêu yêu cầu.
-Theo dõi và giúp đỡ.
Gợiý nhận xét đường khâu đều,thẳng 
-Nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc lại phần ghi nhớ
-2HS lên bảng thực hiện khâu một và vài mũi khâu thường.
-1HS nhắc:
Bước 1: Vạch dấu đường khâu.
Bước 2: Khâu các mũi theo đường dấu.
-Thực hành cá nhân.
-Trưng bày sản phẩm theo bàn
-Nhận xét bình chọn.
Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2006
?&@
Môn: Tập đọc.
Bài: Người ăn xin
IMục đích – yêu cầu:
Đọc lưu loát toàn bài.
 Đọc đúng các từ và câu
Thể hiệnđược cảm xúc tâm trạng của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói
Hiểu nội dung bài:Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu đáng quý biết đồng cảm thương xót nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin người nghèo khổ
II. Đồ dùng dạy – học.
Tranh minh họa nội dung bài.
Bảng phụ HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra
(3- 4’)
2.Bài mới
HĐ1:Luyện đọc 8-10’
HĐ 3: Tìm hiểu bài
 8’-10’
HĐ 4:Đọc diễn cảm
 8-10’
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Kiểm tra 2 HS đọc bài thư thăm bạn và trả lời câu hỏi.
+ Thư thăm bạn nói lên điều gì?
+ Bạn Lương có đức tính gì đáng quý?
-GV nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài:Treo tranh và giới thiệu ghi đầu bài
a)Cho HS đọc nối tiếp
-Cho HS đọc đoạn
-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc
-Cho HS đocï cả bài
b)Cho HS đọc chú giải+ giải nghĩa từ
-Giải nghĩa thêm từ lẩy bẩy...
c)Đọc diễn cảm cả bài
-GV nhận xét uốn nắn 
*Đoạn 1
-Cho HS đọc thành tiếngĐ1
-Cậu bé gặp ông lão ăn xin khi nào?
-Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thương như thế nào?
-Điều gì khiến ông lão đáng thương như vậy? 
* Đoạn 2:-Cho HS đocï thầm 
-Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ tình cảm của mình đối với ông lão ăn xin ?
-Hành động của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu bé đối với ông lão như thế nào?
*Đoạn 3
-Cậu bé không có gì để cho ông lão nhưng ông lại nói gì?
-Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì?
-Cậu bé đã nhận được gì ở ông lão ăn xin ?
-Đọc mẫu bài văn
+Các câu thuật cần đọc chậm
_Câu cảm xúc đọc với giọng thể hiện cảm xúc đau xót, thương cảm
-Cho HS luyện đọc
-Uốn nắn HD HS những từ các em còn đọc sai
+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà luyện đọc thêm
-2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi 
-Nhắc lại bài học 
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Đọc từ ngữ theo sự HD của HS
-2 HS đọc cả bài
-1 HS đọc chú gải
-1-2 HS giải nghĩa từ
-Đọc cá nhân 3-4 em
-Lớp nhận xét 
- 1 em Đọc to, cả lớp đọc thầm 
-khi đi trên phố
-Oâng lão lom khom đôi mắt đỏ đọc ,giàn giụa nước mắt ,đôi mắt tái nhợt ,quần áo tả tơi.
-Nghèo đói đã khiến ông đáng thương.
-Cả lớp đọcthầm và trả lời câu hỏi 
-Lục hết túi nọ sang túi kia để tìm cái gì đó cho ông lão.
-Cậu là người tốt bụng ,chân thành ,xót thương ông lão.
-1 hs Đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm 
-Như vậy cháu đã cho lão rồi.
-Cho tình cảm ,sự cảm thông ,trân trọng 
-Lòng biết ơn,sự đồng cảm 
-Theo dõi cô đọc 
-Luyện đọc cá nhân
-Con người phải biết yêu thương nhau
-Hãy thông cảm với những người nghèo khó.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:Kể lại lời nói ý nghĩa của nhân vật
I.Mục đích - yêu cầu.
HS hiểu trong văn kể chuyện, nhiều khi phải kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật vì nó nói lên tính cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện
-Bước đầu biết thuật lại lời nói ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách trực tiếp và gián tiếp
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1.
-Bảng lớp BT3
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra 5’
2 Bài mới
HĐ1:bài tập1 
 4’-5’
MT: hiểu được tác dụng của lời nói và ý nghĩa của nhân vật
HĐ 3: Làm bài tập 2
 4’-5’
HĐ 4: Làm bài tập 3
 4’-5’
*Ghi nhớ
HĐ 5:Làm bài tập 1
 3-4’
HĐ 6:Làm bài tập 2
 3- 4’
HĐ7-Làm bài tập 3
 3-5’
3)Củng cố dặn dò 2’
-Gọi HS lên bảng kiểm tra 
Khi tả ngoại hình n/v cần chú ý điều gì?
Tại sao cần phải tả ngoại hình nhân vật ?
-Nhận xét cho điểm HS
*Giới thiệu bài nêu những yếu tố tạo nên nhân vật trong truyện ,ghi đầu bài 
+Phần nhận xét
-Cho HS đọc yêu cầu 1
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
+Câu ghi lại ý nghĩa: “Chao ôi!Cảnh nghèo đói đã gặm nát con người đau khổ kia thành xấu xí biết nhường nào”
.................
-Cho HS đọc y/c bài tập 2
-Lời nói cậu bé nói lên điều gì?
-Nhờ đâu mà em đánh giá được cậu bé ?
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời nói và ý nghĩa
-Cho HS đọc y/c bài tập 3
+Chỉ ra sự khác nhau giữa 2 cách kể của bài tập 2
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a/ Tác giả tả trực tiếp 
b/Tác giả thuật lại gián tiếp 
-Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK
+Phần luyện tập
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1+Đọc đoạn văn
-Giao việc:Tìm lời dẫn trực tiếp và lời dẫn dán tiếp trong đoạn văn đó.............
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
+lời của cậu bé thứ 1 kể theo cách gián tiếp “Cậu bé thứ nhất..... sói đuổi”
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2+Đoạn văn
-Giao việc:Chuyển lời dẫn gián tiếp đó thành lời dẫn trực tiếp...........
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Xin cụ hãy cho biết ai đã têm trầu này ạ,...........
-Cho HS đọc yêu cầu BT 3+Đọc đoạn văn
-Giao việc:Chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn dán tiếp
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ làm lại bài tập 2,3
-2 HS lên bảng trả lời 
-1 HS đọc cả lớp lắng nghe
-HS tìm bài tập đọc
-HS làm bài cá nhân
-1 vài HS trình bày kết quả bài làm của mình
-Lớp nhận xét
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-Hs làm bài cá nhân
-1 số HS nêu ý kiến
-Lớp nhận xét
-2 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm lại
-HS làm bài theo nhóm
-Đai diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
-HS chép lại lời giải đúng vào vở bài tập
-1 HD đọc to cả lớp lắng nghe
-1,2 HS khá giỏi làm ,iệng
-HS còn lại làm bài vào vở bài tập
HS khá giỏi trình bày miệng
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to lớp đọc thầm theo
2 HS khá giỏi làm bài miệng
-HS còn lại làm vào vở
-2 HS khá giỏi trình bày miệng
-Lớp nhận xét
?&@
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Củng cố kỹ năng đọc, viết số thứ tự các số đến lớp triệu
-làm quen với các số đến lớp tỷ
-Luyện tập về bài toán sử dụng bảng thống kê số liệu
II: Đồ dùng:
-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
 4-5’
2 Bài mới 
HĐ1 HD luyện tập
 32-33’
3)Củng cố dặn dò 
 2’-3’
-HD luyện tập thêm của tiết 12
-Chữa bài nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài mới
Bài1 yêu cầu HS đọc và nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 5 trong mỗi số
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2
Bài tập yêu cầu gì?
-yêu cầu HS tự viết số
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 3
-Bảng số liệu thống kê về nội dung gì?
-Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê?
-Treo bảng số liệu
-Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê
-yêu cầu HS đọc và trả lời từng câu hỏi của bài
Bài 4
-Bạn nào có thể viết được số 1 nghìn triệu
-Thống nhất cách viết đúng là 1000 000 000 và giới thiệu đựơc gọi là 1 tỷ
-Số 1 tỷ có mấy chữ số đó là những chữ số nào?
-Đưa ra 1 số số khác để HS tham khảo..............
Bài 5
-Treo lược đồ
-Giới thiệu trên lược đồ các tỉnh thành phố là dân của tỉnh thành phố đó
-yêu cầu HS chỉ tên các tỉnh thành phố trên lược đồ
-Nhận xét
-Tổng kết giờ học
-Dặn HS về nhà làm bài tập 
-HD luyện tập thêm
-2 HS lên bảng làm bài
-nghe
-HS làm việc theo cặp sau đó 1 số HS làm trước lớp
-Yêu cầu viết số
-1 HS lên bảng viết số HS cả lớp viết vào vở bài tập sau đó đổi chéo kiểm tra bài của nhau
-Thống kê dân số 1 số nước
-Nối tiếp nhau nêu
a)Nước có dân số nhiều nhất là Aán Độ ít nhất là lào....
-3-4 HS lên bảng viết
-HS đọc số 1 tỷ
-qs
-Số 1 tỷ có 10 chữ số đó là 1 chữ số 1 và 9 chữ số 0 ở bên phải số 1
-Quan sát lược đồ
-Nghe
-Làm việc theo cặp sau đó 1 số HS nêu trước lớp
********************************************************************
?&@
Môn: LỊCH SỬ.
Bài5: NƯỚC VĂN LANG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS Nêu đựơc:
-Nước Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta.Nhà nước này ra đời khoảng 700 năm trước công nguyên.
- Mô tả sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương.
- Mô tả được những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt.
- Một số tục lệ của người lạc việt còn lưu giữ đến ngày nay.
II. Chuẩn bị:
Phiếu minh họa SGK.
Phiếu thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
 3-5’
2 Bài mới
HĐ1: Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang (7-8’)
HĐ 2:Các tầng lớp trong xã hội Văn lang 
 8-9’ 
HĐ 3: Những thành tựu của người âu lạc
8-10’
Hđ 4:Phong tục của người lạc việt 
 7-8’
3)Củng cố dặn dò
-kiểm tra bài cũ 
Các em biết gì về thành cổ loa, thành này ở đâu, do ai xây dựng?
-Giới thiệu bài.
Đưa lược đồ Bắc bộ và Bắc trung bộ nggày nay êu cầu hs điền các thông tin thích hợp vào bảng,
Nhà nước đầu tiên của Lạc Việt
Tên nước 
Văn Lang
Thời điểm ra đời
Khoảng 700 năm TCN
Khu vực hình thành
Sông hồng,s.mã,S.cả
-yêu cầu 
-Xác định thời điểm ra đời của nước Văn Lang
-Hãy chỉ trên bản đồ Bắc bộ,bắc trung bộ.
-Đọc SGK điền tầng lớp trong xã hội vào sơ đồ 
- Đời sống của người âu việt có đặc điểm gì giống với đời sống của người lạc việt
-Người dân âu việt và lạc việt sống khác nhau như thế nào
-KL
-nêu yêu cầu thảo luận
-Yêu cầu trình bày
-Nhà nước sau nhà nước văn lang là nhà nước nào?
-Nhà nước này ra đời vào thời gian naò?
-KL
-Yêu cầu thảo luận nhóm 
-Về xây dựng
-về SX?
-Về làm vũ khí?
-So sánh sự khác nhau về nơi đóng đô của nước văn lang và nước âu lạc
-Giới thiệu thành cổ loa
-nêu tác dụng của thành cổ loa
KL
-Yêu cầu
-Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích truyền thuyuết nói về các phong tục của người Lạc Việt mà em biết ?
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS về học ghi nhớ 
-3 HS lên bảng trả lời câu 1,2,3 trang 14 SGK
-nêu
-Hs nhắc lại 
-
-Thảo luận theo cặp quan sát SGK và cho biết
-
-2 em lên chỉ 
-Cả lớp theo dõi nhận xét 
-Quan sát sơ đồ làm việc theo cặp
-vua Hùng Lạc tướng Lạc Hầu ,lạc dân,nô tì .(có 4 tầng lớp)
-1 HS đọc “từ năm 207 TCN. Phong kiến phương bắc
-Vì người dân âu lạc đoàn kết 1 lòng chống giặc.
- 
-Thảo luận nhóm 4
-Đại diện nhóm lên trình bày 
-Các nhóm khác nhận xét 
-Thảo luận cặp đôi cà phát biểu ý kiến 
+ Sự tích bánh chưng bánh dày 
+ Sự tích Mai An Tiêm
+ST Sơn tinh thuỷ tinh 
?&@
Môn : MĨ thuật
Vẽ Hình tam giác
I.Mục tiêu.
-HS nhận biết hình dáng ,đặc điểm của hình tam giác.
-Biết cách vẽ và vẽ đẹp.
II Chuẩn bị
Thước kẻ bút chì  
III Các hoạt động day-học 
 ND-TL
 HĐ của GV
 HĐ của học sinh
1/ bài cũ 
2/ Bài mới 
HĐ1: Tìm nội dung đề tài 
6-7’
HĐ2:HD cách vẽ con vật 7-8’
HĐ3: Thực hành 20-21’
HĐ4: đánh giá
Cu8ngx cố –dặn dò 
Nhận xét ưu khuyết điểm tuần trước
-Giới thiệu bài 
-Cho HS xem tranh ,ảnh y/c nói :
- hình dáng hình tam giác
-đặc điểm nổi bật hình tam giác
-Các đường nét cơ bản. 
-Hãy vẽ những nét nào trước nét nào sau mà em định vẽ?
-Treo tranh gợi ý cách vẽ 
-Vẽ tranh ảnh õ theo mấy bước ?
- *Yêu cầu nhớ đặc điểm chính,hình dáng của tam giác.
- Suy nghĩ cách sắp xếp –Vẽ theo hướng dẫn 
*Cho hs trưng bày sản phẩm theo nhóm 
-GV nhận xét đánh giá . 
-Nhận xét tiết học 
-Về chuẩn bị bài sau.
-QS tranh trả lời câu hỏi 
-3 bước 
*Vẽ phác hình đáng chung
*Vẽ chi tiết 
*Sửa chữa hoàn chỉnh 
-HS thực hành .
-Trưng bày theo nhóm tổ bàn 
-Các nhóm đánh giá lẫn nhau 
Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2006
?&@
Môn: TOÁN
Bài DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
	Giúp HS 
-Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên
-nêu được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
 4-5’
2 Bài mới
HĐ1:Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên
 7- 8’
HĐ 2: Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên 4-6’
HĐ 3:
Luyện tập thực hành
 20’-23’
MT: Tìm số liền trướccủa một số
-Tìm số liền sau của 1 số 
MT: Cũng cố đặc điểm của số tự nhiên.
3)Củng cố dặn dò 1- 2’
-Yêu cầu HS làm bài HD luyện tập làm lại các bài tạp T13
-Chữa bài nhận xét cho điẻm HS
-Giới thiệu bài: nêu MĐYC bài học 
-yêu cầu HS đọc lại các số vừa kể
Giớithiệu:cácsố:5,8,10,11,35,237... gọi là các số tự nhiên
-Kể thêm 1 số các số tự nhiên khác và sắp xếp chúng theo thứ tự yêu cầu
-Định nghiã dãy số tự nhiên cho HS
-Viết lên bảng số dãy số và yêu cầu nhận biết đâu là dãy số tự nhiên và đâu là không phải?
-Cho hS quan sát tia số và giới thiệu chúng
-Hỏi: điểm gốc của tia số ứng với số nào?
-Mỗi điểm trên tia ứng với gì? 
-Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia theo thứ tự nào?
-Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?
-Cho HS vẽ tia số
-yêu cầu HS quan sát dãy số tự nhiên và đặt câu hỏi giúp các em nhận ra 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên
-Khi thêm1 vào số 0 ta được số nào?
-1 đứng đâu trong dãy số tự nhiên?
-Khi thêm 1 vào 1 ta được gì?
-Khi bớt 1 ở 5 ta được gì?
-Số tự nhiên nào nhỏ nhất,số nào lớn nhất ?
*GV kết luận :Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị,0 là STN bénhất ,không có STN lớn nhất .
Bài 1
-Yêu cầu nêu đề bài
-Muốn tìm số liền sau 1 số ta làm như thế nào?
-Cho HS tự làm bài
-Chữa bài cho HS điểm
Bài 2
-Yêu cầu bài tập?
-Muốn tím số liền trước của 1 số ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài
-Chữa bài cho HS điểm
Bài 3
-Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó : hỏi 2 số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-yêu cầu HS làm bài
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Bài 4
-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu nêu đặc điểm của từng dãy số
-Tổng kết giờ học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập
-HD luyện tập thêm
-3 HS lên bảng làm bài
-nghe
2 HS lần lượt đọc
-HS nghe giảng
-4-5 HS kể trước lớp
-Quan sát từng dãy số và trả lời
-HS quan sát hình
-Số 0
-Ứng với 1 số tự nhiên
-Theo thứ tự số bé đứng trước số lớn đứng sau
-Có dấu mũi tên thể hiện tia số còn tiếp tục biểu diễn các số lớn hơn
-Trả lời câu hỏi của GV
-Số 1
-Đứng thứ 2
Được số 2
-Được số 4
_nhỏ nhất là 0,không có STN lớn nhất.
-Cả lớp theo dõi 
-HS đọc đề bài
-Muốn tím số liền sau của 1 số ta lấy số đó cộng thêm 1
-2 HS lên bảng làm
-Tìm số liền trước của 1 số rồi thêm vào ô trống
-Ta lấy số đó trừ đi 1
-HS lên bảng làm bài
-2 Số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị
-2 HS lên bảng làm bài
-HS điền số sau đó đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau
?&@
Môn: Luyện từ và câu.
Bài:Mở rộng vốn từ: nhân hậu đoàn kết
I.Mục đích, yêu cầu:
-Tiếp tục mở rộng vốn từ của HS thuộc chủ điểm nhân hậu, đoàn kết
-Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ về chủ điểm đó
II.Đồ dùng dạy- học.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
 5’
2 Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài 1’
-HĐ 2:HD HS làm bài tập 1
 9-10’
HĐ 3:Làm bài tập 2
 7’-8’
HĐ 4:làm bài tập 3
 5’
Hđ 5: Làm bài tập 4
 7- 8’
3)Củng cố dặn dò 2-3’
-Tiếng dùng để làm gì?Từ dùng để làm gì?Cho ví dụ 
-Thế nào là từ đon?Từ phức?Cho ví dụ 
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài :ghi tên bài
Bài tập 1:Tìm các từ
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1,làm vào phiếu:
Có chứatiếnghiền 
Có chứa tiếng ác 
Hiền dịu ,hền lành,hiền hậu,hiền hoà,hiền thục..
Hung ác ,ác nghiệt,ác ôn,ác hại,ác khẩu,ác mộng,ác quỷ
-Em hiểu hiền dịu có nghĩa như thế nào?
-Đặt câu vứi từ hiền dịu 
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giảng
-Giải nghĩa các từ vừa tìm được.Làm theo 4 nhóm 
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
+
-
Nhân hậu
Nhân từ,nhân ái,phúc hậu,..
Tàn ác ,hung ác,tàn ác.
Đoàn kết 
Cưu mang,che chở,đùm bọc
Chia rẽ,lục đục,bất hoà
-Cho HS đcọ yêu cầu BT 3+Đọc ý a,b,c,d
-Cho HS tự làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại kết quả
a)Có 2 cách điền
-Hiền như bụt, hiền như đất
b)Có 2 cách điền
-Lành như đất lành như bụt
c)Dữ như cọp
d)Thương nhau như chị em ruộ
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a)Môi hở răng lạnh
-Giải nghĩa cho HS
Nghĩa đen:
-Nghĩa bóng:
b: Máu chảy ruột mềm
Người thân gặp nạn mọi người khác đều đau khổ
c)Nhường cơm xẻ áo:Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc khó khăn
d)lá lành đùm lá rách:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm các từ chủ điểm đã học
-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi 
-2 hs nhắc lại
-HS làm bài theo nhóm ghi tên các từ tìm được ra giấy
-Đại diện các nhóm trình bày
-lớp nhận xét
-1 hs trả lờivà đặt câu
VD:Bạn Lan rất hiền dịu.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
-Làm theo nhóm vào giấykhổ to
-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc , lớp lắng nghe
-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt đứng lên trình bày
-Lớp nhận xét
-Lớp nhận xét
-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
-Cả lớp chú ý.
-Nhắc lại chủ đề bài học 
?&@
Môn: Khoa học
Bài:Vai trò của vi ta min chất béo và chất xơ.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Nói tên và vai trò cu

File đính kèm:

  • docGiao AN Chuan.doc
Giáo án liên quan