Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Bài : Phép trừ trong phạm vi 6

Gv hỏi: Khi làm bài nầy các con chú ý điều gì ?( Viết thẳng cột)

- Gv gõ thớc kiểm tra.

- Gv cho hs làm những bài còn lại vào vở. ( Hs làm vào vở Toán)

Bài 2:

Hs nêu yêu cầu bài toán

- Gv ghi bảng ( Hs làm bài)

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Bài : Phép trừ trong phạm vi 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án thao giảng .
Họ tên : Nguyễn Thị Phương .
Môn : Toán 
Bài : Phép trừ trong phạm vi 6
Bài dạy
I. Mục tiêu :
- Tiết tục củng cố khắc sâu khái niện phép trừ .
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- thực hành làm phép trừ đúng trong phạm vi 6.
II. Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng học toán biểu diễn .
III. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập :
5 - 1 = . . . . 5 - 3- 2 = . . . . 4 + 2 + 0 = . . . . 2 + 1 + 3 = . . . .
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Thành lập và ghi nhớ trừ trong phạm vi 6.
Thành lập cộng thức : 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1
* Gv gắn 6 con chim lên bảng .
Gv hỏi :
 + Có mấy con chim ? ( có 6 con chim )
 + Cô bớt đi mấy con chim ? ( bớt 1 con chim )
 + 6 con bớt đi 1 con còn lại ? ( còn lại 5 con )
Gv ghi : 6 - 1 = 
Gọi một hs ? 6 - 1 = ? ( 6 -1 = 5 )
Gv ghi bảng : 6 - 1 = 5 ( hs đọc cá nhân lớp )
* Gv đính tiếp 6 con chim .
Gv hỏi :
 + Có mấy con chim ? ( có 6 con chim )
 + Cô bớt đi mấy con chim ? ( bớt 5 con chim )
 + 6 con bớt đi 5 con còn lại ? ( còn lại 1 con )
 + Ai cho cô biết phép tính này ? ( 6 - 5 = 1 )
Gv ghi : 6 - 5 = 
Gọi 1 hs ? 6 - 5 = . . .
Gv ghi bảng : 6 - 5 = 1 ( hs đọc cá nhân lớp )
* Gv cho hs thao tác bằng que tính .( hs lấy 6 que tính )
Gv: Tay trái cầm 6 que tính , bớt sang tay phải 2 que tính . Hỏi tay trái còn mấy que tính ?( Tay trái cầm 6 que tính , bớt sang tay phải 2 que tính ,tay trái còn 4 que tính )
Gv ghi :6 - 2 = 4 .( 1 hs nêu phép tính 6 - 2 = 4 )
*Lấy 6 que tính : Tay trái cầm 6 que tính , bớt sang tay phải 4 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?( Tay trái cầm 6 que tính , bớt sang tay phải 4 que tính, còn lại 2 que tính)
Hãy nêu cho cô phép tính(1 hs nêu 6 - 4 = 2) 
Gv ghi :6 - 4 = 2( học sinh đọc, lớp, cá nhân)
*Lấy 6 que tính : Tay trái cầm 6 que tính , bớt sang tay phải 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?( Tay trái cầm 6 que tính , bớt sang tay phải 3 que tính, còn lại 32 que tính)
Hãy nêu cho cô phép tính(1 hs nêu 6 - 3 = 3 ) 
Gv ghi : 6 - 3 = 3( học sinh đọc, lớp, cá nhân)
GV xoá kết quả
3. Dùng bảng cài:
Gv đọc: 6 - 1 = ?( hs cài bảng 6 -1 = 5) 
Gọi 1 hs đọc: 6 -1 = 5 ( hs giơ bảng - gv nhận xét )
Tơng tự: 6 - 5 = ? ( hs cài bảng: 6 - 5 = 1 )
6 - 2 = ? ( hs cài bảng: 6 - 2 = 4 )
6 - 4 = ? ( hs cài bảng: 6 - 4 = 2 )
 6 - 3 = ? ( hs cài bảng: 6 - 3 = 3 )
Gv lần lợt ghi kết quả vài phép tính.
Gv chỉ bảng hs đọc thuộc bảng trừ.( hs đọc đồng thanh lớp, cá nhân.)
4. Luyện tập: ( Hs lấy bảng con)
Bài 1: 
Gv ghi bảng ( Hs nêu bài toán)
 6 6 
 - - 
 3 1 
Gv hỏi: Khi làm bài nầy các con chú ý điều gì ?( Viết thẳng cột)
- Gv gõ thớc kiểm tra.
- Gv cho hs làm những bài còn lại vào vở. ( Hs làm vào vở Toán) 
Bài 2: 
Hs nêu yêu cầu bài toán 
- Gv ghi bảng ( Hs làm bài)
Gọi 1 số em lên điền kết quả ( hs nhận xét)
Gv: Em có nhận xét gì về các số trong các phép tính trên? ( Các chữ số giống nhâu bao gồm: 5, 1, 6, )
Gv: Chung đứng ở các vị trí có giống nhau không?( Không giống nhau)
Gv ghi: 5 + 1 =? (5 + 1 = 6 )
 6 - 5 = ? (6 - 5 = 1 ) 
 6 - 5 = ? (6 - 1 = 5 )
Gv: Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3:
Hs nêu yêu cầu bài toán 
Gv: Mỗi phép tính ta trừ mấy lần. ( 2 lần )
Gv: Chúng ta thực hiện nh thế nào? ( Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ 2 đợc bao nhiêu ta trừ đi số thứ 3 )
Hs làm bài tạp 3 vào vở
Bài 4: 
+Tranh 1: Hs quan sát
Trong ao có 6 con vịt, 1 con vịt lên bờ. Hởi trong ao lúc này còn mấy con vịt? (Hs nêu lại bài toán) 
Hs tự làm: 6 - 1 = 5 
+Tranh 1: Hs quan sát
Trên cây có 6 con chim, 2 con chim bay đi. Hỏi lúc này còn lại mấy con chim? (Hs nêu lại bài toán) 
Hs tự làm: 6 - 2 = 4
- Gv chấm- nhận xét 
- Tuyên dương những em làm bài tốt.

File đính kèm:

  • docphep tru trong pham vi 6.doc