Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 6 - Tập đọc: Mẩu giấy vụn (tiếp)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT1). Giảm tải bài tập 2.
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3).
II. Đồ dùng
- Giỏo viờn: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
t động1:Giới thiệu bài,ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. - Cho HS quan sỏt kỹ 4 bức tranh minh họa trong SGK. - HD HS kể túm tắt ND của mỗi tranh. + Kể theo nhúm. + Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. - Nhận xột chung. - Kể toàn bộ cõu chuyện theo vai. + Cho cỏc nhúm kể toàn bộ cõu chuyện. + Sau mỗi lần HS kể cả lớp cựng nhận xột. Khuyến khớch HS kể bằng lời của mỡnh. - Phõn vai dựng lại cõu chuyện. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/C HS về kể cho cả nhà cựng nghe. - Quan sỏt tranh. - Kể nội dung mỗi tranh theo nhúm. - Nối nhau kể trong nhúm. + T1: Cụ giỏo chỉ mẩu giấy vụn ngay ở cửa ra vào. + T2: Bạn học sinh núi với cụ giỏo là mẩu giấy khụng biết núi. + T3: Bạn gỏi nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rỏc. + T4: Bạn gỏi núi là mẩu giấy cú biết núi. - Cỏc nhúm phõn vai lờn kể toàn bộ cõu chuyện. - Cả lớp cựng nhận xột. - Cỏc nhúm lờn đúng vai. - Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đúng vai đạt nhất. Thứ ba ngày 23 thỏng 9 năm 2014 Chớnh tả (Tập chộp) MẨU GIẤY VỤN I. Yờu cầu cần đạt: - Chếp chính các bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a,b,c) ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng viết cỏc từ: (tỡm kiếm, mỉm cười, long lanh, chen chỳc) dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. - Đọc mẫu đoạn chộp. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. - Nờu CH để HS TL theo ND bài chộp: * Cõu đầu tiờn trong bài chớnh tả cú mấy dấu phẩy ? * Tỡm thờm những dấu cõu khỏc trong bài chớnh tả ? - HD viết chữ khú vào bảng con: Mẩu giấy, nhặt, sọt rỏc. - Hướng dẫn HS viết vào vở. - Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp HS. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - HD HS làm bài tập 1 vào vở. - Cho học sinh làm bài tập 2a. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/C HS về làm bài tập 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời CH theo yờu cầu của giỏo viờn: - Cú 2 dấu phẩy. - Dấu gạch ngang, dấu 2 chấm, dấu ngoặc kộp, dấu chấm than. - Luyện bảng con. - Theo dừi. - Chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở, bảng phụ: Mỏy cày - mỏi nhà Thớnh tai - giơ tay. Chải túc - nước chảy. - Cả lớp nhận xột. - Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất: + Xa xụi, sa xuống. + Phố xỏ, đường sỏ. Toỏn 47 + 5 I. Yờu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - Biết giải và trình bày giải bài toán về nhiều hơn theo túm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 12 que tớnh rời và 4 bú một chục que tớnh. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số HS lờn đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: GT phộp cộng 47 + 5. - Nờu bài toỏn: Cú 47 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu qt ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 47 + 5 52 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1 * 4 thờm 1 bằng 5, viết 5. * Vậy 47 cộng 5 bằng 52. * Hoạt động 3: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng cỏc hỡnh thức: miệng, bảng con, vở,.. Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : 17 cm C D 8 cm A B ? cm 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nờu lại bài toỏn. - Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh: + Bước 1: Đặt tớnh. + Bước 2: Tớnh - Thực hiện phộp tớnh. + Bảy cộng năm bằng mười hai, viết hai nhớ một + Bốn thờm một bằng năm, viết năm. - Bốn mươi bảy cộng năm bằng năm mươi hai. - Làm lần lượt từng bài. Bài 1: Làm cột 1,2,3 vào bảng con. Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt : Bài giải: Đoạn thẳng AB dài số cm là : 17 - 8 = 25 (cm) Đáp số : 25 cm. Tự nhiờn và xó hội TIấU HOÁ THỨC ĂN I. Yờu cầu cần đạt: - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa về cơ quan tiờu hoỏ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng TL CH : Nờu đường đi của thức ăn trong cơ quan tiờu hoỏ. - Nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. *Hoạt động2: Trũ chơi“chế biến thức ăn”. - Cho HS chơi trũ chơi này đó học ở tiết trước. * Hoạt động 3: Thực hành - Thảo luận để nhận biết sự tiờu hoỏ thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. - Cho học sinh thực hành theo cặp. - Kết luận: ở miệng được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co búp của dạ dày và 1 phần thức ăn được chế biến thành chất bổ dưỡng. * Hoạt động 4: Làm việc với SGK về sự tiờu hoỏ thức ăn ở ruột non và ruột già. - Cho HS thảo luận nhúm đụi. - Kết luận: Vào đến ruột non phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng thấm qua thành ruột non đi vào mỏu nuụi cơ thể, chất bó được đưa xuống ruột già biến thành phõn rồi ra ngoài. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà ụn lại bài. - Chơi trũ chơi - Quan sỏt sơ đồ. - Lờn chỉ đường đi của thức ăn trờn sơ đồ trờn bảng. - Thực hành theo cặp. - Đại diện 1 số nhúm lờn lờn phỏt biểu ý kiến. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - Nhắc lại kết luận nhiều lần. - Thảo luận nhúm đụi. - Cỏc nhúm bỏo cỏo. - Cả lớp nhận xột. - Nhắc lại kết luận. - Vận dụng những điều đó học vào trong cuộc sống. TOÁN(ễn luyện) I.Mục tiêu: - Củng cố cách cộng có nhớ,cộng nhẩm dạng 7 + 5, 47 +5, 47 +25. II. Chuẩn bị : - Bài soạn, bảng con. III.Hoạt động dạy học: A.Bài cũ : 27 + 15 = B.Ôn tập : - GV HD HS làm BT trong SGK. - GV nx, chữa bài. * Bài tập dành cho HS khá giỏi : a. Đặt tính rồi tính : 47 + 25 = 71 + 29 = 57 + 15 = 87 + 13 = 37 + 25 = 54 + 17 = - Nhận xét b. Điền số thích hợp vào ô trống : 5 dm = cm 7 dm = cm 10 dm = cm - Nhận xét C.Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. - HS làm bảng con. - HS làm cá nhân . - HS nx và chữa. - HS làm bảng con. - HS lờn bảng làm.Lớp làm vào vở Thứ tư ngày 24 thỏng 9 năm 2014 VỆ SINH MễI TRƯỜNG GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG LỚP I/ Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Phõn biệt được trường lớp đảm bảo được vệ sinh và trường lớp mất vệ sinh. - Nờu được ớch lợi của việc giữ vệ sinh trường lớp. - Biết sử dụng nhà vệ sinh đỳng cỏch. 2. Kỹ năng. - Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp đặc biệt là nhà vệ sinh ở trường. 3. Thỏi độ. - Quan tõm và cú trỏch nhiệm giữ gỡn trường lớp sạch sẽ để khụng cũn những chỗ bẩn cho vi trựng, ruồi, muỗi, chuột cú thể ẩn nỏu. - Cú ý thức nhắc nhở cho bạn cựng thực hiện sử dụng nhà vệ sinh đỳng cỏch. II/ Đồ dựng học tập. - Bộ tranh VSMT số 2 (2 tranh) và vệ sinh mụi trường số 3 (4 tranh). III/ Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Hoạt động 1: Quan sỏt tranh Bước 1: GV phỏt tranh cho HS Bước 2: Hoạt động nhúm - GV rỳt ra thế nào là trường lớp hợp vệ sinh ? Bước 3: Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. * Hoạt động 2: Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp. Bước 1: GV phỏt tranh Bước 2: Thảo luận Bước 3: Trỡnh bày - GV nhận xột bổ sung * Hoạt động 3: Thực hành sử dụng nhà vệ sinh tại trường Bước 1:GV hướng dẫn học sinh cỏch sử dụng nhà tiờu. Bước 2: Chia nhúm Bước 3: GV nhắc nhở HS sử dụng nhà tiờu hàng ngày GV nhận xột tiết học - HS quan sỏt tranh và phõn biệt sự khỏc nhau trường lớp hợp vệ sinh và trường mất vệ sinh. - Hoạt động nhúm. - Cử đại diện lờn trỡnh bày. - HS nhận tranh QST - HS thảo luận - Đại diện lờn trỡnh bày. - HS nhắc nhở lại cỏch sử dụng - Hoạt động nhúm (bàn) - Hs thực hành - Hs nghe. Tập đọc NGễI TRƯỜNG MỚI I. Yờu cầu cần đạt: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. (trả lời được câu hỏi 1,2). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lờn đọc bài: “Chiếc bỳt mực” và TL trong SGK. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhúm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để TL lần lượt cỏc CH trong SGK. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Nhận xột, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng dũng, từng cõu. - Đọc phần chỳ giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - Nhận xột nhúm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Đọc và trả lời CH theo yờu cầu của GV. - Cỏc nhúm thi đọc cả bài. - Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt. Tiếng việt:(ễn luyện) LUYỆN VIẾT BÀI: MẨU GIẤY VỤN 1. Nghe - viết : Mẩu giấy vụn (từ Cụ giỏo bước vào đến đồng thanh đỏp). 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phự hợp : gà bơm bàn ỏo học trỡnh (mỏy, tay, mỏi, bày, bài, thay) (3). a) Điền s hoặc x vào từng chỗ trống thớch hợp : thương út bỏ út a nhà sương a b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngó vào chữ in đậm cho phự hợp : sa nga nghiờng nga ve đẹp tập ve Toỏn 47 + 25 I. Yờu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 6 bú một chục que tớnh và 12 que tớnh rời. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: GT phộp cộng 47 + 25. - Nờu BT dẫn tới phộp tớnh 47 + 25 =? - HD HS thao tỏc trờn que tớnh. - HD HS cỏch thực hiện phộp tớnh. 47 + 25 72 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 4 cộng 2 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7. * Vậy 47 + 25 = 72 * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con. Nhận xột bảng con. Bài 2: Cho HS làm theo nhúm đụi. Bài 3: Cho học sinh đọc đề rồi tự túm tắt giải vào vở, bảng lớp. - Nhận xột bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nờu lại bài toỏn. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 72. - Thực hiện phộp tớnh. - Viết bảng con: 47 + 25 = 72 - Làm bảng con. 17 + 24 41 37 + 36 73 47 + 27 74 - Cỏc nhúm làm việc. - Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả. - Cả lớp nhận xột. - Làm vào vở, bảng lớp: Bài giải Đội đú cú tất cả số người là: 27 + 18 = 45 (người) Đỏp số: 45 người. - Cả lớp nhận xột. Luyện từ và cõu CÂU KIỂU AI LÀ Gè ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG I. Yờu cầu cần đạt: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT1). Giảm tải bài tập 2. - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). II. Đồ dựng - Giỏo viờn: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lờn bảng viết 1 số tờn sau: sụng Đà, nỳi Nựng, hồ Than thở, thành phố Hồ Chớ Minh. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu. Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. - Mời 1 số em lờn bảng làm. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà ụn lại bài. - Đọc yờu cầu. - Đặt cõu: + Ai là học sinh lớp 2? + Ai là học sinh giỏi nhất lớp? + Mụn học em yờu thớch là gỡ ? - Làm bài cỏ nhõn. - HS lờn bảng làm- lớp theo dừi, nhận xột. - Trong tranh cú 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, Thứ năm ngày 25 thỏng 9 năm 2014 Toỏn LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD HD làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh tớnh nhẩm. Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. Bài 3: Y/c HS tự đặt đề toỏn theo túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp. Bài 4: Yờu cầu học sinh làm nhúm. @ Nhận xột bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Tớnh nhẩm đọc kết quả. 7 + 3 = 10 7 + 7 = 14 5 + 7 = 12 7 + 4 = 11 7 + 8 = 15 7 + 5 = 12 7 + 9 = 16 8 + 7 = 15 7 + 6 = 13 7 + 10 = 17 - Làm bảng con. 37 + 15 52 47 + 18 65 24 + 17 41 67 + 9 76 - Làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn. Bài giải Cả hai thỳng cú là: 28 + 37 = 65 (quả) Đỏp số: 65 quả - Cỏc nhúm làm bài. - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột đưa ra đỏp ỏn đỳng. Đạo đức GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (Tiết 2) I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi như thế nào. - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, bộ tranh thảo luận nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn làm bài tập 5 trang 10. - Nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Đúng vai theo cỏc tỡnh huống. - Chia nhúm, mỗi nhúm cú nhiệm vụ tỡm cỏch ứng xử trong cỏc tỡnh huống và thể hiện qua trũ chơi đúng vai. - Kết luận: em nờn cựng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mỡnh. * Hoạt động 3: Học sinh tự liờn hệ. - Y/c HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c. - Kết luận: sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thờm sạch, đẹp và khi sử dụng khụng mất cụng tỡm kiếm. Người sống gọn gàng ngăn nắp luụn được mọi người yờu mến. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/C HS về nhà học bài. - Đọc tỡnh huống. - Thảo luận nhúm để đúng vai - Đại diện cỏc nhúm đúng vai. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - Nhắc lại kết luận. - Tự đỏnh giỏ việc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. - So sỏnh số liệu của nhúm. - Cỏc nhúm bỏo cỏo. Tiếng việt:(ễn luyện) LUYỆN ĐỌC LẠI BÀI: NGễI TRƯỜNG MỚI I. Yờu cầu cần đạt: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Đọc đỳng và rừ ràng : lấp lú, bỡ ngỡ, xoan đào, trang nghiờm, thõn thương. 2. Đọc những cõu văn sau, chỳ ý ngắt hơi ở chỗ cú dấu / Nhỡn từ xa, / những mảng tường vàng, / ngúi đỏ / như những cỏnh hoa lấp lú trong cõy. Tường vụi trắng, / cỏnh cửa xanh, / bàn ghế gỗ xoan đào / nổi võn như lụa. Cả đến chiếc thước kẻ, / chiếc bỳt chỡ / sao cũng đỏng yờu đến thế ! // 3. Nối đoạn văn ở bờn trỏi với ý chớnh của đoạn đú ở bờn phải : (a) Đoạn 1 (từ đầu đến lấp lú trong cõy). (1) Tả lớp học (b) Đoạn 2 (từ Em bước vào đến nắng mựa thu). (2) Tả cảm xỳc của học sinh dưới mỏi trường (c) Đoạn 3 (từ Dưới mỏi trường đến hết bài). (3) Tả ngụi trường nhỡn từ xa 4. Điền cỏc từ ngữ cú trong bài vào chỗ trống để hoàn chỉnh cõu văn tả vẻ đẹp của ngụi trường. Nhỡn từ xa, .............. .. như những cỏnh hoa lấp lú trong cõy. Thứ sỏu ngày 26 thỏng 9 năm 2014 Sỏng Toỏn BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. Yờu cầu cần đạt: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 4 trang 29. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: GT bài toỏn về ớt hơn. Bài toỏn: Hàng trờn cú 7 quả cam, hàng dưới cú ớt hơn hàng trờn 2 quả. Hỏi hàng dưới cú mấy quả cam? - Hướng dẫn học sinh giải. + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Muốn biết hàng dưới cú mấy quả cam ta làm thế nào? + Tức là lấy mấy trừ mấy? + 7 trừ 2 bằng mấy? - HD HS giải và trỡnh bày bài giải như trong sỏch giỏo khoa. Bài giải: Số quả cam hàng dưới cú là: 7 – 2 = 5 (quả cam) Đỏp số: 5 quả cam. * Hoạt động 3: Thực hành. @ HD HS hiểu ND bài toỏn qua túm tắt bằng hỡnh vẽ như trong SGK rồi giải bài toỏn. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nờu lại đề toỏn. - BT cho biết hàng trờn cú 7 quả cam. Hàng dưới cú nhiều hơn hàng trờn 2 quả. - Bài toỏn hỏi hàng dưới cú mấy quả cam. - Ta lấy số cam ở hàng trờn trừ đi số cam ớt hơn ở hàng dưới. - Lấy 7 trừ 2. - 7 trừ 2 bằng 5. - Đọc bài giải ở trờn bảng. - Làm BT1. Bài giải: Vườn nhà Hoa có số quả cam là : 17 - 7 = 10 (quả cam) Đáp số : 10 quả cam. - Làm BT2. Bài giải: Bình cao số cm là : 95 - 5 = 90 (cm) Đáp số : 90 cm. Tập làm văn KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Yờu cầu cần đạt: - Biết trả lời và đặt cõu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1,2) - Biết đọc và ghi lại được cỏc thụng tin từ mục lục sỏch (BT3). * GDKNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, tỡm kiếm thụng tin. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng đọc mục lục sỏch bài tuần 6, 7. - Cựng cả lớp nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: HD học sinh thực hành hỏi đỏp cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. Bài 2: Nờu yờu cầu. - Gọi mỗi HS đặt 1 cõu, sau mỗi cõu học sinh đọc nhận xột, sửa sai. Bài 3: - Hướng dẫn học sinh làm vào vở. Y/c HS đọc mục lục 1 tập truyện thiếu nhi, ghi lại tờn 2 truyện, tờn tỏc giả và số trang. - Thu một số bài để chấm. 3.Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc yờu cầu. - Làm miệng. - Thực hành hỏi đỏp. - Cả lớp cựng nhận xột. - Đặt cõu theo mẫu: + Cõy này khụng cao đõu. + Cõy này cú cao đõu. + Cõy này đõu cú cao. - Làm vào vở. - Làm cỏ nhõn: viết vào vở tờn 2 truyện tờn tỏc giả, số trang. - Đọc bài viết của mỡnh. Chớnh tả(Nghe-viết) NGễI TRƯỜNG MỚI A-Mục tiờu - Nghe, viết chớnh xỏc bài chớnh tả,, trỡnh bày đỳng cỏc dấu cõu trong bài "Ngụi trường mới". - Làm đỳng BT2; BT3a/b. B-Đồ dựng dạy học: Vở BT. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: bàn tay, thớnh tai. Nhận xột - Ghi điểm. Bảng con. Nhận xột. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hụm nay cỏc em sẽ nghe và viết lại 1 đoạn trong bài "Ngụi trường mới" và làm BT - Ghi. 2-Hướng dẫn nghe - viết: -GV đọc toàn bài chớnh tả. 2 HS đọc lại. +Dưới mỏ
File đính kèm:
- giao an tuan 6 Van.doc