Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Tiết 82, 83: Kho báu

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn HS luyện viết

 - GV đọc bài viết

 - GV giúp HS hiểu nội dung bài viết

GV nêu câu hỏi cho HS trả lời

- Hướng dẫn HS viết đúng một số từ khó

 

doc28 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Tiết 82, 83: Kho báu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
người thân nghe.
Ôn toán
Tiết 82 đơn vị, chục, trăm, nghìn
I. Mục tiêu: 
+Củng cố cho học sinh . Biết so sánh các số tròn trăm
+ Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số 
II. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
- HS quan sát
2. KT:
3. Bài mới: HDHS ụn tập
- HS quan sỏt tranh.
Bài 1Viết theo móu
- 300 , 200, 500, 100, 400, 600, 800, 
- Yêu cầu HS ghi số ở dưới hình vẽ
1000; 900, 700.
- 1 HS lên điền 
Bài 2 Viết( theo mẫu):
- Nờu yờu cầu - HS làm bài
Viết số Đọc số
200 Hai trăm 
500 ...............
 ...... Bảy trăm
900 ...............
400 ...............
...... bốn trăm
 sỏu trăm
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu 
Điền các dấu >, <, =?
HS nờu yờu cầu
HDHS so sánh
 400 .... 600
500 ... 700
 600 .... 400
700 ... 500
 500 .... 800
1000 .... 900
 300 ... 500
900 ... 1000
600 ... 500
500 ... 200
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc tên các số tròn trăm 
- Từ bé đến lớn : 100, 200
- Từ lớn đến bé : 900100
- GV vẽ tia số lên bảng 
- HS lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số.
* Trò chơi : Xếp các số tròn trăm 
+ HS nghe và thực hiện 
+ Phát phiếu cho các bạn trong tổ. 
- Chẳng hạn số 400 bạn nào có phiếu 500 phát lên sát bạn có 400 
* Nhận xét, xếp hàng, tổ
4. Củng cố- dặn dò:
- Khái quát nội dung bài.- NX tiết học.
Chính tả
Tiết 55 Nghe - viết: Kho báu
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong truyện khó báu.
2. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
2. Hướng dẫn nghe, viết
- GV đọc lại chính tả 1 lần
2 HS đọc bài
? Nêu nội dung bài chính tả 
- Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân.
- HS viết bảng con : quanh năm, sương, lặn
- HS viết bảng con
- GV đọc bài HS nghe và viết bài
- HS viết bài vào vở
- Chấm chữa, bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2
- 1 HS đọc yêu cầu làm bài tập 
- Lớp làm vở bài tập 
Lời giải
- 2 HS lên bảng chữa
Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ
Bài tập 3 (a)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở bài tập 
- Từng học sinh đọc lại các câu ca dao, câu đố.
 Lời đáp 
a. Ơn trời mưa nắng phải thì 
 Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
 Công lênh chẳng quản bao lâu
 Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm vàng
4. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị các câu hỏi: Bạn có biết 
- Nhận xét tiết học.
Tự nhiên và xã hội
Tiết 28 Một số loài vật sống trên cạn
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả 
II. Đồ dùng - dạy học - Hình vẽ trong SGK (58,59) 
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
? Kể tên các loài vật sống dưới nước ? trên cạn, trên không ?
- 3 HS nêu 
2. Bài mới HĐ1: Làm việc với sgk 
- HS quan sát tranh
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Chỉ nói đúng con vật có trong hình 
- Hình 1 : Con gì ?
- Con lạc đà sống ở sa mạc
? Đố bạn chúng sống ở đâu ?
- Chúng ăn cỏ và được nuôi .. vườn thú
Hình 2 :
- Con bò sống ở đồng cỏ
Hình 3  H7
- Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang. .
? Trong những con vật được kể con nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa mạc
 Con lạc đà Vì nó có bướu chứa nước,chịu được nóng 
? Kể tên con vật sống trong lòng đất ?
- Con nào ăn cỏ ? - Con nào ăn thịt ?
 Con thỏ, con chuộtCon hổ, con chó...
* Kết luận: GV nêu 
HĐ2: Làm việc với tranh ảnh
- Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình.
HĐ3: Đố bạn con gì ? B1: GVHD chơi
Bước 2: GV cho HS chơi thử
- HS chơi thử 
Bước 3: - Nhận xét tuyên dương 
- HS chơi theo nhóm.
3. Củng cố: Khỏi quỏt ND bài.
4. Dặn dò: N X tiết học
 Ngày soạn : 11 / 3 / 2013
 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 13 / 3 / 2013
Toán
Tiết 138 So sánh các số tròn trăm
I. Mục tiêu: Giúp học sinh 
+ Biết so sánh các số tròn trăm
+ Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số 
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình vuông to biểu diễn 100 ô vuông nhỏ (10 chục)
III. Các hoạt động dạy học:
1. So sánh số tròn trăm
- HS quan sát
- GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk
- Yêu cầu HS ghi số ở dưới hình vẽ
- HS lên ghi số : 200 và 300
? Hãy so sánh này trên hình vẽ 
- Số 200 nhỏ hơn 300
- Gọi HS lên điền > < ? 
- 1 HS lên điền 
200 < 300
300 > 200
Số 300 và số 300 thì ntn?
Cả lớp đọc: hai trăm lớn hơn ba trăm, ba trăm lớn hơn hai trăm 
2. GV viết lên bảng 
- HS so sánh 
500 < 600
500 > 400
600 > 500
200 > 100
3. Thực hành 
? Bài yêu cầu gì ?
- Điền dấu vào chỗ chấm 
- HDHS quan sát sgk và điền dấu 
100 < 200
300 < 500
200 > 100
500 > 300
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu 
100 < 200
400 > 300
Điền các dấu >, <, = ?
300 > 200
700 < 800
HDHS so sánh
500 < 600
900 = 900
700 < 900
600 > 500
500 = 500
900 < 1000
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc tên các số tròn trăm 
- Từ bé đến lớn : 100,2001000
- Từ lớn đến bé : 1000,900100
- GV vẽ tia số lên bảng 
- HS lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số.
* Trò chơi : Xếp các số tròn trăm 
+ HS nghe và thực hiện 
- Nhận xét, xếp hàng, tổ
4. Củng cố- dặn dò: N X tiết học
+ Phát phiếu cho các bạn trong tổ. 
Tập đọc
Tiết 84 Cây dừa
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
- Biết đọc thơ với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên có giọng điệu 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu các từ khó trong bài: Tỏa, bạc phếch, đánh nhịp, đỏng đảnh
- Hiểu nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh 
3. Học thuộc lòng bài thơ 
II. Đồ dùng dạy học:
1 cây hoa (Để học sinh hái hoa dân chủ) 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ 
Bày cây hoa có 19 câu hỏi trong 10 bông hoa
- HS hái hoa trả lời nhanh các câu hỏi.
2.Bài mới
- GV đọc mẫu 
- Lớp đọc thầm lại 
a. Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ 
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- HSHS đọc đúng 
+ Bảng phụ
- Giúp HS hiểu được chú giải cuối bài 
 SGK
c. Đọc từng đoạn trong nhóm 
d. Thi đọc giữa các nhóm 
e. Đọc đồng thanh 
3. Tìm hiểu bài 
Câu hỏi1: (1 học sinh đọc )
? Các bộ phận của cây dừa (lá,ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì ?
- Lá 1 tàu dừa: như bàn tay dang ra đón gió , như chiếc...mây xanh 
* 2 HS đọc lại 8 dòng đầu 
Câu hỏi2: Em thích những câu thơ nào vì sao ?
- HS phát biểu 
4. Học thuộc lòng bài thơ 
- HS học thuộc lòng từng phần bài thơ 
3.Củng cố: - Khỏi quỏt ND bài
4. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học.
- Học thuộc cả bài 
Chính tả
Tiết 56 Nghe- viết: Cây dừa
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ cây dừa 
2. Viết đúng những tiếng có âm, vần dê lần s/x 
3. Viết đúng các tên riêng Việt Nam 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3)
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
 Viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở 
Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con :chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
2. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:	
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe - viết:
- GV đọc thơ 1 lần
- 2 HS đọc bài 
? Nêu nội dung đoạn trích 
+ Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người.
* HS viết bảng con 
- dang tay, hũ rượi, tàu dừa
- GV gọi HS viết bài 
- Chấm 1 số bài 5-7 bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a)
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 
Hướng dẫn HS làm
- HS làm theo nhóm 
- 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức 
- 3,4 HS đọc lại 
 - Tên cây cối bắt đầu bằng s
 Sắn, sim, sung, si, súng, sấu..
Nhận xét chữa bài
- Tên cây cối bắt đầu bằng x
Xoan, xà cừ, xà nu..
Bài tập 3 : 
- 1 HS đọc yêu cầu đầu bài 
- Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ 
- HS lên sửa lại cho đúng 
- Những chữ viết sai
- Lớp đọc thầm
Bắc, Sơn, Đình Cả
- Lớp nháp
- 2 HS đọc lại đoạn thơ
3. Củng cố: - Khỏi quỏt ND bài.
4. Dặn dò:
Lời giải:Bắc Sơn, Đình Cả, Thái 
- Nhận xét giờ
Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên 
Ôn tiếng việt
Tiết 82 Luyện đọc: bạn có biết ?
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài , đọc đúng các từ phiên âm, đại lượng thời gian, độ cao...
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Đọc đúng giọng đọc bản tin: rành mạch, rõ ràng 
- Hiểu các từ ngữ được chú giải trong sgk 
- Hiểu nội dung bài: Cung cấp thông tin về 5 loài cây lạ trên thế giới (cây lâu năm nhất, cây to nhất, cây cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đoàn kết nhất. Biết về mục bạn có biết? Từ đó có ý thức tìm đọc 
II. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS đọc bài 
2,3 em đọc bài 
3. Bài mới: 
a - Giới thiệu bài 
b - Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
- Luyện đọc đúng 
- HS mở sách giáo khoa 
- Đọc theo nhóm 
- Các nhóm báo cáo 
- GV gọi HS đọc bài 
- 1số HS đọc bài 
- GV theo dõi sửa cho HS
- Tổ chức cho HS thi đọc 
- Đại diện các nhóm thi đọc 
- GV nhận xét và tuyên dương những bạn đọc tốt 
- Luyện đọc diễn cảm 
- GV hướng dẫn đọc bài 
- GV đọc mẫu 
- HS theo dõi GV đọc 
- Gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài 
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất 
4. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhắc lại nội dung chính của bài 
 - Nhận xét giờ học 
-Về tập đọc bài nhiều lần.
Ôn tiếng việt
Tiết 83 luyện viết: bạn có biết?
I. Mục tiêu : 
- Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ , trình bày đẹp 
- Rèn tính cẩn thận có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp 
II, Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức: 
2. KTBC: - Gọi HS lên bảng viết bài
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS luyện viết 
 - GV đọc bài viết 
1,2 HS đọc lại bài viết 
 - GV giúp HS hiểu nội dung bài viết 
GV nêu câu hỏi cho HS trả lời 
HS trả lời câu hỏi 
- Hướng dẫn HS viết đúng một số từ khó 
HS viết vào bảng con 
Nhận xét 
 - GV đọc cho HS viết bài vào vở 
HS viết bài 
 -GV theo dõi nhắc nhở những em viết sai 
Đọc cho HS soát lại bài viết 
HS soát lỗi 
 - GV chấm một số bài 
 - Nhận xét bài viết tuyên dương những em viết đẹp trình bày sạch sẽ 
 4. Củng cố: 
 Nhắc lại cách viết chính tả.
. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết 28 Giáo dục quyền trẻ em
I. Mục tiêu:
- Cho các em hiểu một số quyền của trẻ em được hưởng .
- Các bổn phận của các em phải thực hiện .
II. Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho HS hát 
Cả lớp hát 
3. Bài mới: 
 a- Giới thiệu bài 
 b- Hướng dẫn học sinh biết một số quyền của trẻ em 
 - Quyền học tập 
 - Quyền được vui chơi
HS theo dõi 
 - Quyền được yêu thương chăm sóc
Thảo luận theo nhóm 
 - Một số quyền khác 
 - GV giải thích cho HS biết một số quyền lợi mà các em được hưởng 
 - GV theo dõi sửa cho HS
 + GV nêu một số bổn phận mà HS phải thực hiện 
- HS theo dõi 
- Phải ngoan ngoãn nghe lời ông bà cha , mẹ , thầy cô giáo
- Phải có ý thức chấp hành tốt nội qui của nhà trường .....
 - GV nêu một số tấm gương tốt cho HS học tập. 
4. Củng cố 
 Nhắc lại nội dung chính của bài 
 Nhận xét giờ học 
 Dặn dò:
- Về tập đọc bài nhiều lần.
 Ngày soạn : 12 / 3 / 2013
 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 14 / 3 / 2013
Toán
Tiết 139 Các số tròn chục từ 110 đến 200
I. Mục tiêu:
- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị 
- Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200
- So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học 
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục 
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng
 - So sánh các số tròn trăm 
a. 600 < 900
 1000 > 800
2. Bài mới: 
a. Số tròn chục từ 110 đến 200
* Ôn tập các số tròn chục đã học 
- GV gắn lên bảng hình vẽ 
- Gọi HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết 
 - Nêu tên các số tròn chục cùng cách viết 
10,20,30...100
- Nhận xét đặc điểm của số tròn chục 
- Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
b. Học tiếp các số tròn chục
- Như sgk 
Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục 
* HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
HS điền (110)
110 (một trăm mười) lên bảng
- Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200
c. So sánh các số tròn chục 
- GV gắn lên bảng 
120 < 130
Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu
 > < vào ô trống 
 130 >120
* Nhận xét các chữ số ở các hàng 
- Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là 1
- Hàng chục 3 >2 cho nên 130 > 120 (điền dấu > vào ô trống)
3. Thực hành 
Bài 1 : Viết theo mẫu: 
- HS chép lại bảng vào vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống 
- Lớp đọc lại các số trong bảng 
Bài 2 : HS quan sát hình và điền dấu
- HS làm sgk
110 < 120
150 > 130
120 > 110
130 < 150
Bài 3:Điều dấu >, <, = ?
- HS làm bảng con
100 < 110
180 > 170
140 = 140
190 > 150
150 < 170
160 > 130
Bài 4 : Số ?
- HS làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa 
110,120,130,140,150,160,170,180,
190,200
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác
+ HS lấy bộ hình và xếp đúng hình mẫu.
(GV theo dõi giúp đỡ HS yếu)
+ 1 HS lên bảng xếp
3. Củng cố:
- Khỏi quỏt ND bài.
 4. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tập viết
Tiết 28 Chữ hoa y
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chữ y theo cỡ vừa và nhỏ 
- Biết viết cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định 
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ y 
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng 
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ 
- HS viết bảng con chữ X hoa 
- 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
- Viết bảng lớp : Xuôi
2. Bài mới 
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. HD viết chữ hoa 
? Nêu cấu tạo chữ y cỡ vừa 
Cao 8 li (9 đường kẻ)
- Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược 
? Nêu cách viết 
N1: Viết như nét 1 chữ u
N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút lên ĐK6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống ĐK4 , dưới đường kẻ 1, DB ở ĐK2
- GV vừa viết lên bảng vừa nhắc lại cách viết.
- HD viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng.
? Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng
+ Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của người Việt Nam ta.
Độ cao của các chữ cao 4 li
- y
Độ cao của các chữ cao 2,5 li ?
- l,y,g 
Độ cao của các chữ cao 1,5 li ?
- t
Độ cao của các chữ cao1,25 li ?
- r
Độ cao của các chữ cao 1 li ?
- Còn lại
 Nêu cách nối nét 
+ Nét cuối của chữ y nối với nét đầu của chữ ê.
- Hướng dẫn viết bảng con chữ : Yêu 
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết - Chấm chữa bài
3-4. Củng cố - dặn dò: N X tiết học
- 1 dòng chữ y cỡ vừa 
- 2 dòng chữ y cỡ nhỏ 
- 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa 
Luyện từ và câu
Tiết 28 Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? Dấu chấm, dẤU phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về cây cối 
2. Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ?
3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm dấu phẩy 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ (bt1, bt3)	
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn giải các bài tập 
Bài tập 1 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HDHS làm
- Lớp làm nháp 
- 2 HS làm (nhận xét ) 
* Chốt lại lời giải 
- Cây lương thực , thực phẩm
Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải.
Cây ăn quả
Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu...
Cây lấy gỗ
Xoan, lim, gụ, táu, xến
Cây bóng mát
Bàng, phượng, bằng lăng
Cây hoa
Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng...
Còn một số vừa cho quả, vừa cho bóng mát, (cây dâu)
Bài tập 2 (miệng)
- Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
- 2 HS làm mẫu 
- HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì?
- HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn.
* Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập
Bài tập 3 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở 
- GV treo bảng phụ
Lời giải
Chiều qua,Lan..bố.Trongđiều. Song " Con về, bố nhé"
3-Củng cố:
- Nhận xét giờ học
4. Dặn dũ: Tìm đọc các loài cây
Ôn toán
Tiết 83 Luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh kĩ năng:
- Nắm được đơn vị nghìn, mối quan hệ giữa trăm và nghìn 
- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị 
- Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200
- So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học 
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục 
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng
 - So sánh các số tròn trăm 
a. 600 < 900
 1000 > 800
b. 400 < 700
2. Bài mới : HDLT
 900 >300
Bài 1 Ôn tập các số tròn chục đã học 
- GV gắn lên bảng hình vẽ 
- Gọi HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết 
Nêu tên các số tròn chục cùng cáchviết 
10,20,30...100
- Nhận xét 
- Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
- Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục 
* HS quan sát dòng 1 nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
HS điền (110)110 (một trăm mười) lên bảng Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200
Bài 2 , =?
 130 ... 110 160 ...170
* Nhận xét các chữ số ở các hàng 
 110 ... 130 180 ...160
Bài 3 : ,= ?
- Nờu yờu cầu
150 ... 170 160 ... 130
160 ... 140 180 ... 200
180 ... 190 120 ... 170
150 ... 150 190 ... 130
- HS làm bảng con
Bài 4 : Số ?
a, 100; 110; ...; 130; ...; 150; ...; 170
b, 200; ...; 190;180; ...; 160; ...; 140
- HS làm vở gọi lên bảng chữa
4.Củng cố- Dặn dò:
- Khái quát nội dung bài. N xét.
Ôn tiếng việt
Tiết 84 Ôn luyện từ và câu. từ ngữ về cây cối
 đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì?
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
- Ôn luyện cách dùng dấu chấm và dấu phẩy.
II. Hoạt dộng dạy- học:
 GV
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
3. Bài mới: a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
1. Tìm và viết tiếp tên các loài cây vào chỗ chấm. cho phù hợp:
Cây lương thực: Lúa, ngô,........................
..................................................................
Cây ăn quả: nhãn, mít, .............................
..................................................................
Cây lấy gỗ: Xoan,lim ...............................
..................................................................
Cây cho bang mát: Bàng, đa, ...................
...................................................................
Cây hoa: Hồng, đào, lan............................
..................................................................
2.Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau vào chỗ trống:
- Người ta trồng bạch đàn để làm gì?
...................................................................
- Người ta trồng mận để làm gì?
...................................................................
3. Đoạn văn có máy dấu phẩy? Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
 ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng xua tan dần hơi lạnh mùa đông. Lúa nặng trĩu bông ngả đầu vào nhau thoang thoảng hương thơm.
4. Củng cố: 
- Khái quát nội dung bài.
 Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 HS
- Chuyển tiết.
- Nêu yêu cầu:
HS làm bài.
- Khoai lang, khoai sọ, khoai tây, cà chua, bắp cải,...
- Na, bưởi, chanh, lựu, quýt, hồng...
- De, dổi, keo, tai tượng, thông...
- Xà cừ, sao đen, phượng,..
- Huệ, nhài, cúc, ngâu,..
- Nêu yêu cầu.
- Người ta trồng bạch đàn để lấy gỗ.
- Người ta trồng mận để ăn quả.
- Đoạn văn đã cho có 3 dấu phẩy đặt sau các từ vàng óng, bông, nhau.
Ôn tự nhiên và xã hội
Tiết 28 Một số loài vật sống trên cạn
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả 
II. Đồ dùng - dạy học: 
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: HDHS ụn tập

File đính kèm:

  • docTUẦN 28 CN.doc