Bài giảng Lớp 1 - Tiết 2; 3 Tiếng việt vần : Ach

Đi đến nơi nào

 Lời chào đi trước

 Lời chào dẫn bước

 Chảng sợ lạc nhà

 Lời chào kết bạn

 Con đường bớt xa.

2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV

- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.

 

doc18 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Tiết 2; 3 Tiếng việt vần : Ach, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo
Nhận xét. Giáo viên kết luận
HĐ3: Trò chơi sắm vai
Tình huống
Cô giáo gọi HS nêu bài tập đã làm ở vở bài tập, lên trình bày kết quả
Một học sinh chào cô ra về. Nhận xét
Giáo viên tổng kết
Cho học sinh đọc câu ghi nhớ
III. Củng cố, dặn dò: Thực hiện tốt các điều đã học. Xem trước bài sau: Em và các bạn
- Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Học sinh trả lời
- Học sinh tự liên hệ theo gợi ý của giáo viên
- Nhận xét
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi
- Học sinh trình bày
- Cả lớp nhận xét
****************************************************************&*******************************************************************
Chiều thứ 2 ngày 10 tháng 1 năm 2011
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Ôn bài 81: ach
I. MỤC TIÊU: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: ach.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ach. Làm tốt vở bài tập. 
II. ĐỒ DÙNG : Bảng con, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. bài ôn: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn, khách khứa, lạch bạch, hống hách, gạch men, lách cách, mách lẻo, rách nát, tí tách, vách đá,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 82 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần ach.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Sạch sẽ, bạch đàn.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: 
 - Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 82: ich, êch. 
- Ôn tập: ach.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ mới: Mẹ tôi - mời khách uống nước, những cây bạch đàn - lớn rất nhanh. 
- HS điền: Con vịt đi lạch bạch, nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- HS tham gia trò chơi.
 TOÁN 
Ôn: Luyện tập các số từ 15 – 20 
I. MỤC TIÊU:
 - Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS biết về các số có 2 chữ số từ 15 - 20.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. ĐỒ DÙNG : Bảng con, phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: khoanh vào 16 cái nấm, 19 con ếch.
- Cho HS làm vở bài tập.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. 
Bài 2: Vẽ bao quanh 20 con vật.
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng 
- Cho HS làm bảng con
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
0 1 4 7
Bài 5: Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3.
- Ôn tập....
- Làm bảng phiếu
- Làm phiếu bài tập
- HS làm phiếu
HS làm và nêu cách làm
- HS nêu cách làm
- HS làm o bảng lớp
****************************************************************&*******************************************************************
Thứ 3 ngày11 tháng 1 năm 2011
 TIẾT 1 - TOÁN
Phép cộng dạng 14 + 3
I. MỤC TIÊU: 
Biết làm tính cộng (Không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
II. ĐỒ DÙNG Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì?
Gọi học sinh đếm từ 10 đến 20, 1 học sinh đếm từ 20 đến 10. Hỏi: 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
20 đơn vị bằng mấy? Cho viết bảng con : số 20
Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ2: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
GV cho HS lấy 14 que tính. Sau đó lấy thêm 3 que nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
HĐ2: Hướng dẫn cách đặt tính
GV viết bảng - hướng dẫn HS đặt tính
Viết 14 , rồi viết 3 sao cho 3 thẳng hàng với 4 (ở cột đơn vị). Viết dấu cộng (+). Kẻ vạch ngang
Tính từ phải sang trái
 + 4 cộng 3 bằng 7
 17 Hạ 1 viết 1
 14 cộng 3 bằng 17
HĐ3: Thực hành 
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
Cho HS làm bảng con (HS khá)
- HS làm bảng con
 + + + + + 
GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính. Nhận xét (HS trung bình, yếu)
Bài 2: Tương tự bài 1
12 + 3 = 13 + 6 = 12 + 1 =
Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên treo bảng phụ. Gọi 2 đội tham gia chơi
Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở
Bài sau: Luyện tập
- Hai mươi, hai chục
- Học sinh đếm
- 17 que tính
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu lại
- Vài học sinh nêu lại
- Đặt tính rồi tính
- Học sinh làm bảng con
- Nhận xét
- Điền số thích hợp
- HS tham gia chơi tiếp sức
- Nhận xét
TIẾT 2; 3 -Tiếng Việt:
Vần : ich – êch 
I. MỤC TIÊU: Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng. Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. ĐỒ DÙNG: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần ich. 
Ghi bảng ich. phát âm mẫu: ich
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ich
- Lệnh mở đồ dùng cài vần ich. 
Đánh vần: i – c – ich. Đọc: ich. Nhận xét
- Lệnh lấy âm l ghép trước vần ich dấu nặng nằm dưới âm i để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Lịch.
- Đánh vần: Lờ – ich – lich – nặng – lịch. Đọc: Lịch. Giới thiệu tranh từ khoá: Tờ lịch. Giải thích.
* Dạy êch ( Tương tự dạy ich )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Chúng em đi du lịch)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 83 cho tiết sau: Ôn tập.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm: ich (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần ich, ghép vần ich
Cài ghép tiếng: Lịch
- Phân tích. Đánh vần: Lờ – ich – lich – nặng – lịch (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: lịch. Lắng nghe. 
- Đọc: Tờ lịch
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
TIẾT 4: THỂ DỤC: 
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ , TAY , CHÂN CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- ¤n luyÖn 2 động tác vươn thở,tay và bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách điểm số đúng hàng doc theo từng tổ.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
 - Sân trường ; còi .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.	
- Đứng vỗ tay, hát Tìm bạn thân
- Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40 - 50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu.
2. Phần cơ bản:
a) Ôn 2 động tác vươn thở và tay.
b) Động tác chân.
Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi sang bên phải.
* Tập 3 động tác : vươn thở, tay, chân.
* Điểm số hàng dọc theo tổ.
c) Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”.3. Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống bài học.
 - Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
* HS lắng nghe 
- Cả lớp hát
- HS thực hiện
* GV điều khiển. Trong quá trình tập GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS . Đội hình hàng ngang.
- Lần 1-2 GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để HS bắt chước. GV hướng dẫn cách thở sau đó cho HS ôn luyện. Xen kẽ giữa các lần GV nhận xét, sửa sai cho HS.(Sau 2L GV mời 1-2 HS thực hiện tốt lên làm mẫu). Đội hình hàng ngang.
- GV điều khiển.
*****************************************************************&*****************************************************************
Thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011
 TIẾT 1 : Toán: 
 Luyện tập
I. MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3
II. ĐỒ DÙNG: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng:
 + + + + 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá, giỏi). GV hướng dẫn HS đặt tính và tính
12 + 3 Þ 12
 +
 3 
Gọi HS lên bảng làm. (HS TB, yếu). Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán ( HS khá)
15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = 13 + 5 =
Gọi HS làm miệng.yêu cầu cá nhân tự nhẩm, HS nối tiếp nêu kết quả. HS khá giỏi nêu cách nhẩm Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá)
GV hướng dẫn HS tính từ trái sang phải, sau đó ghi kết quả. (HS khá giỏi lên thực hiện ở bảng lớp) và giải thích cách làm. Nhận xét
Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu 
- 2 đội tham gia chơi. Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở. Bài sau: Phép trừ dạng 14 - 3
- Hai mươi, hai chục
- Học sinh đếm
- Đặt tính rồi tính
- Học sinh quan sát
- Lớp làm bảng con
- Tính nhẩm
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét
- Tính
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Nối theo mẫu
TIẾT 2 ;3 - Tiếng Việt:
 Ôn tập 
I. MỤC TIÊU: Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 – 83. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 – 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 82.Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Ôn tập
- GV nêu các vần đx học kết thúc bằng âm n, gắn bảng.
B1: Ôn về các chữ chứa vần đã học
- GV yêu cầu HS chỉ các chữ chưa vần đã học trong tuần.
- Cho HS đọc, nhận xét.
B2: Ghép chữ thành vần.
GV hướng dẫn HS thực hiện
B3: Đọc từ ứng dụng: Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS
B4: Hướng dẫn tập viết: thác nước, ích lợi.
- GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, vị trí dấu thanh.
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài tiết 1 trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chảng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện kể chuyện: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện kể hôm nay là gì? ( Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.)
Lần 1: GV kể cả câu chuyện.
Lần 2: GV kể theo nội dung từng tranh
- Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo cặp kể cho nhau nghe trong nhóm.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý, giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài 84 chuẩn bị tiết sau: op, ap.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS chỉ và đọc: Cá nhân, bàn, tổ, lớp
- HS thực hiện ở bảng cài từ âm hàng ngang, hàng dọc ghép chữ
- HS viết bảng con
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở tập viết
- Luyện kể trong nhóm
- Trình bày trước lớp.
TIẾT 4: Hướng dẫn tự học
(HS ôn và làm bài ở VBT dưới sự hướng dẫn của GV)
*****************************************************************&*****************************************************************
Chiều thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011
TOÁN: 
Ôn: Phép cộng dạng 14+3
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán 14 + 3.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. ĐÔ DÙNG: Bảng con, vở bài tập.
III. HCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Bài ôn: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( theo mẫu) HS TB, yếu lên bảng thực hiện
Mẫu: 12 + 3 + 
 15
	 12 + 5 13 + 2
 15 + 3 16 + 1
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Tính (theo mẫu). HS khá giỏi nêu các bước thực hiện
Mẫu: 12 + 3 + 4 = 19
 16 + 2 + 1 = 15 + 1 + 1 =
 10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 =
 14 + 3 + 2 = 12 + 3 + 4 = 
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: : Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
13
1
2
3
4
5
6
11
8
7
6
5
4
3
2
14
12
3
4
6
1
2
5
7
15
4
1
3
2
0
15
19
19
 1
 2 
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
18
Bài 4: Nối (theo mẫu) Tổ chức trò chơi
12 + 3
15 + 4
13 + 3
16 + 1
12 + 2
11 + 2
15
19
14
17
18
16
13
III. Dặn dò: Ôn lại các bài đã ôn
- Xem trước bài : phép trừ dạng 17 – 3
- Ôn tập... 
- Làm bảng con.
- Làm VBT
- Làm VBT
HS làm và nêu cách làm
HS tham gia trò chơi
TiÕng ViÖt : ¤n luyÖn Bµi 83 : «n tËp 
I. Môc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết c¸c tiếng có vần ac; ¨c; ach .
- Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. 
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Ho¹t ®éng cña GV
H§ cña häc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi:
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 83.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 82
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. 
Bài 2: Điền ac hoÆc ¨c hoÆc ach .
- Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 
- yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ.
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3: Điền tiÕng chµng ngèc hoÆc ngçng vµng hoÆc l«ng ngçng .
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. 
-yêu cầu HS tiÕng sao cho ®óng .
-Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
- Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn.
Bài 4: Viết th¸c n­íc ; Ých lîi : 2 dòng 
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
- GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
 L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
**************************************************************&************************************************************************
Thứ 5 ngày 13 tháng 1 năm 2011
 TIẾT 1 : Toán:
Phép trừ dạng 17 – 3 
I. MỤC TIÊU: Biết làm các phép trừ ( Không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 
II. ĐỒ DÙNG: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì?
Giáo viên ghi bảng: 
10 + 1 + 3 = 16 + 1 + 2 =
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Lớp làm bảng con. Nhận xét - ghi điểm
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
GV cho HS lấy 17 que tính. Sau đó lấy bớt đi 3 que. Vậy còn mấy que tính? Còn 14 que tính
Hdẫn thực hành đặt tính và làm tính:
Gọi HS nêu cách đặt tính. GV viết phép tính
 – 7 trừ 3 bằng 4
 Hạ 1 viết 1
 17 trừ 3 bằng 14
Gọi học sinh nêu lại phép tính
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá, giỏi)
GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính.(HS TB, yếu)
 – – – – – 
Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
GV gọi HS làm miệng. HS tự nhẩm và nêu kết quả. ( HS khá nêu cách nhẩm)
12 – 1 = 14 – 1 =
17 – 5 = 19 – 8 =
14 – 0 = 18 – 0 =
Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Tổ chức trò chơi “tiếp sức”. Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở. Bài sau: Luyện tập
- Luyện tập
- Học sinh làm
- 14 que tính
- Học sinh quan sát
- 2,3 học sinh nêu
- Vài học sinh nêu lại
- Tính
- Học sinh làm bảng con
- Nhận xét
- Tính
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét
- Điền số thích hợp
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
TIẾT 2 ; 3 -Tiếng Việt:
VẦN : op – ap 
I. MỤC TIÊU: Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. ĐỒ DÙNG: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: bài 83, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần op. 
Ghi bảng op. phát âm mẫu: op
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần op
- Lệnh mở đồ dùng cài vần op. 
Đánh vần: o – p – op. Đọc: op. Nhận xét
- Lệnh lấy âm h ghép trước vần op dấu nặng nằm dưới âm o để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Họp.
- Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp. Đọc: Họp. Giới thiệu tranh từ khoá: Họp nhóm. Giải thích.
* Dạy ap ( Tương tự dạy op )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 85 cho tiết sau: ăp, âp.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm op (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần op, ghép vần op
Cài ghép tiếng: Họp
- Phân tích. Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Họp. Lắng nghe. 
- Đọc: Họp nhóm
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
TIẾT 4: Hướng dẫn tự học
(HS ôn và làm bài ở VBT dưới sự hướng dẫn của GV)
************************************************************&*****************************************************************
Thứ 6 ngày 14 tháng 1 năm 2011
TIẾT 1 : Toán:
 Luyện tập
I. MỤC TIÊU: Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3.
II. ĐỒ DÙNG: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng:
 – – – – 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bảng con
- Kiểm tra. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài …
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá giỏi)
GV hướng dẫn mẫu 1 bài ( Kiên )
14 – 3 = 17 – 5 = 19 – 2 =
16 – 5 = 17 – 2 = 19 – 7 =
Gọi 2 học sinh lên bảng. Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
GV hướ

File đính kèm:

  • doctuan 20 lop 1da sua 2buoi.doc