Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 1 đến 19

1.Ổn Định :

2.Kiểm tra bài cũ :

+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4

+ 3 học sinh lên bảng :

 HS1: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 =

HS2:

HS3: 2 + 1 + 1 = 4 – 1 – 1 = 4 - 1 – 2 =

+ Học sinh dưới lớp làm bảng con

+ Nhận xét chung

 3. Bài mới :

Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4

-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài .

-Cho học sinh ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4

Hoạt động 2 : Thực hành

-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn nêu yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài

o Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc

-Yêu cầu học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào vở bài tập

-Lưu ý học sinh bài 1b) là bài 3 ở SGK

o Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống

-Cho Học sinh nêu yêu cầu của bài tập

-Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận, viết chữ số nhỏ nhắn, đẹp.

-Cho học sinh làm bài tập vào vở BT

o Bài 3 : Tính

-Nêu cách làm

-Học sinh làm vở BT

o Bài 4 : So sánh phép tính

-Học sinh nêu yêu cầu của bài và cách làm bài

-Cho học sinh làm bài

o Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp

-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp

-Cho học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán

4.Củng cố, dặn dò :

- Hôm nay em học bài gì ?

- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị bài mới

- Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực

 

doc137 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 1 đến 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh – học sinh tự tính và sửa bài 
-Giáo viên nhận xét , sửa sai 
Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ 
-Cho học sinh nêu cách làm 
-Học sinh làm tính miệng 
Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô trống
-Nêu yêu cầu bài 
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra 
-Cho học sinh giải vào bảng con
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào?
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ?
- Dặn học sinh ôn lại bài, làm các bài tập ở vở BT
- Chuẩn bị bài hôm sau .
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
- HS thực hiện
-Học sinh lặp lại đầu bài 
-Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ?
- 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt 
- 1 – 1 = 0 
- 10 em - Đt 
-Hai số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả bằng 0 
-Một số trừ đi số đó thì bằng 0 
- Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ?
- 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông : 4- 0 = 4 
-5 em đọc - đt 
-Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh làm tính miệng
- Học sinh tự làm bài và chữa bài. Nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng , trừ .
-Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa?
- 3 – 3 = 0 
- Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy con cá ?
- 2 – 2 = 0
Mơn: Tốn
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh củng cố về : 
- Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3(cột 1, 2), 4 (cột 1, 2), 5. Các bài khác buổi 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh bài tập 5 / 62 
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi học sinh lên bảng : 
5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0  4 + 0 
0 + 5 = 5 – 2 – 0 = 3 + 0  0 + 0 
5 – 0 = 0 + 5 – 0 = 5 – 5  5 - 0 
+ Giáo viên nhận xét chung
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. 
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
-Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm 
-Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? 
-2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? 
-Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ?
-Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính 
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập 
Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả 
-Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 1 + 0 = 
 2 - 2 = 1 - 0 = 
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc 
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột 
Bài 3 : Tính : 2 – 1 – 1 = 
 4 – 2 – 2 = 
-Cho học sinh tự làm bài và sửa bài 
Bài 4 : Diền dấu , = 
-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp
Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân 
- Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán 
- Cho học sinh giải trên bảng con 
4.Củng cố, dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về ôn lại bài – Hoàn thành bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài hôm sau .
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
HS thực hiện
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài 
-Học sinh suy nghĩ trả lời 
-  kết quả bằng chính số đó 
-  kết quả bằng 0 
- kết quả không đổi 
- Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 
 2 + 3 = 5
 5 - 2 = 3 
 5 - 3 = 2
- Học sinh nêu cách làm bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau 
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại 
-Học sinh tự nêu cách làm 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ?
 4 – 4 = 0 
-5b) Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 
 3 - 3 = 0 
Mơn: Tốn
 	Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
 Giúp học sinh củng cố về :
- Phép trừ , phép cộng trong phạm vi các số đã học 
- Phép cộng 1 số với 0 
- Phép trừ 1 số trừ đi 0 , phép trừ 2 số bằng nhau
Làm bài 1b, 2 (cột 1, 2), 3 (Cột 2, 3), 4. Các bài khác buổi 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh lên bảng : 
3 + 0 = 1 - 1  1 3 – 0 = 5 - 2  4 3 – 3 = 6  5 + 0 
4 1 5 5
1 4 2 3
+
+
+ Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng .
+ Nhận xét chung 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Oân phép cộng trừ trong phạm vi 5 
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 .
-Giáo viên nhận xét
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài 
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học 
1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau.
Bài 2 : Tính .
-Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng 
-Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng 
Bài 3 : So sánh phép tính, viết = 
-Cho học sinh nêu cách làm bài 
-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
-Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
-Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con 
4.Củng cố, dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học 
- Dặn học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau.
- Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5 
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
HS thực hiện
-Học sinh lần lượt đọc 10 em .
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và sửa bài 
-Học sinh nêu cách làm bài 
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
-Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho 
-Chú ý luôn so từ trái qua phải 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 3 + 2 = 5 
- 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 
 5 - 2 = 3 
TUẦN 12
TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh Củng cố về :
 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học 
 - Phép cộng, phép trừ với số 0 
 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 
 - Làm bài tập 1, bài 2 (Cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. Các bài cịn lại làm buổi 2, hs khá giỏi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh bài tập 4a), 4b) 
 + Bộ Thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. 
Mt :Học sinh nắm đầu bài . Ôn lại bảng cộng, trừ phạm vi các số đã học 
-Giáo viên gọi học sinh lần lượt đọc.
-Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 
-giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh thực hiện các bài tập tính toán thành thạo . Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính phù hợp 
-Cho học sinh mở SGK 
 Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu .
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán 
Bài 2 : Tính biểu thức .
-Cho học sinh nêu cách làm .
-ví dụ : 3 + 1 + 1 = 
 5 – 2 - 2 = 
-Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu 
Bài 3 : Điền số thích hợp 
-Ví dụ : 3 + ¨ = 5 
 5 - ¨ = 4 
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
-Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
-Giáo viên bổ sung, sửa chữa 
-Giáo viên nhắc nhở học sinh yếu.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toán .
- Xem trước bài hôm sau .
-10 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ 
-Nêu cách làm bài 
- Tự làm bài và chữa bài 
- Tính kết quả 2 số đầu.
-Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại 
-Học sinh tự làm bài, chữa bài 
-Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên công thức cộng trừ đã học 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 2 + 2 = 4 
-4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Hỏi còn lại mấy con ? 
 4 - 1 = 3 
-Học sinh ghi phép tính lên bảng con 
TỐN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng 
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
- Làm bài tập 1, bài 2 (Cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. các bài cịn lại buổi 2, hs khà giỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn )
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :+Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 
3.Bài mới : 
Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6
Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập các phép cộng trong phạm vi 6 .
a)-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 
b)-Hình thành các phép tính 
-Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán 
-Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời 
-Gợi ý 5 và 1 là 6 
-Giáo viên viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp )
-Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 
-Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 
-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức : 
 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng cộng phạm vi 6 
 -Gọi học sinh đọc bảng cộng 
-Học thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Giáo viên hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 
 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) 
-Gọi 1 học sinh chữa bài chung 
Bài 2 : Tính .
-Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán .
-Gọi 1 em chữa bài chung 
Bài 3 : 
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 = 
 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 +3 +0 =
-Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm 
Bài 4 : viết phép tính thích hợp 
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng 
- Chuẩn bị bài hôm sau.
Hs thực hiện
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài .
-Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác 
-Học sinh viết số 6 vào phép tính bên trái của hình vẽ trong sách gk 
-học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 
-Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm 
-10 em đt 
-10 em đọc 
-Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức 
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh nêu cách làm 
-Học sinh làm bài vào vở Btt / 49 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm 
-Cho học sinh tự làm bài ( miệng )
- 4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 2 = 6 
-4b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ?
 3 + 3 = 6 
TỐN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
- Làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4. các bài cịn lại buổi 2, hs khá giỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 +Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 
 +6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.
Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập bảng trừ .
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
-Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán 
-Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “
-Giáo viên viết : 6 – 1 =5 
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được :
 6 – 5 = 1 
-Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 
-Gọi đọc cả 2 công thức 
+Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 
 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 6 
 -Gọi học sinh đọc cá nhân . 
- Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc
-Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên hỏi miệng 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 
-Cho học sinh mở SGK làm bài tập 
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) 
-Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
Bài 2 : 
-Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 
 6 – 1 = 5 
 6 – 5 = 1 
Bài 3 :
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm 
-Cho học sinh lên bảng sửa bài 
Bài 4 : 
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán .
-Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh.
-2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán.
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6. 
- Chuẩn bị bài hôm sau.
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em 
-Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
-Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm 
-Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5
-Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 
-Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 
-10 em đọc 
-10 em đọc bảng trừ 
-Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc 
-Học sinh xung phong đọc thuộc 
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột 
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và sửa bài 
-4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ?
 6 - 1 = 5 
-4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
 6 - 2 = 4 
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 Giúp học sinh : - Củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 .
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 (dịng 1), bài 5, các bài cịn lại buổi 2, hs khá, giỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6.
Mt :Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ .
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
-Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6 
Bảng trừ phạm vi 6 
Bảng cộng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài 
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mt : Củng cố làm toán cộng trừ phạm vi 6 
-Hướng dẫn SGK 
Bài 1 : Tính
-Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột 
 Bài 2:
-Em hãy nêu cách làm
-Hướng dẫn sửa chung 
Bài 3 : Điền dấu , = 
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
-Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
-giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau 
-Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tuyên dương đội nhanh 
- Cho học sinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 
- Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau .
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài 
-Học sinh đọc thuộc lòng 
- 4 học sinh 
-4 học sinh 
-2 học sinh 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài 
-Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại.
-Học sinh tự làm bài vào vở Bt 
-1 học sinh lên bảng sửa bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh làm bài trên bảng con 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6 
Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
TUẦN 13
TỐN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : 
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- làm bài tập 1, bài 2, 3 (dịng 1), bài 4, các bài cịn lại làm buổi 2, hs khá giỏi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các tranh giống SGK
 + Bộ thực hành toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .
+Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán 
+2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp
 với bài toán. Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
+ Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7.
Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán 
- Sáu cộng một bằng mấy ? 
-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7 
-Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
-Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại 
-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 
- 1 + 6 = 7 
-Ho

File đính kèm:

  • docGA_TOAN_1_TUAN_119.doc