Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2, 3 - Học vần - Im - Um
GV cho HS quan st tranh và đưa ra câu hỏi gợi ý
HS đọc bài SGK
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV .
Nhận xét cách viết
4.Củng cố :
Gọi đọc bài.
5/ dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
N4 : Về TTĐCB. Yêu cầu : thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước . * Cho từng tổ thi đua với nhau - Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức” Yêu cầu : tham gia chơi tương đối chủ động III/KẾT THÚC: - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Cúi lắc người, nhảy thả lỏng . - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : Các động tác Thể dục RLTTCB 4 hàng ngang - Vòng tròn. - HS thực hiện - HS thực hiện - HS chia tổ thực hiện - HS thực hiện Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 Học vần IÊM - YÊM I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng - Viết được ; uôm, ươm, cánh buồm , đàn bướm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ong, bướm, chim , cá cảnh. * Điều chỉnh giảm từ 1-3câu theo chủ đề luyện nĩi II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐBï 1’ 7’ 27’ 31’ 2’ 2’ 1. Ổn định 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần iêm, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần iêm. GV nhận xét So sánh vần êm với iêm. HD đánh vần vần iêm. Có iêm, muốn có tiếng kiếm ta làm thế nào? Cài tiếng kiếm. GV nhận xét và ghi bảng tiếng kiếm. Gọi phân tích tiếng kiếm. GV hướng dẫn đánh vần tiếng kiếm. Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng xiêm, đọc trơn từ dừa xiêm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần yêm (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con Giáo viên đưa tranh giới thiệu từ ứng dụng, và thể giải nghĩa từ và ghi bảng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ứng dụng: Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng KNS Hợp tác giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề , ra quyết định. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Điểm mười”. * Điều chỉnh giảm từ 1-3câu theo chủ đề luyện nĩi GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV cho HS quan sát tranh và đưa ra câu hỏi gợi ý HS đọc bài SGK GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV . Nhận xét cách viết 4.Củng cố: Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm, yêm GV hướng dẫn cách chơi GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. - 4 Học sinh HS phân tích HS So sánh HS nêu HS đánh vần, đọc trơn từ ( CN- N –L ) HS đánh vần, đọc trơn từ ( CN- N –L ) HS viết bảng HS đ ánh vần và đọc trơn (CN – N – L) HS đ ánh vần và đọc trơn (CN – N – L) Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS viết vào vở tập viết HS thi nhau tìm tiếng Học sinh khác nhận xét. Theo dõi hỗ trợ Giúp phân tích đọc lại vần, tiếng từ. Giúp đọc lại bài. Tiết 3 Tự nhiên xã hội HOẠT ĐỘNG Ở LỚP Mục tiêu: Mục tiêu chung Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. * Mục tiêu riêng : Nêu đươcï các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ trong SGK như : học vi tính, học đàn, … Đồ dùng dạy học GV:Tranh vẽ ở sách giáo khoa HS:Sách giáo khoa, bút, giấy, màu vẽ Hoạt động dạy và học: DK thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 6’ 24’ 2’ 2’ Oån định: Bài cũ : Lớp học Trong lớp học có những gì ? Nhận xét Bài mới: Chơi trò “ Đọc – Viết” Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài: Hoạt động ở lớp Hoạt động1: Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu: Học sinh biết được các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp, mỗi hoạt động được tổ chức khác nhau Nêu đươcï các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ trong SGK như : học vi tính, học đàn, … Bườc 1: Quan sát tranh Trong từng tranh giáo viên làm gì ? học sinh làm gì ? Hoạt động nào được tổ chức trong lớp, ngoài sân? Bườc 2: Học sinh lên trình bày Kể tên các hoạt động ở lớp ? à Kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài trời Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp học sinh Mục tiêu: Học sinh giới thiệu được các hoạt động ở lớp của mình KNS Tự nhận thức,hợp tác, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề Bước 1: Thảo luận Giới thiệu cho bạn về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Vì sao? Bước 2: Học sinh lên trình bày Trong tất cả các hoạt động, có hoạt động nào em chỉ làm 1 mình mà không hợp tác với các bạn và cô giáo không à Kết luận: Trong bất kì hoạt động học tập và vui chơi nào các em cũng phải biết hợp tác, giúp đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ, để vui chơi hơn Củng cố : Mục tiêu: Các em thể hiện được 1 hoạt động mà em thích nhất Vẽ một hoạt động của lớp mà em thích nhất Chọn một số tranh đẹp biểu dương trước lớp Dăn dò: Thực hiện tốt bài học, biết tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp Chuẩn bị bài: Giữ gìn lớp học sạch Hát - Học sinh rả lời Lớp nhận xét Dành cho HS khá giỏi 2 em ngồi cùng bàn thảo luận Học sinh cử đại diện lên trình bày, lớp theo dõi bổ sung theo 3 ý yêu cầu Học sinh là việc theo cặp, nói cho nhau nghe (vd: vẽ, học toán, tiếng việt, tập thể dục, chơi trò chơi, hát …) Một số cá nhân Không có hoạt động nào mà có thể làm một mình được Học sinh vẽ vào vở bài tập Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10; viết đươc phép tính thích hợp với hình vẽ. *Mục tiêu riêng:Thực hiện cột 3,4 bài tập 2 II/: Đồ dùng dạy học GV:Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số HS: đồ dùng học toán, que tính III/ Các hoạt dộng dạy và học: DK thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 7’ 28’ 2’ 2’ 1Oån định : 2/KTBCB : Phép trừ trong phạm vi 10 Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Nêu kết quả các phép tính 3/ Dạy và học bài mới: a/Giới thiệu: Luyện tập b/ Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ c/Hoạt động 2: Làm bài tập trong SGK Bài 1 : Tính (nhĩm đơi) Nêu yêu cầu Gọi 3 học sinh xung phong lên bảng làm Bài 2 : Số ( cá nhân ) Nêu cách làm bài Hướng dẫn mẫu: vì 5 + 5 = 10 nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép tính 5 + … = 10 Lưu ý học sinh làm phép tính lần lượt theo cột Gọi 3 học sinh làm bài ở bảng lớp *Làm cột 3,4 vào vở Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Yêu cầu học sinh quan sát tranh sau đó đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 4/Củng cố : Tổ chức trò chơi: Thi đua 2 đội, mỗi đội được phát các mảnh bìa ghi số từ: 0 ® 10 sau khi cô đọc phép tính , đội nào giơ kết quả nhanh và đúng nhiều hơn sẽ thắng Giáo viên nhận xét 5/Dặn dò: Học lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Hát Học sinh đọc Học sinh thực hiện Học sinh ôn lại phép cộng trừ trong phạm vi 10 Thực hiện tính kết quả và tính dọc Cả lớp làm bài Lớp sửa bài, nhận xét Cột( 3,4 ) D ành cho HS khá giỏi Điền số thoả mãn với từng phép tính Cả lớp làm bài, sửa bài, nhận xét ghi nhận đúng sai Học sinh nêu đề toán rồi viết phép tính Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh nộp vở -Mỗi đội cử 3 em giơ kết quả phép tính … Lớp theo dõi nhận xét Làm câu a Làm cột 1 HD viết phép tính câu a Thứ tư, ngày 07 tháng 12 năm 2011 Học vần UÔM - ƯƠM I.Mục đích yêu ; Đọc được : uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. -Viết được : uôm ,ươm, cánh buồn , đàn bướm, - Luyện nói từ 2-4 câu theo chù đề; Ong , bướm, chim , cá cảnh. * Điều chỉnh giảm từ 1-3câu theo chủ đề luyện nĩi II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ trong SGK. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB 1’ 7’ 27’ 31’ 2’ 2’ 1. Ổn định 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôm, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uôm. GV nhận xét. So sánh vần ăm với uôm. HD đánh vần vần uôm. Có uôm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào? Cài tiếng buồm. GV nhận xét và ghi bảng tiếng buồm. Gọi phân tích tiếng buồm. GV hướng dẫn đánh vần tiếng buồm. Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng buồm, đọc trơn từ cánh buồm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ươm (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng.( ghép bảng cài) Hướng dẫn viết bảng con: uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh giới thiệu từ ứng dụng, và thể giải nghĩa từ ghi lên bảng. Hỏi tiếng mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. KNS Hợp tác giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề , ra quyết định. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề * Điều chỉnh giảm từ 1-3 câu theo chủ đề luyện nĩi GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV cho HS quan sát tranh và đưa ra câu hỏi gợi ý HS đọc bài SGK GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV . Nhận xét cách viết 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5/ dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. 4 Học sinh Học sinh nhắc lại. HS phân tích HS so sánh HS đọc đánh vần và đọc trơn ( CN – N –L) HS nêu HS phân tích HS đọc đánh vần và đọc trơn ( CN – N –L) HS nêu HS đọc đánh vần và đọc trơn ( CN – N –L) HS so sánh HS đọc Đàn bướm trong vườn hoa cải. HS Trả lời HS đọc đánh vần và đọc trơn ( CN – N –L) HS đọc đánh vần và đọc trơn ( CN – N –L) HS nêu HS viết vào vở TV HS thực hiện Nêu giống và khác nhau 2 vần Giúp đọc lại bài Giúp viết vào bảng con Giúp đọc lại bài Tiết 4 Toán BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Mục tiêu riêng :Hd làm vào vở bài 2 Đồ dùng dạy học GV:Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán HS: Đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: DK thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1’ 7’ 28’ 2’ 2’ Oån định : Bài cũ : Luyện tập Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào? Gọi lần lượt từng học sinh đứng lên đọc kết quả *Bài 2 : Số ?HD làm vào vở Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh và nêu miệng bài toán Chọn phép tính phù hợp với đề bài để làm Giáo viên nhận xét cho điểm Củng cố : Thi đua cả lớp Cô đọc phép tính, học sinh nói ngay kết quả Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Làm lại các bài còn sai vào bảng con Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát Lớp chia hai đội thi tiếp sức Nhận xét, đọc lại bảng Viết số thẳng cột Học sinh làm bài Lớp ghi nhận đúng sai Điền các số để khi lấy số cột bên trái cộng số cột bên phải được kết quả là số ghi ở trên đầu bảng Học sinh làm bài Dành cho HS khá giỏi Học sinh quan sát, nêu đề bài * Vài em khá giỏi nối tiếp nêu kết quả. Đọc lại cộng , trừ trên bảng Làm vào bảng con Hd viết phép tính Thứ năm, ngày 08 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 Học vần ÔN TẬP I.Mục đích yêu cầu -Đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng m.Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài từ bài 60-67 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 60-67. - nghe hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Đi tìm bạn. *HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn theo tranh II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m. -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Đi tìm bạn. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB 1’ 7’ 27’ 31’ 2’ 2’ 1. Ổn định 2. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu bảng ôn tập gọi học sinh cho biết vần trong khung là vần gì? Ngoài vần am trên hãy kể những vần kết thúc bằng m đã được học? GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu học sinh kiểm tra xem học sinh nói đã đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng m hay chưa. Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ… 3.Ôn tập các vần vừa học: a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học. GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự). b) Ghép vần thành tiếng: GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các tiếng tương ứng đã học. Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được. Đọc từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa (GV ghi bảng) GV sửa phát âm cho học sinh. GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu cần) Lưỡi liềm: GV đưa cho học sinh thấy cái lưỡi liềm đã mang theo. Dụng cụ làm bằng sắt dùng để cắt cỏ, lúa … Nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa. Tập viết từ ứng dụng: GV hướng dẫn học sinh viết từ: xâu kim, lưỡi liềm. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, trong từng từ ứng dụng… GV nhận xét và sửa sai. Gọi đọc toàn bảng ôn. KNS Hợp tác giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề , ra quyết định. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện: Đi tìm bạn. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện Đi tìm bạn GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe. GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. Học sinh lắng nghe GV kể. GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. kết luận: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có một hoàn cảnh sống khác nhau. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố Gọi đọc bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương. 5/Dặn dò Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : ao chuôm ; N2 : cháy đượm. Học sinh nhắc lại. Am. Học sinh kể, GV ghi bảng. Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ. Học sinh chỉ và đọc 7 em. Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 5 em. Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét. Cá nhân học sinh đọc, nhóm. Thi đua đọc trơn . Toàn lớp viết. 2 em. Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng. HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng m trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. *HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn theo tranh Học sinh kể chuyện theo nôi dung từng bức tranh và gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. -đọc lại bài ôn. Đọc lại vần sau khi ghép Giúp đọc lại bài Luyện viết bài Giúp đọc lại bài Tiết 3. THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT (t2) I . Mục tiêu: Mục tiêu chung: Biết gấp cái quạt. Gấp và dán được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thằng theo đường kẻ. Mục tiêu riêng: Với HS khéo tay: gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II . Đồ dùng: 1/ GV: Mẫu cái quạt, quy trình gấp. 2/ HS : Giấy màu có kẻ ô. III . Các hoạt động dạy và học: DK thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 2’ 2’ 1.Ổn định : Cho cả lớp hát. 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo yêu cầu GV dặn trong tiết trước. Nhận xét chung. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Tiết này các em sẽ ứng dụng nét gấp thẳng đều để gấp cái quạt. b) Bài mới: Oân lại quy trình. Cho HS quan sát vật mẫu. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp quạt trên mẫu. Học sinh thực hành: Cho HSthực hành gấp theo từng giai đoạn. GV giúp đỡ những em lúng túng giúp các em hoàn thành sản phẩm của mình. * Với HS khéo tay: gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Tổ chức trình bày sản phẩm. Chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. 4.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. Giáo dục HS biết yêu cái đẹp. 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị baì sau: Vẽ tranh ngôi nhà của em. Nhận xét giờ học. Hát. HS mang dụng cụ để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhận xét. Vài HS nêu lại. HS quan sát mẫu gấp cái quạt giấy. HS nhắc lại. Với HS khéo tay: gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. HS trưng bày sản phẩm. Nhận xét. Học sinh nêu quy trình gấp. Nhận xét. Tiết 4 TOÁN LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. * Mục tiêu riêng :Làm cột 4,5 (bài 1);Phần 2 (BT 2 ) ; làm d ịng 2,3 (BT3 ) II . Đồ dùng dạy học GV: vật thật , mô hình HS : SGK III . Các hoạt động : DK thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 7' 28’ 1 . Ổn định 2 . KTBC : - GV yêu cầu hs đọc phép 3 trừ,
File đính kèm:
- TUAN 16.doc