Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần: Tiết 137- 138 - Bài : Im - um

. Hoạt động 1: Luyện đọc

Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .

Chỉnh sửa pht m cho hs

* Đọc bài ứng dụng

Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ

Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng

Những bơng cải nở rộ nhuộm vng cả cnh đồng. Trn trời, bướm bay lượn từng đàn.

 

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần: Tiết 137- 138 - Bài : Im - um, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười.
 -Học sinốic ý thức chăm chỉ học tập để dành nhiều diểm mười.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng: 
con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
Đọc câu trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 con nhím, tủm tỉm
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : iêm ,yêm
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ vần im: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : iêm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng xiêm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: dừa xiêm
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : iêm
xiêm
dừa xiêm
Vần yêm (tương tự)
yêm
 yếm
cái yếm
Gv đọc mẫu ,giảng từ 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh iêm - yêm: 
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
-Tiếng nào có vần iêm - yêm ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần iêm , yêm ; Từ : dừa xiêm, cái yếm . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng 
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học 
Gọi hs đọc bài ứng dụng.
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
Gv ghi chủ đề luyện nói: Điểm mười.
Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nĩi về nội dung tranh ( từ 2 - 4 câu )
-Hãy kể lại nội dung tranh .
-Để đạt được nhiều điểm mười , em phải làm gì ?
-Những bạn nào cĩ nhiều điểm mười ?
-Khi đạt điểm mười, em sẽ làm gì ?
GV liên hệ, gdhs.
3. Củng cố, dặn dị :
Gọi hs đọc bài trong sgk 
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : uơm - ươm
HS đọc cn - đt
2 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con.
HS nêu cấu tạo vần iêm : iê + m
Hs ghép bảng cài : iêm
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : iê - mờ - iêm ; iêm
thêm âm x trước vần iêm . 
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
 xờ - iêm- xiêm ; xiêm
hs đọc cá nhân ,đt : dừa xiêm
hs nghe, quan sát
hs đọc lại bài trên bảng lớp:
iêm - xiêm - dừa xiêm.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : yêm
 Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ khố:
 yêm - yếm - cái yếm
HS nghe
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu : iê - yê 
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng cĩ vần iêm - yêm ( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
 iêm yêm
 dừa xiêm cái yếm
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( kiếm, yếm)
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
 iêm yêm
dừa xiêm cái yếm
 HS đọc 
 HS luyện nĩi theo gợi ý.
VD : Bạn Nam chăm học, hơm nay bạn được điểm 10, cơ giáo rất vui, cơ khen Nam cĩ nhiều tiến bộ. Nam mừng rỡ, về nhà Nam khoe với bố mẹ, ai cũng vui...
-HS tự trả lời: ...
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học :
-tìm kiếm, viêm họng, tiêm phịng, ...
---------------------------------------------------------------
Tốn . Tiết 62 /ct
 Bài : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : 
 -Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm toán ; - Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng .
- HS tích cực, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 +Vẽ trên bảng phụ bài tập 2 / 87 - 3 / 87 ( phần b) – Tranh bài tập 3a) / 87 
 + Bộ thực hành toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 em học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 – 2 học sinh đọc bảng cộng phạm vi 10 
GV ghi đề lên bảng, gọi 1 em lên làm cột 1, cả lớp làm bảng con cột 2 
8 + 0 = 10 3 + 7 0 10 
10 - 0 = 2 4 + 3 0 8 
10 - 0 = 8 10 - 4 0 5 
+Nhận xét, sửa bài chung nhắc nhở cách làm từng loại bài 
+ Nhận xét bài cũ 
2. Bài mới: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. 
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 đã học 
-Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc các bảng cộng trừ 
Hoạt động 2 : Thực hành ; củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở vở BT làm các phép tính, tự điền số vào chỗ chấm 
-Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng trừ 
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài 
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột trong bài 1b) .
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại cấu tạo số 10 và tự điền số thích hợp vào từng ô 
-Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ô 
-Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên sửa bài 
Bài 3 : a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp 
-Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng lời ) để bước đầu làm quen với giải toán có lời văn 
 b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt rồi nêu bài toán (bằng lời )
-Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài toán và ghi phép tính phù hợp (miệng ) 
-Giáo viên nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để học sinh nhận biết trình bày 1 bài toán giải 
Củng cố dặn dò : 
- Yêu cầu hs đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 
- Nhận xét tuyên dương hs hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà học thuộc tất cả các bảng cộng, trừ từ 3 à 10 .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập
4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc
1 hs lên bảng làm bài
Cả lớp làm bảng con
-8 em đọc thuộc 
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt 
-1 học sinh sửa bài chung 
a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 - 2 = 5
 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 6 + 4 = 10
b) - 
 9 7 8 1 4 1
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt 
- Lên bảng chữa bài ( cột 1)
 10
1
8
3
6
5
-Học sinh tự điều chỉnh bài của mình 
-Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có bao nhiêu chiếc thuyền ? 
Trả lời: Số thuyền cĩ tất cả là: 
 4 + 3 = 7 
-Học sinh nêu bài tốn rồi viết phép tính đúng lên bảng.
-Lan có 10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả bóng. Hỏi lan còn lại mấy quả bóng ?
-Trả lời : Số quả bóng lan còn là: 
 10 – 3 = 7 
-Học sinh ghép phép tính lên bìa cài 
------------------------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 02 tháng 12 năm 2009.
Tốn : Tiết 63 /ct
 Bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : 
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10. Tiếp tục củng cố kỹ năng tự tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán 
- HS tích cực, chủ động, phát huy tính sáng tạo trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành toán 1 . Viết bảng phụ bài tập 2 / 88 , 4 / 88 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 4 em đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10 
+ Sửa bài tập 4 a,b / 66 
+ Giáo viên sửa chung trên bảng lớp 
+ Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hoạt động chính
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
-Gọi học sinh đđọc lại cấu tạo số 10 
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh trả lời đúng
Hoạt động 2 : Luyện Tập 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập 
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả vào phép tính 
-Củng cố quan hệ cộng, trừ 
Bài 2: Giáo viên treo bảng phụ. Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính liên hoàn. Kết quả của mỗi lần tính được ghi vào vòng tròn .
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung 

Bài 3 : Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống 
-Giáo viên ghi các bài tập lên bảng 
-Gọi 3 em lên sửa bài ( Mỗi em 1 cột tính ) 
Bài 4 : 
-Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán ) từ đó hình thành bài toán 
-Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải và phép tính cho học sinh quen dần với giải toán có lời văn 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập chung
4HS lên đọc thuộc
2 hs lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét
-Học sinh lặp lại tên bài học 
-2 Học sinh đọc lại : 
10 gồm 9 và 1 ; 1 và 9 
10 gồm 8 và 2 ; 2 và 8 
10 gồm 7 và 3 ; 3 và 7 
10 gồm 6 và 4 ; 4 và 6 
10 gồm 5 và 5
-Học sinh mở SGK và vở Bài tập toán 
-Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán:
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10
10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10
-Học sinh nhận xét, các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ 
-Học sinh tìm hiểu lệnh của bài toán, tự làm bài rồi chữa bài 
-4 hs tiếp nối nhau lên bảng chữa bài 
 -3
 -7 +2 
 +8
 10
-Học sinh tự làm bài trên vở bài tập 
-3 Học sinh lên bảng chữa bài 
10 > 3 + 4 8 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
-Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ có mấy bạn ?
Hs nêu lời giải : Số bạn 2 tổ có là :
Nêu phép tính : 6 + 4 = 1 0
-Học sinh ghi phép tính vào bảng con.
--------------------------------------------------------------
HỌC VẦN:Tiết 141- 142/ ct.
BÀI : uơm - ươm
I: MỤC TIÊU
 -Học sinh đọc ,viết được : uơm, ươm , cánh buồm , đàn bướm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 -Học sinh chăm chỉ học tập , ham thích tìm hiểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng: 
thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
Đọc câu trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 thanh kiếm, âu yếm.
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : uơm , ươm
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ vần uơm: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : uơm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng buồm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: cánh buồm
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : uơm
buồm
cánh buồm
Vần yêm (tương tự)
ươm
 bướm
đàn bướm
Gv đọc mẫu ,giảng từ 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh uơm - ươm: 
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 ao chuơm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm
-Tiếng nào có vần uơm - ươm ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần uơm , ươm ; Từ : cánh buồm, đàn bướm . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng 
Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học 
Gọi hs đọc bài ứng dụng.
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
Gv ghi chủ đề luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh
Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nĩi về nội dung tranh ( từ 2 - 4 câu )
- Tranh vẽ những gì ?
- Những con vật đĩ cĩ lợi hay cĩ hại ?
- Để bảo vệ các con vật đĩ ,em cần làm gì ?
3. Củng cố, dặn dị :
Gọi hs đọc bài trong sgk 
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : Ơn tập.
HS đọc cn - đt
2 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con.
HS nêu cấu tạo vần uơm : uơ + m
Hs ghép bảng cài : uơm
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : uơ - mờ - uơm ; uơm
thêm âm b trước vần uơm; thanh huyền trên vần uơm
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
 bờ - uơm- buơm - huyền - buồm; buồm
hs đọc cá nhân ,đt : cánh buồm
hs nghe, quan sát
hs đọc lại bài trên bảng lớp:
uơm - buồm - cánh buồm.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : ươm
 Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ khố:
 ươm - bướm - đàn bướm
HS nghe
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu : uơ - ươ 
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng cĩ vần uơm - ươm ( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
 uơm ươm
 cánh buồm đàn bướm
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( nhuộm, bướm)
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
 uơm ươm
 cánh buồm đàn bướm
 HS đọc 
 HS luyện nĩi theo gợi ý.
- Tranh vẽ con chim, bướm, ong, cá cảnh.
- Đĩ là những con vật cĩ ích, ta cần phải bảo vệ.
-...
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học :
- Các tổ thi đua ...
------------------------------------------------------------------
Thủ công : Tiết 16 /ct
Bài : Gấp cái quạt ( tiết 2)
MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy đúng,đẹp.
- Rèn khéo tay,gấp nhanh,đều và đẹp.
- HS yêu thích môn học.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu.
- HS : Giấy màu,giấy nháp.1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công.
HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Yêu cầu học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Gấp cái quạt
b. Hoạt động chính:
*HĐ 1: Nhắc lại quy trình gấp cái quạt
 - Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3 bước trên bảng vẽ quy trình mẫu.
* HĐ 2 : Thực hành- hoàn thành sản phẩm 
 Giáo viên cho học sinh thực hành.
 Giáo viên quan sát và nhắc nhở thêm : nếp gấp phải miết kỹ,bôi hồ thật mỏng,buộc dây cho chắc.
 Hướng dẫn học sinh trình bày sản phẩm vào vở cân đối,đẹp.
3. Củng cố ,dặn dị:
- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
- Nhắc học sinh thu dọn vệ sinh.
- Nhận xét tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh;Mức độ đạt kỹ thuật gấp của toàn lớp,đánh giá sản phẩm.
-Dặn HS chuẩn bị đồ dùng tiết sau học gấp cái ví.
HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.
 Học sinh quan sát bản vẽ quy trình mẫu và lắng nghe giáo viên nhắc lại.
 Học sinh nhắc lại.
 Học sinh chuẩn bị giấy màu thực hành gấp quạt theo các bước đúng quy định,gấp xong dán sản phẩm vào vở.
HS dọn vệ sinh lớp học.
--------------------------------------------------------
Thứ 5 ngày tháng năm 2009.
HỌC VẦN:Tiết 143- 144 / ct.
Bài : ôn tập
I: MỤC TIÊU :
 -Học sinh đọc ,viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng âm m . Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Kĩ năng nghe và kể chuyện theo tranh.
 -Giáo dục hs tình cảm bạn bè: Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ nhau mọi lúc mọi nơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: kẻ sẵn bảng ôn ; tranh kể chuyện
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs đọc từ : ao chuơm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
Đọc câu ứng dụng ( sgk )
GV đọc từ cho hs viết vào bảng con.
Nhận xét.
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : ôn tập
b. Hoạt động chính:
* Hoạt động 1: ôn vần
Yêu cầu hs nhắc lại những vần đã học cĩ kết thúc bằng m
GV hệ thống thành bảng ơn.
*Hoạt động 2: ghép tiếng ,luyện đọc
Gọi hs đọc âm ở hàng dọc và dịng ngang
Yêu cầu hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng mới
Gv tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn :
m
m
a
am
e
em
ă
ăm
ê
êm
â
âm
i
im
o
om
iê
iêm
ơ
ơm
yê
yêm
ơ
ơm
uơ
uơm
u
um
ươ
ươm
* giải lao giữa tiết
*Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng 
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
lưỡi liềm xâu kim nhĩm lửa
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc toàn bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv đọc cho hs viết vào bảng con :
xâu kim lưỡi liềm
c. Củng cố tiết 1
Gv chỉ bất kỳ vần ,tiếng ,từ ở bảng lớp cho hs đọc
Y/c hs nhắc lại cấu tạo một số tiếng.
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Gv tổ chức cho các tổ thi đọc bài ở bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :
Trong vịm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn cịn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Gọi hs đọc đoạn thơ ứng dụng .
Gv đọc mẫu 
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết 
Chấm và nhận xét một số bài 
c. Hoạt động 3 : Kể chuyện theo tranh
GV ghi tên truyện, y/s hs đọc : Đi tìm bạn.
-Gv kể 2 lần kèm theo tranh:
+Tr.1:Trong khu rừng nọ cĩ đơi bạn Sĩc và Nhím rất thân nhau. Chúng cĩ gì ăn đều chia

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1(6).doc
Giáo án liên quan