Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần: Bài 17 - U - Ư
Mục tiêu:
- Đọc được: s,r,xẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ chim sẻ, cây có rễ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
Thứ hai ngày 22 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 17 u - ư I/ Mục tiêu: Đọc được: u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng Viết được: u, ư, nụ, thư Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô II/ Đồ dùng dạy học Một nụ hoa hồng, một lá thư có phong bì và địa chỉ Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: tổ cò, lá mạ, thợ nề, đi bộ Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm u Nhận diện chữ u (chữ u in và chữ u viết) Ghép tiếng: nụ Phân tích tiếng: nụ Cho HS xem nụ hoa, rút ra tiếng khoá *Dạy âm ư (quy trình tương tự) So sánh: u, ư Hướng dẫn viết: u ư nụ, thư HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng cá thu thứ tự đu đủ cử tạ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Trong tranh, cô giáo đưa các em đi thăm cảnh gì ? Chùa Một Cột ở đâu ? Hà Nội được gọi là gì ? HĐ nối tiếp: 3.Củng cố, dặn dò: Đọc thuộc bài SGK Tìm tiếng có âm: u, ư Chuẩn bị bài: x, ch 3 em 1 em Ghép: u Ghép: nụ Âm n đứng trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u Đánh vần tiếng: nụ Đọc trơn: nụ Giống: đều có hai nét móc ngược Khác: ư có thêm dấu râu Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm u, ư Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói Cảnh chùa Một Cột Ở Hà Nội Thủ đô Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2014 Học vần: Bài 18 x - ch I/ Mục tiêu: Đọc được: x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng Viết được: x, ch, xe, chó. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II/ Đồ dùng dạy học Một chiếc xe ô tô đồ chơi Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: cá thu, đu đủ, củ từ, thứ tự Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm x Nhận diện chữ x (chữ x in và chữ x viết) Ghép tiếng: xe Phân tích tiếng: xe Cho HS xem chiếc xe , rút ra tiếng khoá *Dạy âm ch (quy trình tương tự) Hướng dẫn viết: x, ch, xe, chó HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói + Xe bò thường chở gì ? + Xe lu dùng làm gì ? + Kể thêm một số loại xe mà em biết ? HĐ nối tiếp: Đọc lại bài SGK Tìm tiếng có âm: x, ch Chuẩn bị bài: s, r 3 em 1 em Ghép và đọc x Ghép: xe Âm x đứng trước, âm e đứng sau Đánh vần đọc tiếng: xe Đọc trơn: xe - Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm x, ch Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói CN tự trả lời Cán(đầm) đường cho bằng phẳng CN tự trả lời Thứ tư ngày 24 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 19: s - r I/ Mục tiêu: Đọc được: s,r,xẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng Viết được: s, r, sẻ, rễ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá II/ Đồ dùng dạy học Tranh vẽ chim sẻ, cây có rễ Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: x, ch, thợ xẻ Đọc câu ứng dụng bài 18 Viết : thợ xẻ, chì đỏ, chả cá, chó xù 2.Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm s Nhận diện chữ s (chữ s in và chữ s viết) GV phát âm Ghép tiếng: sẻ Phân tích tiếng: sẻ Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá *Dạy âm r (quy trình tương tự) Hướng dẫn viết: s, r, sẻ, rễ HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng su su rổ rá chữ số cá rô Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b.Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Rổ và rá thường làm bằng gì ? Rổ và rá khác nhau chỗ nào ?(HS khá) Ngoài rổ rá còn có vật gì làm bằng tre ? HĐ nối tiếp: Đọc bài SGK Tìm tiếng có âm: x, ch Chuẩn bị bài: k, kh 3 em 1 em Bảng con Ghép: s Phát âm: sờ Ghép: sẻ Âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e Đánh vần tiếng: sẻ Đọc trơn: sẻ Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm s, r Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói Làm bằng tre, bằng nhựa Rổ đan thưa hơn rá Rổ đưng rau, rá để vo gạo Mủng, thúng, nong, nia... Thứ năm ngày 25 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 20 k - kh I/ Mục tiêu: Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế Đọc được các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: s, r, chữ số, rổ rá, rễ cỏ Đọc câu ứng dụng bài 19 Viết: chữ số, rổ rá 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm k Nhận diện chữ k (chữ k in và chữ k viết) GV phát âm * K ghép với e, ê, i để tạo thành tiếng Ghép tiếng: kẻ Phân tích tiếng: kẻ Giới thiệu tranh, rút ra tiếng khoá: kẻ * Dạy âm kh (quy trình tương tự) So sánh: k kh Hướng dẫn viết: k, kh, kẻ, khế HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng kẽ hở khe đá kì cọ cá kho Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Tranh vẽ gì ? Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ? Tiếng kêu nào báo hiệu cho HS vào học ? HĐ nối tiếp: Đọc bài SGK Tìm tiếng có âm: k, kh Chuẩn bị bài: Ôn tập 3 em 1 em Bảng con Ghép: k Phát âm: ca Ghép: kẻ Âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e Đánh vần tiếng: kẻ Đọc trơn: kẻ Giống: đều có chữ k Khác: kh có thêm chữ h Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm k, kh Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Cối xay, tàu hoả, bầy ong... CN tự nêu Tiếng trống (tùng tùng) Thứ sáu ngày 26 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 21 Ôn tập I/ Mục tiêu Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử II/ Đồ dùng dạy học Bảng ôn (SGK trang 44) Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: k, kh, kẻ vở, kì cọ, khe đá, cá kho Đọc câu ứng dụng bài 20 Viết bảng con: kẻ vở, khe đá 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Ôn các chữ và âm vừa học Tuần qua các em đã được học những âm gì ? Đính bảng ôn lên bảng Chỉ các âm trên bảng ôn Đọc các âm Ghép chữ thành tiếng: ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Hướng dẫn viết: xe chỉ củ sả Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b.Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Kể chuyện Kể chuyện lần 1 Kể lần 2 kết hợp tranh H. dẫn HS kể Nêu ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Trò chơi: Ghép từ: rổ khế, củ sả. Chuẩn bị bài: ph, nh. - 3 em - 1 em - Bảng con - u, ư, x, ch, s, r, k, kh - CN đọc - Chỉ đúng âm ở bảng ôn - Đọc chữ ghép được: xe, xi, xa, xu, xư che, chi, cha, chu, chư... - Đọc tiếng, từ - Viết bảng con - Đọc lại bài trên bảng ôn - Luyện đọc câu ứng dụng - Viết bài vào vở tập viết - Nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp -HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
File đính kèm:
- GA Tieng Viet Tuan 5.doc