Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học bài n, m

HS đọc lại các âm, tiếng trong bảng ôn.

Đọc các TN ứng dụng.

HS đọc câu ứng dụng: CN - đt.

HS viết vở tập viết.

Làm bài tập trong vở bài tập.

 

doc20 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học bài n, m, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xét, làm bảng con
HS nêu cách làm, làm bài, chữa bài.
HS nêu yêu cầu bài toán rồi làm bài vào vở.
4. Củng cố - Dặn dò. 
	- Gọi 1 số HS so sánh các số. 
	- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. Nhận xét, tuyên dương.
5. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
_________________________________
MÔN: HỌC VẦN
Bài 14: d, đ
A. MỤC TIÊU.
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B. ĐỒ DÙNG: Tranh của từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Ổn định.
II. Bài cũ: gọi 2 HS lên bảng đọc n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ, bò bê có cỏ, bò bê no nê. Viết bảng con: n, m, nơ, me.
III. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
Hôm nay chúng ta học bài d, đ.
GV ghi bảng d, đ.
 2. Dạy chữ, ghi âm:
* Chữ d
 a) Nhận diện chữ:
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
GV phát âm mẫu, 
GV sửa cách phát âm.
 + Đánh vần:
Hướng dẫn ghép tiếng dê trên bảng cài.
Hướng dẫn đánh vần.
GV chỉnh sửa đánh vần cho từng HS.
Giới thiệu tranh:
GV viết: dê.
 * Chữ đ. (quy trình tương tự)
So sánh d với đ.
 c) Hướng dẫn viết.
G V viết mẫu.
d) Luyện đọc từ ứng dụng: 
GV sửa sai.
HS đọc theo GV: d, đ.
HS nhìn bảng phát âm.
Cả lớp thực hiện.
HS phân tích 
Đánh vần đọc trơn. CN, bàn, lớp.
HS nhận xét tranh.
HS đọc: dê theo nhóm, bàn, cá nhân.
HS so sánh.
HS viết bảng con chữ d, đ..
HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp..
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: Đọc âm ở tiết 1.
Đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét, sửa sai, đọc mẫu.
b) Luyện viết:
c) Luyện nói:
Tại sao có nhiều trẻ em thích con vật này? Em biết những loại bi nào? Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có cá không? Dê thường sống ở đâu?
4. Trò chơi: Hdẫn HS chơi trò chơi.
HS lần lượt phát âm: d, dê, đ, đò. HS đọc từ, tiếng ứng dụng.
 HS thảo luận nhóm về tranh minh họa câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đt.
HS viết trong vở Tập viết.
HS đọc tên bài luyện nói.
HS thảo luận và nói 2 – 3 câu theo chủ đề. 
5. Củng cố - Dặn dò. đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài 15.
- Nhận xét - tuyên dương
6. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
_________________________
CHIỀU
TN - XH:§4
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI.
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai .
- Nêu được cách sử lý khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai
- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
II. Chuẩn bị:
 - Các hình ở bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài củ.
2.dạy bài mới: nt.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Hướng dẫn học sinh quan sát xếp tranh theo ý (nên) không nên.
- Hướng dẫn học sinh quan sát từng hình SGK.
- Hướng dẫn học sinh lên bảng gắn các bức tranh, các việc nên làm và không nên làm.
Giáo viên kết luận ý chính (SGK).
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và đặt câu hỏi.
-Yêu cầu học sinh quan sát từng tranh tập đặt câu hỏi, tập trả lời cho từng câu hỏi đó.
- Giáo viên gọi đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần nên hoặc không nên .
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
IV. Củng cố – dặn dò: 
- Học sinh làm việc theo cặp hai em, 2 em đặt câu hỏi một em trả lời. 
- Học sinh làm việc theo cặp. 
- Học sinh làm việc theo nhóm(4 em)
- Học sinh làm việc theo nhóm 
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
.............................................................................................................................................................................................................................................. 
__________________________
MĨ THUẬT :
Bài 4: VẼ HÌNH TAM GIÁC
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Từ các hình tam giác có thể vẽ được 1 số hình tương tự trong thiên nhiên nhiên.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV: - Một số hình vẽ có dạng hình tam giác.
 - Một số đồ vật có dạng hình tam giác: cái ê ke. khăn quàng...
HS: - Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
	* Giới thiệu bài :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu hình tam giác.
- GV y/c HS quan sát hình vẽ ở bài 4, vở Tập vẽ 1 và đặt câu hỏi.
+ Hình1 vẽ những hình gì ?
- GV vẽ minh họa bảng và đặt câu hỏi.
+ Gọi tên các hình trên bảng ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ .
- GV đặt câu hỏi:
+ Vẽ hình tam giác như thế nào ?
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ từng nét.
+ Vẽ nét từ trên xuống.
+ Vẽ nét từ trái sang phải.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS tìm ra 
cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước,...
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi: vẽ thêm hình mây ,cá,...vẽ màu theo ý thích.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 3 đến 4 bài vẽ đẹp, chưa đẹp, để nhận xét.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát quả, cây, hoa, lá,...
- Nhớ đưa Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu...
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Hình cái nón, cái êke, mái nhà,...
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Cánh buồm, dãy núi, con cá,...
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS vẽ bài sáng tạo, vẽ màu theo
 ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
HS nhận xét về hình ảnh, màu...
và chọn
 ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe dặn dò.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................
_________________________
Thứ tư ngày 23 tháng 09 năm 2009
MÔN: 	 HỌC VẦN
 Bài 15: t, th.
A. MỤC TIÊU.
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ, từ và câu ứng dụng.
-Viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
B. ĐỒ DÙNG: 
Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
I. Ổn định. 
II. Bài cũ: gọi 3 HS lên bảng đọc bài: d, đ, dê, đò, da dê, đi bộ, dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- HS viết bảng: d, đ, dê, đò.
- Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài t, th. 
GV ghi bảng t, th.
 2. Dạy chữ, ghi âm:
* Chữ t
 a) Nhận diện chữ:
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
GV phát âm mẫu, 
GV sửa cách phát âm.
 + Đánh vần:
Hướng dẫn ghép tiếng tổ trên bảng cài.
Hướng dẫn đánh vần.
GV chỉnh sửa đánh vần cho từng HS.
Giới thiệu tranh:
GV viết: tổ.
 * Chữ th. (quy trình tương tự)
So sánh t với th.
 c) Hướng dẫn viết.
G V viết mẫu
d) Luyện đọc từ ứng dụng: 
GV sử
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: Đọc âm ở tiết 1.
Đọc câu ứng dụng.
a sai. 
GV nhận xét, sửa sai, đọc mẫu.
b) Luyện viết:
c) Luyện nói:
Cho HS xem tranh. 
Con gì có ổ? Con gì có tổ? Các con vật có ổ, tổ còn người làm gì để ở? Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao?
3. Trò chơi.
HS đọc theo GV: t, th.
HS nhìn bảng phát âm.
Cả lớp thực hiện.
HS phân tích 
Đánh vần đọc trơn. CN, bàn, lớp.
HS nhận xét tranh.
HS đọc: tổ. nhóm, bàn, cá nhân.
HS so sánh.
HS viết bảng con chữ t, th.
HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp. 
HS lần lượt phát âm: t, tổ, th, thỏ. HS đọc từ, tiếng ứng dụng.
 HS thảo luận nhóm về tranh minh họa câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đt.
HS viết trong vở Tập viết.
HS đọc tên bài luyện nói.
HS thảo luận và nói 2 – 3 câu theo chủ đề.
HS thi ghép
4. Củng cố - Dặn dò. đọc bài trong sách., về ôn bài; chuẩn bị tiết sau ôn tập.
5. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
___________________________
MÔN : TOÁN
Tiết 14: Luyện tập
A. MỤC TIÊU: 
Biết sử dụng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS viết dấu thích hợp vào ô trống
 2 3; 3 2; 3 4; 3 3
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: 
2. HD HS làm BT: 
a. Bài 1: >, <, = ? 
Gọi HS nêu cách làm bài. HD HS làm BT.
GV cho HS xem kết quả ở cột thứ ba rồi giúp HS nêu nhận xét.
b. Bài 2: Viết (theo mẫu). 
Cho HS nêu yêu cầu của bài, HD HS quan sát bài mẫu, HD HS làm bài.
c. Bài 3: Làm cho bằng nhau.
HD HS quan sát bài mẫu, GV HD nêu cách làm bài.
Yêu cầu HS phải nêu được 4=4, 5=5, động viên HS làm bài và HD HS làm bài.
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. HS làm bài rồi đọc kết quả bài làm (theo từng cột), chữa bài.
2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé hơn 4.
HS tự nêu cách làm bài, xem tranh so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh: 3>2; 2<3
HS làm tiếp các phần tiếp theo và chữa bài.
HS thử GT tại sao lại nối như hình vẽ (bài mẫu)
Nêu cách làm: lựa chọn để thêm vào một số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng.
3. Củng cố - Dặn dò. 
	- Cho 1 số HS so sánh các số trong phạm vi 5.
	- Về ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét, tuyên dương.
4. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
______________________________
CHIỀU
ÔN TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP BÀI t, th
I.Mục tiêu:Giúp hs
- Củng cố về cách đọc, viết t,th các chữ ghi âm t,th
- Rèn kĩ năng đọc làm bài tập
- Giúp đỡ hs yếu kém 
II.Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Củng cố kiến thức đã học
- Gv ghi bảng d,đ,t,th
- Gv xóa bảng 
- Gv nhận xét chỉnh sửa
- Gv ghi bảng 
Tỏ tổ thư thổ
Tư tẻ thể thủ
Trò chơi tìm tiếng có âm vừa ôn
Gv nhận xét 
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1.Nối các tranh với từ
Bài 2.Điền chữ t hay th 
 Ô…ô …ợ nề
Luyện viết 
Bài tập nối tiếp
Nối
Chú	Ô tô
Bố đi Thợ nề
Mẹ Bế bé
Gv theo dõi 
4.Củng cố dặn dò 
Gọi hs đọc theo thứ tự và không theo thứ tự
Hs viết vào bảng con
- Hs đọc các tiếng , phân tích tiếng đọc theo thứ tự và không theo thứ tự
- Hs thi đua tìm tiếng mới 
Hs quan sát kĩ tranh đọc từ rồi nối 
Hs làm và viết bài vào vở bài tập
- Hs làm bài vào vở
____________________________
Thứ năm ngày 24 tháng 09 năm 2009
 MÔN: HỌC VẦN
Bài 16: Ôn tập.
A. MỤC TIÊU
- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện : kể cò đi lò dò. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. 
B. ĐỒ DÙNG: bảng ôn
- Tranh minh họa câu ứng dụng; truyện kể cò đi lò dò.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
I. Ổn định.
II. Bài cũ: gọi 2 HS đọc bài: t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.
- Câu ứng dụng: 2 HS viết: t, th, tổ, thỏ; lớp viết bảng con.
- Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: tuần qua chúng ta đã học những âm gì?
GV gắn lên bảng ôn.
2. Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học.
GV đọc âm.
b) Ghép chữ thành tiếng.
GV sửa lỗi phát âm cho HS.
c) Đọc TN ứng dụng:
Cô có các từ ứng dụng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
d) Tập viết TN ứng dụng: tổ cò, lá mạ. GV hdẫn viết mẫu bảng.
HS phát hiện các âm.
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học ở trên bảng. HS chỉ chữ và đọc âm.
HS đọc các tiếng ghép từ ở cột dọc và cột ngang bảng một.
HS đọc tiếp các tiếng ghép với dấu thanh, HS tự đọc, CN, đt.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc
b) Luyện viết: GV hdẫn viết mẫu và hdẫn, theo dõi HS viết.
c) Kể chuyện: cò đi lò dò.
GV kể diễn cảm câu chuyện theo tranh.
- Tranh 1: Anh nông dân đem về nhà chạy chữa và nuôi nấng.
- Tranh 2: Cò trông nhà. Cò đi quét nhà, bắt ruồi quét dọn nhà cửa. 
- Tranh 3: Cò thấy đàn cò bay liệng nó nhớ gia đình.
- Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò đến thăm anh nông dân.
Ý nghĩa câu chuyện: tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
HS đọc lại các âm, tiếng trong bảng ôn.
Đọc các TN ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: CN - đt.
HS viết vở tập viết.
Làm bài tập trong vở bài tập.
HS đọc tên câu chuyện.
HS thảo luận nhóm. Cử đại diện nhóm thi tài.
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
4. Củng cố - Dặn dò. 
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc, chuẩn bị bài 17.
- Nhận xét - tuyên dương
5. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
 	___________________________
MÔN: TOÁN
Tiết 15: Luyện tập chung
A. MỤC TIÊU: 
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5, nhận xét, cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: 
2. HD HS làm BT: 
a. Bài 1: Làm cho bằng nhau. 
HD HS cách làm, giúp Hs nêu cách làm bài cho số hoa ở 2 bên bằng nhau.
Phần b: HD HS nhận xét tương tự và nêu cách làm bài cho số kiến ở 2 bên bằng nhau.
Phần c: Tương tự, khuyến khích HS làm bài bằng 2cách khác nhau.
b. Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu). Nêu cách làm rồi làm bài
c. Bài 3: Nối với số thích hợp (theo mẫu) Tương tự bài 2
Giúp HS tự nêu cách làm
HS nhận xét số hoa ở 2 bình không bằng nhau. Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải.
HS gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái.
HS có thể thêm hoặc bớt, dùng bút chì màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp, sau dùng bút chì màu khác để làm tương tự như trên.
HS đọc kết quả: 1<5, 2<5, 3<5, 4<5...
HS thi đua nối ô vuông với các số thích hợp.
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Số 6
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
______________________
 ÔN TOÁN
ÔN TẬP
I.Mục tiêu
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau
- Sử dụng dấu bằng và từ bằng nhau khi so sánh hai số 
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Củng cố kiến thức đã học
- Gv lên bảng dấu =
- Gv đọc hs chỉ 
- Hs vừa đọc vừa chỉ 
- Gv đọc lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
- Gv nhận xét sửa sai 
- Gv đọc
4 bé hơn 5
2 bằng 2
3 lớn hơn 1
1 bé hơn 4
5 lớn hơn 2
3 bằng 3
- Gv nhận xét 
2.Hướng dẫn làm bài tập
a.Số?
=	5 > >
 = 2 <	 
Hs ghi vào bảng con
- Hs viết vào bảng con
- Hs làm vào vở
____________________________
ÔN TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I.Mục tiêu :Giúp hs củng cố về
- Cách đọc viết các âm và chữ ghi âm n,m,d,đ,t,th
- Tìm tiếng có âm vừa ôn
- Hướng dẫn hs làm bài tập
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Củng cố kiến thức đã học
- Gv ghi bảng n,m,d,đ,t,th
- Viết bảng con
- Gv nhận xét sửa sai
- Gv ghi bảng
tỉ tê thả cá hổ dữ
tô vẽ thơ ca thả cá
Trò chơi tìm tiếng có âm vừa ôn
Gv nhận xét tuyên dương
Luyện đọc trong sgk bài 15,16,17
Gv giúp đỡ hs yếu
2.Hướng dẫn làm bài tập
- Luyện viết
- Gv theo dõi
- Thu một số bài chấm
3.Củng cố dặn dò 
Hs đọc theo thứ tự và không theo thứ tự
Hs viết bảng con âm vừa ôn
- Hs đọc phân tích tiếng
Lớp đọc thầm
- Hs làm bài và viết bài vào vở bài tập
______________________
ÔN TOÁN 
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Hs làm bài tập
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Bài 1: 
Viết dấu = 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
5 > 3 ; 4 < 2 
3 = 2 ; 4 > 3 
Giáo viên yêu cầu học sinh phát hiện nhanh
Trò chơi: Nối
 2 
Củng cố - Dặn dò
Học sinh viết ba dòng vào vở.
4 học sinh phát hiện nhanh nhất lên bảng làm. Nếu ghi kết quả đúng cả lớp vỗ tay.
4 tổ thi nối số vào ô vuông nhanh và đúng nhất.
_________________________
ÔN TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ TỪ MỘT ĐẾN 5
I.Mục tiêu : Củng cố cho hs 
- Cách đọc,viết, đếm xuôi từ một đến 5, từ 5 đến 1
- Biết so sánh các số trong phạm vi 5
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Củng cố kiến thức đã học
- Gv gọi hs đếm xuôi từ 1à5 và đếm ngược từ 5à1
- Hs lên bảng viêt dãy số từ một đến 5 và từ 5 đến 1
- Tìm số lớn nhất trong dãy số, số bé nhất trong dãy số
2.Bài tập thực hành
Bài 1.Số?
2 > …	 5 > …
3 > …	 3 < …
4 < …	 4 = …
Bài 2.Nối ô trống với số thích hợp
4 > 	 5 > 3 <
 3 4 5
- Gv gọi hs chữa bài rồi nhận xét
3.Củng cố dặn dò 
Hs đếm, cả lớp nhận xét
1,2,3,4,5
- 5,4,3,2,1
- Hs tìm 
Hs làm bài vào vở
________________________________
Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010
MÔN	 TẬP VIẾT
Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ.
A. MỤC TIÊU
Viết đúng cỡ chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thương, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
B. CHUẨN BỊ.
- Giáo viên: mẫu chữ phóng to, bảng kẻ ô li, phấn màu.
- Học sinh: vở TV, bút chì, gôm, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
I. Ổn định.
II. Kiểm tra Bài cũ: Hôm trước tô chữ gì? Từ gì?
2 HS lên bảng viết - lớp viết bảng con.
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Giới thiệu bài - ghi đề.
2. Giáo viên hướng dẫn: cách nối nét giữa hai con chữ: cho HS xem mẫu chữ viết.
- Chữ lễ: l nối liền với con chữ ê, l cao 5 ô li, ê cao 2 ô li, dấu ngã trên đầu chữ ê.
- Chữ cọ: c nối với o, đều cao 2 ô li, dấu nặng dưới con chữ o.
- Chữ bờ: b nối với ơ, b cao 5 ô li, ơ cao 2 ô li, dấu huyền nằm trên đầu con chữ ơ.
- Chữ hổ: h nối với ô, h cao 5 ô li, ô cao 2 ô li, dấu hỏi trên đầu con chữ ô.
GV vừa hdẫn vừa viết mẫu lên bảng.
 Cho HS lấy vở - hdẫn HS cách cầm bút, để vở và tư thế ngồi viết.
- HS xem chữ mẫu phóng to.
- Theo dõi cách viết của GV.
- Tô trên không.
- Viết bảng con: lễ.
- HS tô trên không.
- Viết bảng con: cọ.
- HS viết trên không.
- HS viết bảng con: hổ
HS viết trên không, viết bảng.
HS lấy vở, tập đồ các chữ lại trên không, sau viết vào vở tập viết theo sự HD của GV.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
4. Củng cố - Dặn dò.
 Thu một số vở chấm. Nhận xét em nào viết chưa xong về viết tiếp.
- Nhận xét - tuyên dương
5. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
____________________________
TẬP VIẾT
Tiết 4: mơ, do, ta, thơ.
MỤC TIÊU :
Viết đúng cỡ chữ mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy
định trong vở Tập viết 1, tập một.
B. CHUẨN BỊ.
GV: Mẫu chữ viết phóng to, bảng kẻ ô li, phấn màu.
HS: Chuẩn bị vở tập viết, bảng, phấn, khăn lau, bút chì, gôm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
I. Ổn định.
II. Bài cũ: Gọi 2-3 HS lên bảng viết: lễ, cọ, bờ, hổ.
Thu một số vở chấm - nhận xét.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề.
2. GV hướng dẫn viết:
Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
 GV hướng dẫn viết mẫu.
+ mơ: gồm hai con chữ, con chữ m nối với con chữ ơ, đều cao hai ô li.
+ do: gồm hai con chữ, con chữ d cao 4 ô li, con chữ o cao 2 ô li.
+ ta: gồm hai con chữ, con chữ t cao 3 ô li, con chữ a cao 2 ô li.
+ thơ: gồm chữ th nối con chữ ơ.
3. Hướng dẫn HS viết vở:
Hướng dẫn HS cách cầm viết, để vở, tư thế ngồi viết.
Cho HS đồ lại chữ trong vở TV.
Sửa sai cho HS.
 HS đồ trên không mơ.
Viết bảng con.
HS viết trên không.
Viết bảng con.
HS viết trên không, viết bảng.
HS lấy vở tập viết.
HS đồ chữ.
HS viết vở tập viết theo hướng dẫn của GV. 
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
4. Củng cố - Dặn dò. 
- Cho 1-2 HS lên viết lại.
- Thu một số vở chấm - nhận xét. Chuẩn bị bài 5.
5. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
___________________________
MÔN: TOÁN
Tiết 16: Số 6
A. MỤC TIÊU: 
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ: 16.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng lọai
- 6 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1->6 trên từng miếng bìa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS lên bảng viết dấu , = và so sánh các số trong phạm vi 5
III. Bài mới:

File đính kèm:

  • docgiaoanlop1tuan4.doc