Bài giảng Lớp 1 - Môn tập đọc - Tuần 25 - Bài : Trường em

Cho cá nhân đọc, dãy bàn đồng thanh bài sách giáo khoa. Cho học sinh lớp hát bài : ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh.

Tích hợp : Hiểu tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi, Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi trở thành người có ích cho đất nước.

4. Củng cố :

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tập đọc - Tuần 25 - Bài : Trường em, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
được chữ hoa A, Ă, Â, B. Viết đúng các vần, từ ngữ : ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. Viết chữ thường đúng cỡ đều nét, học sinh khá giỏi viết đủ số dòng qui định, đều nét dãn đúng khoảng cách. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Bảng viết mẫu, vở tập viết. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20
5’
3’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết trước. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài tô các chữ hoa A, Ă, Â, B.
Cho học sinh xem bài viết mẫu và nêu nhận xét độ cao con chữ hoa A, Ă, Â, B. nêu các nét viết.
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và điểm giống khác giữa chữ in và chữ hoa.
Hướng dẫn viết bảng con :
Cho học sinh đọc chữ hoa cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên nêu cách viết và viết mẫu.
Cho học sinh viết bảng con. Theo dõi nhận xét và sửa cho học sinh.
Cho đọc và viết bảng con các vần, từ : ai, ay, mái trường, điều hay.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Hướng dẫn học sinh tô và viết bài tập viết :
Nêu độ cao qui trình cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh tô và viết bài tập viết. Theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, giúp đỡ học sinh viết bài.
Học sinh viết xong thu 5-7 vở chấm tại lớp. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài tập viết. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài và viết phần B ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Chỉ cho viết từng nét từ điểm bắt đầu cho đến điểm kết thúc.
Học sinh yếu viết phân nửa bài tập viết.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Chính tả
	Bài 	: Trường em.	
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng lớp chép lại đúng đoạn “Trường học là … anh em”, 26 chữ/15 phút. 
- Điền đúng vần ai, ay, chữ c, k vào chỗ trống, làm được bài tập 2, 3 sách giáo khoa.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở, bút, bài viết mẫu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Kiểm tra bảng, bút, thước, vở chuẩn bị viết chính tả. Giáo viên nhận xét. 
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài chính tả trường em.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
3’
4’
4’
15’
2’
1’
Giáo viên viết mẫu bài chính tả, đọc mẫu bài viết và cho 2 học sinh đọc lại bài.
Cho học sinh tìm nêu tiếng khó trong bài, đọc và phân tích.
Hướng dẫn viết bảng con :
Giáo viên đọc cho học sinh viết : cô giáo, trường, thân thiết.
Theo dõi nhắc học sinh viết và nhận xét sửa bài.
Hát bài : Đàn gà con.
Hướng dẫn chép bài :
Nêu cách trình bày bài chính tả. Lùi vào và cách viết các dòng.
Khi viết ngồi thẳng lưng không tì ngực vào bàn, không nằm trên bàn. Theo dõi học sinh viết và uốn nắn nhắc nhở.
Học sinh viết xong cho soát lại bài và hướng dẫn ghi sửa lỗi ra lề.
Bài tập :
Cho học sinh đọc yêu cầu và hướng dẫn làm bài tập. Học sinh viết xong thu bài chấm tại lớp. Giáo viên chấm chữa bài và nêu nhận xét.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài và phân tích các tiếng khó còn viết sai. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đánh vần từng tiếng cho học sinh yếu viết.
Làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Điểm ở trong và ở ngoài một hình.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Nhận biết điểm ở trong và ở ngoài một hình, biết vẽ 1 điểm ở trong hoặc ở ngoài 1 hình, biết cộng trừ các số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
40 + 10 = 50 60 – 20 = 40 30 + 10 = 40 
50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 80 – 40 = 40
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
4’
5’
5’
4’
2’
1’
Vẽ hình vuông và điểm A. cho vài học sinh nêu tên, vẽ thêm điểm N.
Cho học sinh quan sát và trả lời. Điểm A nằm ở đâu của hình vuông, điểm N nằm ở đâu của hình vuông.
Tương tự cho hình tròn với điểm O, điểm P.
A
Ÿ 
O
Ÿ
 N
 Ÿ Ÿ 
 Ÿ
 P
Nhận xét sửa cho học sinh.
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Đúng ghi Đ sai ghi S, cho đọc và làm bài. 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
 C Ÿ D Ÿ I
 Ÿ 
B Ÿ 
A Ÿ Ÿ I 
 Ÿ E
Đ
Điểm A ở trong hình tam giác 
S
Điểm B ở ngoài hình tam giác
Đ
Điểm E ở ngoài hình tam giác
Đ
Điểm C ở ngoài hình tam giác
S
Điểm I ở ngoài hình tam giác
Đ
Điểm D ở ngoài hình tam giác
Bài 2 :
Cho học sinh đọc yêu cầu.
a)- Vẽ 2 diểm ở trong hình vuông, vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
b)- Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn, vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
Hát bài : Sắp đến tết rồi.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang, lần lượt thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30
30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 – 10 = 30
30 + 20 + 10 = 60 70 + 10 – 20 = 60
Bài 4 :
Cho học sinh đọc đề nêu tóm tắt và giải. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng con. Nhận xét sửa bài.
Tóm tắt :
Hoa có : 10 nhãn vở
Mẹ cho Hoa : 20 nhãn vở
Hoa có tất cả : … … nhãn vở ?
Giải
Hoa có tất cả là :
 10 + 20 = 30 (nhãn vở)
 Đáp số : 30 nhãn vở.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại tên các điểm và nêu nằm trong hay nằm ngoài so với một hình. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời của bạn.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
	Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
 Thứ tư ngày 07/03/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Tập đọc NS :
 Bài	: Tặng cháu. NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc đúng từ ngữ tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài, Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi trở thành người có ích cho đất nước. Thuộc bài thơ, trả lời câu hỏi 1, 2 sách giáo khoa. Học sinh khá giỏi tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa, sách giáo khoa. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
24’
5’
11’
5’
15
3’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Tập tầm vông.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho 2 học sinh đọc bài trường em và trả lời câu hỏi : Trường học được gọi là gì ? Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai ? Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài trường em.
Tiết 1
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa chậm rõ ràng. Cho 1 học sinh đọc lại cả bài.
Cho học sinh nêu đây là đoạn văn hay đoạn thơ ? Có bao nhiêu dòng thơ ?
Cho học sinh đọc vần tiếng và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh và giải nghĩa vở, nước non, gọi là, cháu yêu.
Vở : dùng để viết, ghi chép.
Gọi là : thể hiện tình cảm của Bác đối với thiếu nhi.
Cá nhân đọc nối tiếp câu và phân tích. Mỗi em đọc một lượt.
Cho nhóm B đọc lại, câu khó cho đọc ít hơn và phân tích tiếng vần.
Cho học sinh đọc cả đoạn và đọc cả bài, dãy bàn đọc đồng thnh.
Cá nhân đọc bài lớp nhận xét.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Ôn vần ao, au :
Cho học sinh đọc yêu cầu 1. Tìm tiếng trong bài có au, cho học sinh nêu đọc phân tích tiếng.
Cho học sinh đọc yêu cầu 2. tìm tiếng ngoài bài có au, ao. Cho đọc từ mẫu và tìm từ có tiếng mang vần ao, au (chim chào mào, cây cau).
Nhận xét sửa cho học sinh.
Cho học sinh đọc yêu cầu 3. nói câu chứa tiếng có ao, hoặc au. Cho đọc câu mẫ, học sinh dựa vào các từ đã tìm ở yêu cầu 2 để nói câu.
M : Sao sáng trên bầu trời. Các bạn học sinh rủ nhau đi học.
Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói :
Cho 2 học sinh đọc 2 dòng thơ đầu, 1 học sinh đọc câu hỏi và trả lời.
Gióa viên đọc mẫu bài lần 2. Bác Hồ tặng vở cho ai ?
Cho học sinh đọc 2 câu thơ tiếp theo và trả lời, 1 học sinh đọc câu hỏi.
Bác Hồ mong muốn bạn nhỏ làm điều gì ?
Cho 2 học sinh đọc lại cả bài đồng thanh.
Hát bài : Lí cây xanh.
Học thuộc bài thơ tại lớp :
Cho học sinh đọc nối tiếp các câu thơ và học thuộc bài tại lớp.
Giáo viên xóa dần bảng cho học sinh đọc. Cho 2 học sinh đọc lại cả bài. Tổ dãy bàn đ5c thi, cá nhân thi đọc cả bài. Lớp nhận xét.
Đọc bài sách giáo khoa :
Cho cá nhân đọc, dãy bàn đồng thanh bài sách giáo khoa. Cho học sinh lớp hát bài : ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh.
Tích hợp : Hiểu tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi, Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi trở thành người có ích cho đất nước.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc lại bài thơ. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đọc lại các tiếng từ của bạn đọc.
Nhắc lại câu trả lời của bạn.
Nhắc lại câu trả lời.
Đọc nửa bài thơ.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Luyện tập chung.	
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ các số tròn chục, biết giải bài toán có một phép cộng.
- Củng cố và nhận biết điểm ở trong và ở ngoài một hình.
B. ĐỒ DÙNG :
- Sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
40 + 20 = 60 60 + 30 = 90 90 – 40 = 50
70 – 20 = 50 50 – 20 = 30 80 – 20 = 60
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
5’
5’
4’
4’
2’
1’
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết theo mẫu. Hướng dẫn cho học sinh hiểu và làm bài được qua bài mẫu. 1 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu.
a)- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
9
13
30
50
 b)- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
80
40
17
8
Hát bài : Một con vịt.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu.
a)- Đặt tính rồi tính. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng con. Nhận xét sửa bài.
70 + 20 20 + 70 80 – 30 80 – 50
 70 20 80 80
 + 20 + 70 – 30 – 50 
 90 90 50 30
(10 + 60, 90 – 40 bỏ).
b)- Tính nhẩm, cho 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
50 + 20 = 70 60 cm + 10 cm = 70 cm
70 – 50 = 20 30 cm + 20 cm = 50 cm
70 – 20 = 50 40 cm – 20 cm = 20 cm
Bài 4 :
Cho học sinh đọc đề toán nêu tóm tắt bài. 1 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào bảng con nhận xét sửa bài.
Tóm tắt :
Lớp 1 A vẽ : 20 bức tranh
Lớp 1 B vẽ : 30 bức tranh
Cả hai lớp : … … bức tranh ?
Giải
Số bức tranh cả hai lớp :
 20 + 30 = 50 (bức tranh)
 Đáp số : 50 bức tranh.
Bài 5 :
Cho học sinh đọc yêu cầu.
Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác.
2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
B Ÿ C Ÿ 
 B Ÿ 
 Ÿ E Ÿ D
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại tên các điểm ở trong và ở ngoài của các hình . nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
Làm cột 2.
Làm chung.
Học sinh khá giỏi làm.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: Con cá.
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết kể tên một số loài cá và nơi sinh sống của chúng.
- Quan sát phân biệt nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá, nêu một số cách bắt cá, ăn cá giúp cơ thể khỏe phát triển tốt. Cẩn thận bị hóc xương khi ăn cá.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, lọ đựng cá.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài: Sắp đến tết rồi.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi nêu tên một số cây lấy gỗ, kể các bộ phận của cây, nêu những đồ dùng bằng gỗ. Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Con cá.
Hoạt động 1 :
Cho học sinh xem cá trao đổi thảo luận theo nhóm, đại diện trình bày.
Nêu tên các bộ phận bên ngoài của con cá ? Khi bơi cá sử dụng bộ phận nào ? Tại sao miệng mang cá đóng mở không nghỉ ? Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận :
Cá có đầu mình đuôi vây, bơi bằng cách uốn mình vẫy đuôi. Vây cá giữ cho thăng bằng, cá thở bằng mang.
Hoạt động 2 :
Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trao đổi theo cặp và trả lời.
Nêu một số cách bắt cá ? Nêu tên các loại cá mà em biết ?
Tại sao phải ăn cá ? Em thích ăn cá nào ? Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận :
Có nhiều cách bắt cá, bắt bằng lưới trên tàu thuyền, kéo vó câu chài … 
Cá có nhiều chất đạm, ăn cá rất tốt cho sức khỏe giúp xương phát triển chóng lớn.
Hát bài : Tập tầm vông.
Hoạt động 3 :
Cho học sinh thi vẽ cá theo nhóm. Nhóm nào làm trước là thắng.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại các bộ phận bên ngoài của cá. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Cắt dán hình chữ nhật (tiết 2).	
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết kẻ, kẻ được hình chữ nhật và cắt dán được hình chữ nhật.
B. ĐỒ DÙNG :
- Giấy màu, kéo, thước.
- Vở thủ công, chỉ, thước, bút chì, hồ, giấy màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh để cắt dán hình chữ nhật. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán hình chữ nhật (tiết 2).
Học sinh thực hành :
Giáo viên nêu lại cách kẻ và cắt dán hình chữ nhật. Cho 2 học sinh nhắc lại.
Kẻ hình chữ nhật ở mặt sau giấy màu. Lấy 2 điểm A, B cách nhau tùy ý. Từ A, B hạ xuống lấy C, D sao cho A đến B, A đến C không giống nhau, A đến C bằng B đến D.
Nối 4 điểm lại được hình chữ nhật. Cắt theo đường kẻ và bôi hồ mặt sau dán vào vở ta được hình chữ nhật.
Hát bài : Một con vịt.
Thực hành :
Cho học sinh kẻ và cắt dán hình chữ nhật vào vở thủ công. Giáo viên theo dõi quan sát giúp học sinh kẻ và cắt dán.
Học sinh kẻ cắt dán xong thu 5-7 vở chấm tại lớp. Nhận xét bài làm của học sinh.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại các bước kẻ và cắt dán hình chữ nhật. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Giáo viên kẻ cho cắt dán.
 Thứ năm ngày 08/03/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Chính tả
	Bài 	: Tặng cháu. 	
	 Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài tặng cháu trong khoảng 15-17 phút. Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập 2 a hoặc b.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở, bút, bài viết mẫu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Kiểm tra 3 vở học sinh chép lại bài ở nhà. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài chính tả tặng cháu.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
5’
5’
16’
2’
1’
Hướng dẫn học sinh tập chép :
Giáo viên đọc mẫu bài viết cho 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
Bác Hồ tặng vở cho ai ?
Cho học sinh tập viết từ khó vào bảng con. Giáo viên đọc cho học sinh viết. Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Đàn gà con.
Hướng dẫn viết bài tập chép :
Nhắc học sinh cách trình bày bài chính tả. Giáo viên đọc mẫu bài viết lần 2, cho 2 học sinh đọc lại bài.
Học sinh chép bài tập chép, giáo viên theo dõi sửa cho học sinh tư thế ngồi viết.
Học sinh viết xong thu 5-7 vở chấm tại lớp. Trả bài và nhận xét nhắc nhở học sinh.
Bài tập :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Hướng dẫn học sinh làm bài, 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a)- Điền chữ l hay n : nụ hoa, con cò bay lả bay la.
b)- Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng : quyển vở, chỏ xôi, tổ chim.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài chính tả và trả lời câu hỏi Bác Hồ tặng vở cho ai ? Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đánh vần cho viết.
Viết nửa bài tập chép.
Làm câu a.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 2.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về thực hiện phép cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100, trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng, nhận biết điểm ở trong điểm ở ngoài một hình.
B. ĐỒ DÙNG :
- Giấy kiểm tra, bút, thước.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới : 
Đề bài :
Giáo viên giám sát cầm đề thi đem đến từng điểm trước giờ thi 15 phút, cho thi và thu lại bài thi nộp cho Ban giám hiệu. Giáo viên dạy lớp không giữ bài thi, đề thi.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Mĩ thuật
	Bài 	: Vẽ màu vào hình của tr

File đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 25 1112.doc