Bài giảng Đạo đức - Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập (tiết 2)

3) Luyện tập

a. Luyện đọc

Đọc lại các âm ở tiết 1

* Đọc câu ứng dụng

 GT tranh minh hoạ

GV đọc mẫu và giải thích

b. Luyện viết

HD viết vở Tập viết

 

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đạo đức - Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-HS yếu viết lại các nét khuyết , các chữ : b, h , ch ,k ,kh.
-GV theo dõi chỉnh sửa 
3/ Củng cố – Dặn dò 
-Nhận xét tiết học 
-Hướng dẫn HS học ở nhà 
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 22/9/2008
Ngày giảng : Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
 Toán
 Số 10
A. Mục tiêu :
 Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10
 Biết đọc viết số 10 đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của dãy số trong phạm vi 10 
HS yếu nhận biết được số 10 và viết được dãy số từ 1 đến 10 
B. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy – học 
C. Các hoạt động dạy – học 
I.ổn định lớp 
II.Kiểm tra bài cũ 
Điền dấu = 
Nhận xét 
III. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu số 10 
MĐ: Có khái niệm ban đầu về số 10 
CTH: Quan sát đồ vật 
Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ?
 - Cho HS sử dụng que tính 
 5 que tính thêm 5 que tính 
 4 bạn thêm 6 bạn 
Các nhóm này đều có số lượng là 10 
 Số 10 được biểu diễn bằng chữ số 10 
* HD viết số 10
Nhận xét 
HĐ2: Nhận biết vị trí dãy số trong phạm vi 10 
MĐ: HS nắm được số 10 và viết dãy số từ 0 đến 10 
CTH: GV viết số 10 lên bảng 
 GV viết dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 - Số 10 đứng liền sau số nào ?
 - Liền trước số 10 là số nào ?
Nhận xét 
HĐ3 : Thực hành 
MĐ : Viết số 10 và viết dãy số theo thứ tự 
CTH: HD HS làm bài tập 
Bài 1 : Viết số 10
 GV quan sát ,Theo dõi uốn nắn HS yếu 
Bài 2: Số 
-GV hướng dẫn HS làm 
Nhận xét 
Bài 3: Nêu yêu cầu 
Giúp HS nắm được cấu tạo của số 10 
10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9
 8 và 2 hay 2 và 8
 7 và 3 hay 3 và 7
 6 và 4 hay 4 và 6
 5 và 5
Nhận xét 
Bài 4 : Viết số vào ô trống 
Nhận xét 
Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu
a, 4 , 2 , 7 
b, 8 , 10 , 9
c, 6 , 3 , 5.
 - Nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
3 HS lên bảng làm bài cả lớp làm bảng con 
9…7 8… 9 9….9 7….8
 - là 10 hình tròn 
 - HS nhắc lại ĐT – CN 
HS nhận biết số 10 in và số 10 thường 
Nhìn bảng nhắc lại số 10 
ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
HS viết bảng con số 10
- HS đọc số 9 
 - HS đọc lại dãy số và đếm xuôi đếm ngược ĐT – CN 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 
 - Liền sau số 9
 - là số 9
- HS viết số 10 vào vở 1 dòng
- HS làm phiếu bài tập 
Đọc lại cấu tạo số 10
 ĐT – CN - Nhóm – bàn 
0
1
5
10
10
1
- HS làm bài trên bảng lớp 
HS lên bảng khoanh 
- HS đọc lại số 10 và dãy số từ 0 đến 10
 Nêu lại cấu tạo số 10 
HS yếu viết được số 10 
Bài 2: HS đếm và viết được số thích hợp vào ô trống 
Bài 3 làm phần c
 ---------------------------------------
Tiếng việt 
 Bài 23 g - gh
A. Mục đích yêu cầu 
 - HS đọc , viết được : g, gh, gà ri , ghế gỗ, 
 - Đọc được từ , câu ứng dụng : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ, 
 Nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gà ri, gà gô
 HS yếu nhận diện được : g, gh, gà ri, ghế gỗ 
Đọc đánh vần chậm được các từ ứng dụng
B. Chuẩn bị 
 Tranh minh hoạ cho bài học 
 Bộ đồ dùng học tiếng việt 
C. Các hoạt động dạy và học 
I. Ôn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ 
Nhận xét cho điểm 
III. Bài mới 
1) Giới thiệu bài (trực tiếp )
- GT âm mới :g,gà ri, gh, ghế gỗ .
- GV đọc mẫu 
2) Dạy chữ ghi âm 
a. Nhận diện chữ g
b. Phát âm và đánh vần tiếng 
* Phát âm mẫu g
- Chỉnh sửa phát âm cho HS 
* Đánh vần 
Tiếng gà có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
Đánh vần mẫu 
 gờ – a – ga – huyền – gà 
Chỉnh sửa cách đọc cho HS 
c. HD viết chữ cho HS 
 Viết mẫu trên bảng lớp và nêu qui trình viết
Chỉnh sửa lỗi viết cho HS 
* Dạy chữ ch (qui trình tiến hành tương tự)
d. Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng : 
 Chép các cặp từ nên bảng 
 nhà ga gồ ghề 
 gà gô ghi nhớ 
 Nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
GV đọc mẫu 
 Tiết 2 
3) Luyện tập 
a. Luyện đọc 
Đọc lại các âm ở tiết 1 
-Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS yếu 
* Đọc câu ứng dụng 
 GT tranh minh hoạ 
GV đọc mẫu và giải thích 
b. Luyện viết 
HD viết vở Tập viết 
- Uốn nắn khi HS viết 
c. Luyện nói 
GV đặt câu hỏi gợi ý 
- Trong tranh vẽ con vật gì?
- Nhà em có nuôi gà không ?
- Em kể tên các loại gà mà em biết ?
- Gà thường ăn gì?
* Tổ chức trò chơi ghép chữ vừa học .
VI. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài 
Nhận xét giờ học
- Hát – KT sĩ số 
HS viết chữ và đọc : ph, nh, phố xá, nhà lá. 
 - 1 HS đọc câu ứng dụng 
- HS đọc ĐT 
- HS nhìn bảng phát âm ĐT – CN –nhóm – bàn 
-HS yếu đọc nhiều lần 
- Âm g đứng trước , ađứng sau 
 đấu huyền đặt trên âm a
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – bàn 
-HS viết bảng con : g, gà, gh, ghế.
- HS đánh vần và đọc trơn 
 ĐT - CN - nhóm – bàn 
- HS đọc CN 2- 3 em 
HS đọc lại âm , tiếng , từ , câu 
 ĐT – CN – nhóm – Bàn 
nhận xét tranh 
- Nhìn bảng đọc đánh vần ĐT – CN 
 Đọc trơn CN 
HS đọc CN 3- 4 em 
- HS viết vở tập viết theo mẫu 
-
 HS đọc tên bài luyện nói : Gà ri gà gô. 
HS trả lời 
- HS thực hiện trò chơi 
- HS đọc lại bài 1-2 lần 
- Đọc CN câu ứng dụng 1- 2em
HS yếu đọc đánh vần chậm các từ ứng dụng 
 --------------------------------------- 
Thể dục
 Bài 6 : Đội hình đội ngũ – Trò chơi 
A. Mục tiêu 
 - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ trước. 
 - Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. 
 - Ôn trò chơi “ qua đường lội” .Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động 
B. Địa điểm, phương tiện 
 Sân trường, kẻ sân chuẩn bị trò chơi và còi 
C. Nội dung và phương pháp lên lớp
 Nội dung 
0
Phương pháp 
I. Phần mở đầu 
 *Nhận lớp ,phổ biến nội dung
 * Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát 
 * Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên sân trường 
 * Tổ chức trò chơi “Diệt các con vật có hại”
II. Phần cơ bản 
 * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , đứng nghiêm, đứng nghỉ , quay phải , quay trái 
 - Dàn hàng, dồn hàng :
Chỉnh sửa những chỗ sai cho HS 
* Ôn trò chơi “ qua đường lội” 
 Nhắc lại cách chơi 
 * Nhận xét 
 III. Phần kết thúc 
 - Đứng vỗ tay hát 
Tổ chức trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
 *Hệ thống bài học 
 * Nhận xét giờ học và giao bài học về nhà 
2 – 3’
1 – 2’
30 – 40m
2’
 2 – 3 L
8 – 10’ 
4 – 5’
1 – 2’
 1 – 2’
1 – 2’
 2’
 * * *
GV
 * * *
 * * *
GV
 * * * 
HS thi tập hợp theo tổ 
 HS thực hiện chơi 
 * * *
GV
 * * *
 Toán : Luyện tập 
-GV yêu cầu HS làm bài tập
*HS yếu :
Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 1 ... ... 3 ... 5 ... ... ... 9
9 ... ... 6 ... ... ... 2 ... 1 ...
-GV theo dõi hướng dẫn HS yếu
-Yêu cầu HS đọc lại dãy số
* HS trung bình :
-Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
2 ... 8 5 ...9
5 ...5 7 ...0
7 ...4 8 ...8
9 ...4 3 ...7
-Điền số thích hợp vào chỗ trống 7,6 ,0 ,9 ,5 ,1.
6 < ... 9 = ...
6 = ... 5 = ...
3 > ... 1 = ...
_GV theo dõi chữa bài
-NHận xét tiết học
 ------------------------------------------------------
 Tiếng Việt : Ôn tập 
1/ luyện đọc 
-GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài 
* HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 các từ ,tiếng khoá ,câu ứng dụng 
-GV theo dõi uốn nắn HS phát âm 
*Cả lớp luyện đọc bài trong sgk: đọc đánh vần , đọc trơn 
-GV theo dõi chỉnh sửa 
ch ,k ,kh 
2/ Luyện viết 
*HS yếu viết lại các chữ : b ,h 
GV theo dõi chỉnh sửa 
*Cả lớp viết vở theo mẫu 
-GV chỉnh sửa 
3/ Củng cố dặn dò 
-Nhận xét tiết học 
-Hướng dẫn học ở nhà .
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn :23 /9/2008
Ngày giảng : Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008
Toán 
 Luyện tập 
A. Mục tiêu :
 Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 
 Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10 
 Cấu tạo của số 10
HS yếu đọc lại dãy số từ 1 đến 10 và tập đếm que tính 
B. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy học 
C. Các hoạt động dạy – học 
I. ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ 
Điền dấu = 
Nhận xét 
III. Bài mới 
HĐ1: Thực hành 
MĐ: Củng cố lại các số đã học 
CTH: HD làm các bài tập 
 Bài 1: nối theo mẫu 
GV nhận xét 
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn 
Nhận xét 
Bài 3: đếm hình và viết số 
Nhận xét 
Bài 4 :
 a, điền dấu = 
GV thu phiếu chấm chữa 
b, Các số bé hơn 10 là những số nào? 
 c, Trong các số từ 0 đến 10 :
 Số nào bé nhất ?
 Số nào lớn nhất ?
Nhận xét 
HĐ2 : Tổ chức trò chơi 
MĐ: Củng cố lại cấu tạo của số 10 
CTH : Viết bài tập 5 nên bảng 
 Nhận xét. 
 IV. Củng cố dặn dò
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
 - HS lên bảng làm bài tập dưới lớp làm bảng con
10 …9 9…..10 10….10
- HS làm bài ở phiếu bài tập theo nhóm 
 - Các nhóm treo nên lớp nhận xét 
 - HS làm bài CN theo phiếu 
 CN trình bày và nêu cấu tạo của số 10
 - HS đếm hình trong SGK và viết bảng con 
 - HS điền vào phiếu bài tập CN 
 HS trả lời CN ( là những số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 - số 0 là số bé nhất 
 - Số 10 là số lớn nhất 
 - Đại diện nhóm lên điền và nêu kết quả 
 -------------------------------------------------------
Tiếng việt 
 Bài 24 : q - qu - gi 
A. Mục đích yêu cầu 
 - HS đọc , viết được :q, qu, gi, chợ quê, cụ già . 
 - Đọc được từ , câu ứng dụng :Quả thị , qua đò , giỏ cá , giã giò. 
 Chú Tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Quà quê 
HS yếu nhận biết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
B. Chuẩn bị 
 Tranh minh hoạ cho bài học 
 Bộ đồ dùng học tiếng việt 
C. Các hoạt động dạy và học 
I. Ôn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ 
Nhận xét cho điểm 
III. Bài mới 
1) Giới thiệu bài (trực tiếp )
- GT âm mới :q – qu , gi 
 - GV đọc mẫu 
2) Dạy chữ ghi âm 
a. Nhận diện chữ : q
b. Phát âm và đánh vần tiếng 
* Phát âm mẫu q - qu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS 
* Đánh vần 
Tiếng quê có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
Đánh vần mẫu :
 quờ - ê - quê 
 Đọc trơn : chợ quê 
Chỉnh sửa cách đọc cho HS 
c. HD viết chữ cho HS 
 Viết mẫu trên bảng lớp và nêu qui trình viết
Chỉnh sửa lỗi viết cho HS 
* Dạy chữ gi (qui trình tiến hành tương tự)
d. Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng : 
 Chép các cặp từ nên bảng 
 Quả thị giỏ cá 
 Qua đò giã giò 
 Nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
GV đọc mẫu 
 Tiết 2
3) Luyện tập 
a. Luyện đọc 
Đọc lại các âm ở tiết 1 
* Đọc câu ứng dụng 
 GT tranh minh hoạ 
GV đọc mẫu và giải thích 
b. Luyện viết 
HD viết vở Tập viết 
- Uốn nắn khi HS viết 
c. Luyện nói 
GV đặt câu hỏi gợi ý 
- Trong tranh vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ quà gì
- Ai hay cho em quà 
- được quà em có chia cho mọi người không ?
* Tổ chức trò chơi ghép chữ vừa học .
VI. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài 
Nhận xét giờ học
- Hát – KT sĩ số 
HS viết chữ và đọc :g,gà ri, gh , ghế gỗ 
 - 1 HS đọc câu ứng dụng 
- HS đọc ĐT 
- HS nhìn bảng phát âm ĐT – CN –nhóm – bàn 
- Âm qu đứng trước , ê đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – bàn 
-HS viết bảng con : q, qu , chợ quê, 
- HS đánh vần và đọc trơn 
 ĐT - CN - nhóm – bàn 
 - HS đọc CN 2- 3 em 
HS đọc lại âm , tiếng , từ , câu 
 ĐT – CN – nhóm – Bàn 
- nhận xét tranh 
- Nhìn bảng đọc đánh vần ĐT – CN 
 Đọc trơn CN 
HS đọc CN 3- 4 em 
- HS viết vở tập viết theo mẫu 
- HS đọc tên bài luyện nói : Quà quê
 - HS trả lời 
 - HS thực hiện trò chơi 
- HS đọc lại bài 1-2 lần 
- Đọc CN câu ứng dụng 1- 2em
HS yếu đọc đánh vần một số từ ứng dụng trong bài 
 ________________________
 Mĩ thuật 
 Bài 6 : Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn 
I/ Mục tiêu 
1,H nhận biết đặc điểm , hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn 
2, Vẽ hoặc nặn được một vài quả dạng tròn .
II/Đồ dùng dạy học 
-Một số ảnh ,tranh vẽ về các loại quả dạng tròn .
-Vở vẽ ,bút chì ,sáp màu 
II/ Các hoạt động daỵ học chủ yếu 
 Giáo viên 
 Học sinh 
1/ Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn
-GV cho HS quan sát ,nhận xét các loại quả dạng tròn 
? quả táo dạng hình gì ? Có màu gì ? 
? Quả bưởi hình gì ? Có màu gì ?
? Quả cam có dạng hình gì ? Có màu gì ?
2/ Hướng dẫn HS cách vẽ , cách nặn 
_GV vẽ mẫu một số hình quả đơn giản 
-Vẽ hình quả trước ,vẽ chi tiết và vẽ màu sau 
* Chú ý : hình vẽ vừa với vở tập vẽ 
3/ Thực hành 
-GV hướng dẫn HS vẽ 
-Gợi ý cho học sinh vẽ một hoạc hai dạng quả hình tròn khác nhau 
-Vẽ màu theo ý thích 
-GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng 
4/ Nhận xét ,đánh giá 
_GV cùng HS nhận xét về :
-Hình dáng 
-Màu sắc 
-GV cùng HS nhận xét bình chọn bài vẽ đẹp 
5/ dặn dò 
- Quan sát hoa, quả 
-HS quan sát nhận xét 
-Quả táo hình dáng gần tròn ,có màu xanh 
-Quả bưởi hình tròn ,màu vàng 
-Quả cam hình tròn 
--HS quan sát 
-HS thực hành vẽ 
-Vẽ màu theo ý thích 
-Nhận xét 
 -----------------------------------------------------
 Tự nhiên xã hội 
 Chăm sóc và bảo vệ răng 
A.Mục tiêu :
- Giúp HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp 
- Bảo vệ chăm sóc rắng đúng cách 
- Có ý thức súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ng
B. Chuẩn bị :
 - Bàn chải, kem đánh răng 
 - Tranh ảnh về răng miệng 
C. Các hoạt động dạy – học
I. ổn định lớp 
II. KT bài cũ 
 Tổ chức cho HS trò chơi đứng lên ngồi xuống 
- Nhận xét 
III. Bài mới 
Giới thiệu bài :
HĐ1: Làm việc theo cặp 
MĐ: Nhận biết thế nào là răng khoẻ rắng đẹp , thế nào là răng bị sún, bị sâu thiếu vệ sinh 
CTH: GV HD 
 - GV nhận xét 
KL: Trẻ em có răng sữa và răng vĩnh viễn, nếu mà răng vĩnh viễn bị sâu hoặc bị rụng …sẽ không mọc lại nữa . Vậy việc giữa gìn vệ sinh là rất cần thiết và quan trọng.
HĐ2: Làm việc với SGK 
MĐ: HS biết làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng 
CTH: HD HS quan sát các hình trong SGK 
GV nêu câu hỏi cho từng tranh 
* Nhận xét 
VI. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát , KT sĩ số 
 - HS quan sát hàm răng của bạn ngồi cạnh mình 
 - Nhận xét ( trắng, đẹp, sâu, sún…)
- Các nhóm báo cáo 
 - HS chỉ nêu ra những việc làm đúng 
-Trình bày trước lớp 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt : Ôn tập
1/ Luyện đọc 
-GV yêu cầu HS luỵện đọc lại bài 
- HS đọc đồng thanh ,cá nhân 
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- Chú ý sửa lỗi phát âm cho HS yếu 
2/ Luyện viết 
- GV hướng dẫn cho HS viết theo mẫu 
- Theo dõi ,chỉnh sửa 
3/ Nhận xét tiết học 
-Yêu cầu HS đọc lại bài 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tổ chức cho HS múa hát tập thể
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 24/9/2008
Ngày giảng : Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2008
Toán 
 Luyện tập Chung 
 A. Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố về thứ tự của mỗi số từ 0 – 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 
 - Nhận biết hình đã học
 - HS yếu nêu được thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 
B. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy học 
C. Các hoạt động dạy – học 
I. ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ 
Điền dấu = 
Nhận xét 
III. Bài mới 
- Hát 
 - HS lên bảng làm bài tập dưới lớp làm bảng con
3 …9 6…..7 8…7 3…..3
HĐ1: Thực hành 
MĐ: Củng cố lại các số đã học 
CTH: HD làm các bài tập 
 Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 
GV nhận xét 
Bài 2: Số 
HD HS viết dãy số từ 10 về 0 và từ 0 đến 10 
Nhận xét 
Bài 3: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé 
HD HS làm và chữa 
Nhận xét , HS yếu nêu thứ tự của các số trong từng ý 
Bài 4 :Xếp hình theo mẫu 
HD xếp 2 hình vuông xếp 1 hình tròn 
GV nhận xét 
HĐ2 : Tổ chức trò chơi 
MĐ: Củng cố các số đã học 
CTH : Phát phiếu 
 Nhận xét và khen ngợi . 
IV. Củng cố dặn dò
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HS viết các số voà bảng con và đọc lại
- HS làm bài ở bảng con và đọc xuôi và ngược lại : Đọc CN 
 - HS viết bảng con bảng lớp 
a, 1, 3, 6, 7, 10
b, 10, 7, 6, 3, 1 
 HS dùng bộ đồ dùng học toán để xếp 
- Các nhóm nối
 - Đại diện nhóm dán lên bảng và nêu kết quả
 Các nhóm khác nhận xét 
 Tiếng việt 
 Bài 25 : ng -- ngh 
A. Mục đích yêu cầu 
 - HS đọc , viết được :ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ 
 - Đọc được từ , câu ứng dụng : ngã tư , ngõ nhỏ , nghệ sĩ , nghé ọ 
 Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé nga .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê ,nghé, bé. 
B. Chuẩn bị 
 Tranh minh hoạ cho bài học 
 Bộ đồ dùng học tiếng việt 
C. Các hoạt động dạy và học 
I. Ôn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ 
Nhận xét cho điểm 
III. Bài mới 
1) Giới thiệu bài (trực tiếp )
- GT âm mới : ng, ngh , cá ngừ , củ nghệ. 
 - GV đọc mẫu 
2) Dạy chữ ghi âm 
a. Nhận diện chữ :
b. Phát âm và đánh vần tiếng 
* Phát âm mẫu : ng 
- Chỉnh sửa phát âm cho HS 
* Đánh vần 
Tiếng quê có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
Đánh vần mẫu :
 ngờ – ư - ngư - huyền – ngừ
 Đọc trơn : cá ngừ 
Chỉnh sửa cách đọc cho HS 
c. HD viết chữ cho HS 
 Viết mẫu trên bảng lớp và nêu qui trình viết
Chỉnh sửa lỗi viết cho HS 
* Dạy chữ: ngh (qui trình tiến hành tương tự)
d. Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng : 
 Chép các cặp từ nên bảng 
 Ngã tư nghệ sĩ 
 Ngõ nhỏ nghé ọ 
 Nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
GV đọc mẫu 
 Tiết 2 
3) Luyện tập 
a. Luyện đọc 
Đọc lại các âm ở tiết 1 
 * Đọc câu ứng dụng 
 GT tranh minh hoạ 
* GV đọc mẫu và giải thích 
b. Luyện viết 
HD viết vở Tập viết 
- Uốn nắn khi HS viết 
c. Luyện nói 
GV đặt câu hỏi gợi ý 
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
- Bê là con của con gì?
 - Nghé là con của con gì ?
 * Tổ chức trò chơi ghép chữ vừa học .
VI. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài 
Nhận xét giờ học
- Hát – KT sĩ số 
HS viết chữ và đọc :qu, qua đò , gi , giã giò. 
 - 1 HS đọc câu ứng dụng 
- HS đọc ĐT 
- HS nhìn bảng phát âm ĐT – CN –nhóm – bàn 
- Âm qu đứng trước , ê đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – bàn 
-HS viết bảng con : ng , cá ngừ 
- HS đánh vần và đọc trơn 
 ĐT - CN - nhóm – bàn 
- HS đọc CN 2- 3 em 
HS đọc lại âm , tiếng , từ , câu 
 ĐT – CN – nhóm – Bàn 
- nhận xét tranh 
- Nhìn bảng đọc đánh vần ĐT – CN 
 Đọc trơn CN 
- HS đọc CN 3- 4 em 
- HS viết vở tập viết theo mẫu trong vở tập viết : ng , ngh, cá ngừ , củ nghệ .
 HS đọc tên bài luyện nói : Bê, nghé, bé
 - HS trả lời 
- Đều còn bé 
- con của con bò 
- Con của con trâu 
- HS thực hiện trò chơi 
- HS đọc lại bài 1-2 lần 
- Đọc CN câu ứng dụng 1- 2em 
HS yếu đọc lại các âm 
---------------------------------------------
Thủ công 
 Xé dán hình quả cam ( tiết 1)
A. mục đích yêu cầu :
 - Biết cách xé và dán hình quả cam từ hình vuông.
 - Xé được hình quả cam có cuống và lá và dán cân đối, phẳng. 
B. Chuẩn bị 
 - Bài mẫu xé dán hình quả cam 
 - 1 tờ giấy thủ công mầu da cam
 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
 - Hồ dán , giấy trắng làm nền .
C. Các hoạt động dạy - học 
I.ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ :
KT đồ dùng học tập 
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm hình dáng mà
sắc màu quả cam
3. Hướng dẫn mẫu 
a. Xé hình quả cam 
 - HD đếm và đánh dấu rồi vẽ hình vuông có cạnh là 8ô 
 - Xé rời để lấy hình vuông ra 
 - xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ 
 - Vẽ chỉnh sửa cho giống hình quả cam 
b. Xé hình lá 
 HD xé hình lá đếm và đánh dấu hình chữ nhật có cạnh dài là 4ô cạnh ngắn là 2ô
 - Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu 
 - Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ 
c. Xé cuống lá 
 - Đếm và xé hình chữ nhật có chiều dài là 4ô
chiều rộng là 1ô 
 - Xé đôi hìmh chữ nhật lấy một nửa để làm cuống 
d. Dán hình 
 - HD HS dán hình theo thứ tự : 
 - Dán quả , cuống và lá lên giấy nền
4. HS thực hành trên giấy nháp 
 - Giúp đỡ những HS còn lúng túng
IV. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Chuẩn bị giấy mầu cho giờ sau
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
 Quả cam hình hơi tròn phía trên có cuống lá phía đáy hơi lõm , khi quả cam chín có màu vàng 
 - HS quan sát và cùng làm theo GV 
 - HS làm theo các thao tác của GV
 HS thực hành trên giấy nháp 
hoạt động ngoài giờ lên lớp 
 Tổ chức chơi trò chơi tự chọn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 25/9/2008
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008
 Âm nhạc 
 Học hát bài : Tìm bạn thân 
 Nhạc và l

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc
Giáo án liên quan