Bài giảng Bài 4 : Quà tặng nụ cười
HĐ1: Giới thiệu bài: Quà tặng nụ cười ( T2)
HĐ 2: Em tập cười :
1.Vỗ tay cười
- HS nhìn vào từng tranh và làm theo động tác các bạn đang làm và cười trong tranh ở Vở thực hành trang 19.
- HS thực hành theo nhóm 2, nhóm 4
- Một số nhóm lên thực hiện trước lớp.
Bài 4 : QUÀ TẶNG NỤ CƯỜI ( T1) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rèn luyện để trở thành con người vui tươi, tích cực với nụ cười luôn nởi trên môi. II. CHUẨN BỊ - Vở thùc hµnh kÜ n¨ng sèng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: - Khi gặp mọi người em phải làm gì? ( … em phải chào hỏi...) 2. Bài mới: 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: Quà tặng nụ cười HĐ 2: Ý nghĩa của nụ cười * GV kể chuyện : Hai chú chó và nhà gương (Vở thực hành trang 17). - GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi : + Khi vào nhà gương, Tô thấy gì ? (Tô cười và các bạn cũng cười với mình) + Cò Cún lại thấy gì ? ( Mặt Cún cau có nên các bạn cũng cau có với Cún) - GV : Đó là hình của Tô và Cún trong gương. * Bài tập : Em cười khi nào ? - HS quan sát các hình trong Vở thực hành trang 18. - Yêu cầu HS nêu nội dung từng hình và đọc các từ ngữ đó. - Ghi dấu X vào ô trống em cho là đúng ( ghi dấu X vào cả 6 ô trống) - HS nêu lại những khi em cười trong bài tập * Bài học : Vở thực hành trang 18. - GV đọc cho HS đọc theo HĐ 3: Củng cố, dặn dò : - Cả lớp đọc bài học - Nhận xét tiết học - Dặn dò : Áp dụng tốt những điều đã học vào cuộc sống. QUÀ TẶNG NỤ CƯỜI ( T2) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rèn luyện để trở thành con người vui tươi, tích cực với nụ cười luôn nởi trên môi. II. CHUẨN BỊ - Vở thùc hµnh kÜ n¨ng sèng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: - Em cười khi nào ? ( Em cười khi em gặp mọi người) 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: Quà tặng nụ cười ( T2) HĐ 2: Em tập cười : 1.Vỗ tay cười - HS nhìn vào từng tranh và làm theo động tác các bạn đang làm và cười trong tranh ở Vở thực hành trang 19. - HS thực hành theo nhóm 2, nhóm 4 - Một số nhóm lên thực hiện trước lớp. - Khuyến khích những em có tính hài hước * Tương tự HS thực hiện những động tác : Bắt tay, khích lệ, nhắc nhở, xin lỗi, cảm ơn, điện thoại cười, không thành tiếng,...như các bạn trong tranh. HĐ 3: Luyện tập : - Hướng dẫn HS thực hành : Em cười chào bố mẹ, cười với bạn hàng xóm, cười với cây cối trong vườn, cười khi khoe điểm tốt trong ngày - GV đọc cho HS đọc theo bài học (Vở thực hành trang 18.) 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn dò : Áp dụng tốt những điều đã học vào cuộc sống.
File đính kèm:
- qua tang nu cuoi.docx