38 Câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Hồ Hữu Phước
Câu 7: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi sau phản ứng có chất nào còn dư ?
A. Photpho
B. Oxi
C. Hai chất vừa hết
D. Không xác định được
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?
A. Oxi là phi kim loại hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao
B. Oxi cần thiết cho sự sống
C. Oxi không có mùi và vị
D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
Câu 9: Cho phản ứng C+O2→CO2. Phản ứng trên là :
A. Phản ứng hóa học
B. Phản ứng oxi hóa - khử
C. Phản ứng tỏa nhiệt
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 1: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: 80% C. 40% 70% D. 60% Câu 2: Natri oxit có công thức hóa học là Na2O2. C. Na2O. NaO2. D. NaO. Câu 3: Tên gọi của oxit Fe2O3 là Sắt oxit. C. Sắt trioxit. Sắt (II) oxit. D. Sắt (III) oxit. Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: 3Fe + 2O2 Fe3O4 S + O2 SO2 CuO + H2 Cu + H2O 4P + 5O2 2P2O5 Câu 5: Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO. H2O. C. H2SO4. HCl. D. BaCl2. Câu 6: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên? Nước và dung dịch H2SO4 Dung dịch H2SO4và phenolphtalein Nước và phenolphtalein Nước và giấy quì tím Câu 7: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi sau phản ứng có chất nào còn dư ? Photpho Oxi Hai chất vừa hết Không xác định được Câu 8: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ? Oxi là phi kim loại hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao Oxi cần thiết cho sự sống Oxi không có mùi và vị Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại Câu 9: Cho phản ứng C+O2→CO2. Phản ứng trên là : Phản ứng hóa học Phản ứng oxi hóa - khử Phản ứng tỏa nhiệt Tất cả các ý trên đều đúng Câu 10: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí ? Sự cháy của than, củi, bếp ga Sự hô hấp của động vật Sự phân hủy các chất hữu cơ Sự quang hợp của cây xanh Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ? SO3;CaO;CuO;Fe2O3 ZnO;CO2;SiO2;PbO SO3;Na2O;CaO;P2O5 SO2;Al2O3;ZnO;K2O Câu 12: Dãy chỉ gồm các oxit axit là : CO;CO2;Al2O3;P2O5 FeO;MgO;CaO;Fe2O3 CO2;SO2;SO3;P2O5 Na2O;BaO;H2O;ZnO Câu 13: Một loại đồng oxit có %khối lượng oxi là 20%. Công thức của oxit đó là : CuO C. Cu2O Cu2O3 D. CuO2 Câu 14: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit dưới đây ? Na2O C. CaO Al2O3 D. SO3 Câu 15: Oxit nào dưới đây là oxit axit ? Na2O C. Fe2O3 CuO D. SO3 Câu 16: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit ? CO2 C. CO SiO2 D. Cl2O Câu 17: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit ? SO2 C. SO3 NO D. N2O5 Câu 18: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit ? N2O C. NO3 P2O5 D. N2O5 Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây ? CuO C. ZnO PbO D. MgO Câu 20: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit ? CO2(cacbon đioxit) SO2(lưu huỳnh đioxit) CO(cacbon oxit) P2O5(điphotpho pentaoxit) Câu 21: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó ? Oxi C. Cacbon đioxit Nitơ D. Hiđro Câu 22: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây ? Dễ kiếm, rẻ tiền Phù hợp với thiết bị hiện đại Giàu oxi và dễ phân hủy bởi nhiệt độ Không độc hại Câu 23: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi tan nhiều trong nước khí oxi tan ít trong nước khí oxi nhẹ hơn nước khí oxi khó hóa lỏng Câu 24: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau : Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng Chất xúc tác là chất cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng Câu 25: Trong các chất sau đây, chất nào thường được sử dụng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? KClO3 C. KNO3 H2O D. MnO2 Câu 26: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là KMnO4 C. KClO3 KNO3 D. Không khí Câu 27: Định nghĩa nào đúng khi nói về không khí ? Không khí là một hỗn hợp có thành phần chính là khí nitơ và khí oxi. Không khí là một hỗn hợp gồm của hai khí là khí oxi và khí nitơ Không khí là một nguyên tố hóa học. Không khí là một đơn chất. Câu 28: Trong oxit, kim loại có hóa trị III và kim loại chiếm 70% về khối lượng. Công thức của oxit đó là Cr2O3 C. Al2O3 Au2O3 D. Fe2O3 Câu 29: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon trong không khí thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) ? 4,48 lít C. 1,12 lít 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 30: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 (đktc). Thể tích khí SO2 thu được là : 4,48 lít C. 2,24 lít 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 31: Cho các chất sau : (1) FeO (2) KClO3 (3) KMnO4 (4) CaCO3 (5) Không khí (6) H2 Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là : 1, 2, 3, 5 C. 2, 3, 5, 6 2, 3 D. 2, 3, 5 Câu 32: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất : Khí oxi nặng hơn không khí Khí oxi dễ trộn lần với không khí Khí oxi ít tan trong nước Khí oxi nhẹ hơn không khí Câu 33: Sự oxi hóa chậm là : Sự oxi hóa mà không phát sáng Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt Sự tự bốc cháy Sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng Câu 34: Khi phân hủy có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi (đktc) thu được là 33,6 lít C. 3,36 lít 11,2 lít D. 1,12 lít Câu 35: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là : 20,7g C. 42,8g 14,3g D. 31,6g Câu 36: Chỉ có 3 oxit sau MgO,SO3,Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây ? Chỉ dùng nước Chỉ dùng axit Chỉ dùng dung dịch kiềm Dùng nước và giấy quỳ Câu 37: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là : N2O C. N2O3 NO2 D. N2O5 Câu 38: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột mầu trắng gồm CaO,Na2O;MgO;P2O5. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt các chất trên ? Nước và dung dịch H2SO4 Nước và giấy quì tím Dung dịch H2SO4 và phenolphtalein Không có chất nào thử được 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 A C D C A D B D D A C C A D D C B C D A C C B B A D A D A B B A D A D D D B
File đính kèm:
- 38_cau_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_29_luyen_tap_nam_ho.docx