12 Bài toán về chứng minh Bất đẳng thức có điều kiện
Bài toán 1:
Cho ba số a,b,c∈[-2;5] thoả mãn điểu kiện: a+2b+3c ≤ 2.
Chứng minh bát đả̉ng thức : a² + 2b² + 3c² ≤ 66.
Bài toán 2:
Cho x,y,z ∈ [0;2] thoả mãn điều kiện: x+y+z=3.
Chứng minh rằng: x² + y² + z² ≤5.
Bài toán 3:
Cho x,y,z∈[-1;2] thoả mãn điều kiện x+y+z=0.
Chứng minh rằng: x² + y² + z² ≤6
Bất đẳng thức cú điều kiện Hoàng Tài: 2018-2019 Bài toán 1: Cho ba số a, b, c 2;5 thoả mãn điều kiện: a+2b+3c 2. Chứng minh bất đẳng thức : a2+2b2+3c2 66. Giải : Do a 2;5 nên (a+2)(a-5) 0 a2 3a+10 (1) T-ơng tự: b23b+10 2b26b+20 (2) 2 23 10 3 9 30c c c c (3) Cộng vế theo vế của (1),(2), (3) ta đ-ợc a2 + 2b2 + 3c2 3(a+2b+3c) + 60 a2+2b2+3c2 66 . Dấu bằng xãy ra khi (1), (2) ,(3) cùng xãy ra dấu bằng mà thoả mãn a2+2b2+3c2 66 , nên a =-2; b =5; c =-2. Bài toán 2: Cho x, y, z 0;2 thoả mãn điều kiện: x+y+z = 3 . Chứng minh rằng: 2 2 2 5x y z . Giải: Do x, y, z 0;2 2 0 2 0 2 0 x y z Ta có : (x-2)(y-2)(z-2) 0 (1) 2 2 2 2 2 4 2 0 2 2 2 4 8 0 4 8 0 xy x y z xyz xy yz zx x y z xyz x y z x y z x y z 2 2 2 5x y z xyz (2) Bất đẳng thức cú điều kiện Hoàng Tài: 2018-2019 Do x, y, z 0;2 nên xyz 0 . Vậy từ (2) Ta có : 2 2 2 5x y z Dấu ''='' khi và chỉ khi ( 2)( 2)( 2) 0 0 3 x y z xyz x y z Do đó trong ba số x,y,z thì một số bằng 0, một số bằng 1 và một số bằng 2 Bài toán 3: Cho x, y, z 1;2 thoả mãn điều kiện x+y+z = 0 . Chứng minh rằng: 2 2 2 6x y z Giải: Do x 1;2 suy ra (x+1)(x-2)0 x2-x-2 0. (1) T-ơng tự ta có: y2 -y -2 0. (2) z2 -z -2 0. (3) Cộng vế theo vế của (1) , (2), (3) ta đ-ợc: 2 2 2 2 2 2 0x y x x y z 2 2 2 6x y z (vì x+y+z= 0 ) Dấu bằng xãy ra khi và chỉ khi (1),(2),(3) Cùng xãy ra dấu bằng cùng lúc , tức là 2 trong ba số x, y, z phải có hai số bằng -1 và số còn lại bằng 2. Bài toán 4: Cho ba số a, b, c 0;1 Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 21a b c a b b c c a Giải : Do a, b, c 0;1 suy ra 20 1 1 1 1a b a b a b (1) T-ơng tự ta có : b(1-c) b2(1-c) (2) Bất đẳng thức cú điều kiện Hoàng Tài: 2018-2019 c(1-a) c2(1-a) (3) Cộng vế theo vế của (1) , (2) ,(3) ta đ-ợc: ( a2 + b2 + c2 ) - ( a2b + b2c + c2a ) ( a + b + c ) - ( ab + bc + ca ) (*) Mặt khác: a, b, c 0;1 nên ta có : (1-a)(1-b)(1-c) + abc 0 1 (a+b+c) - (ab+bc+ca) (**) Từ (*) và (**) Ta suy ra: 2 2 2 2 2 21a b c a b b c c a Bài toán 5: Cho chín số thực a1,a2,...,a9 1;1 thoả mãn : a1 3+a2 3+...+a9 3 = 0 .(*) Chứng minh rằng : a1+a2+...+a9 3. Giải: Do a1 1;1 Suy ra : 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 4 1 01 2 20 2 a a a a a a 31 14 3 1 0a a (1) T-ơng tự ta có: 32 24 3 1 0a a (2) .................... 39 94 3 1 0a a (9) Cộng vế theo vế các BĐT trên ta đ-ợc: 3 3 31 2 9 1 2 94 ... 3 ... 9 0a a a a a a 1 2 93 ... 9a a a (Do a1 3+a2 3+...+a9 3 = 0) a1+a2+...+a9 3. Bất đẳng thức cú điều kiện Hoàng Tài: 2018-2019 Dấu bằng xãy ra khi và chỉ khi các BĐT từ (1) đến (9) đều xãy ra dấu bằng và phải thoả mãn (*). Nên trong chín số phải có 8 số bằng 1/2, số còn lại bằng -1. Chú ý: Ta có thể khai thác bài toán d-ới dạng tổng quát: Cho a1, a2, ..., an 1;1 thõa mãn: a1 3 + a2 3 + ...+ an 3= 0 ( nN*) Chứng minh rằng: a1+a2+...+an 3 n . ( Thông th-ờng lấy số n chia hết cho 3) Bài toán 6: Cho a1, a2, ..., a2013 0;1 . Chứng minh rằng: (1+a1+a2+...+a2013) 2 4(a1 2+a2 2+...+a2013 2) Giải: Do ai 0;1 với i=1, 2, 3..., 2013 nên ai ai 2 (1) Đặt a = 1; b = a1+ a2+...+ a2013 Ta có: (1+ a1+a2+...+ a2013) 2 = ( a + b )2 mà (a+b)2 4ab do đó : (1+a1+a2+...+a2013) 2 4( a1+a2+...+a2013 ) (2) Từ (1) và (2) ta có: (1+ a1+ a2+...+ a2013) 2 4( a1+ a2+...+ a2013 ) 4(a1 2+a2 2+...+a2013 2) (1+a1+a2+...+a2013) 2 4(a1 2+a2 2+...+a2013 2). Dấu bằng xãy ra khi a1= a2=...= a2012và a2013=1 Bài toán 7: Cho a, b, c 0;1 . Chứng minh rằng: 2 3 1a b c ab bc ca Giải: Với a, b, c 0;1 suy ra: a a (1) b2 b (2) c3 c (3) Bất đẳng thức cú điều kiện Hoàng Tài: 2018-2019 Cộng vế theo vế (1), (2), (3) ta đ-ợc: a + b2 + c3 a + b + c (*) Với a, b, c 0;1 suy ra: (1-a) 0; (1 - b) 0 ; (1-c) 0 ; abc 0 (4) (1 )(1 )(1 ) 0 1 ( ) ( ) 0 a b c a b c ab bc ca ( ) 1 ( )ab bc ca a b c (**) Từ (*) và (**) Ta có : a + b2 + c3 - ab - bc - ca 1 + (a +b + c ) - (a + b +c) Suy ra: 2 3 1a b c ab bc ca Dấu bằng xãy ra khi (1), (2), (3) , (4) Đều xãy ra dấu bằng . Vì vậy trong ba số a, b ,c phải có một số bằng 1, 2 số còn lại bằng 0 . thì dấu bằng xãy ra. Bài toán 8: : Chứng minh rằng : 1 2 2014 1 2 2014 ...1 1 2014 ... 2013 a a a b b b Với 0 1i i a b , i=1, 2,..., 2014 ; bi > 0. Giải: Do bi > 0 ta có 1 1 2014 2013 i i ib a b với i=1,2,...,2014 Cộng từng vế 2014 bất đẳng thức trên và có : 1 2 2014 1 2 2014 1 1 ( ... ) ( ... ) 2014 2013 b b b b b b Do b1 + b2 + ... + b2014 > 0 , nên suy ra: 1 2 2014 1 2 2014 ...1 1 2014 ... 2013 a a a b b b Bài toán 9: Cho 0 < a, b, c < 1. Chứng minh rằng có ít nhất một bất đẳng thức sau là sai: 1 1 1 1 ; 1 ; 1 4 4 4 a b b c c a Giải: Do Bất đẳng thức cú điều kiện Hoàng Tài: 2018-2019 2 2 2 2 1 1 1 1 0;1 1 0 0 0 0 4 4 4 2 1 1 1 1 2 4 4 a a a a a a a a a a a T-ơng tự: 1 1 4 b b 1 1 4 c c Suy ra: 1 1 1 1 64 a a b b c c (*) Nếu ba bất đẳng thức đều đúng thì: 1 1 1 1 64 a a b b c c (**) Vậy từ (*), (**) chắc chắn có ít nhất một bất đẳng thức sai. ( Bài toán này ta cũng có thể chứng minh bằng cách khác ) -----------------Bài tập------------------ Bài toán 10: Cho a,b,c 2;4 thoã mãn điều kiện: 2+2b+3c 6 . Chứng minh BĐT : a2+2b2+3c2 60. Bài toán 11: Cho a,b,c 0;1 Chứng minh rằng: 3 3 3 2 2 22 3a b c a b b c c a . Bài toán 12: Chứng minh rằng: 2 1 1 1 a b c bc ca ab với a,b,c 0;1
File đính kèm:
- 12_bai_toan_ve_chung_minh_bat_dang_thuc_co_dieu_kien.pdf