Kiểm tra học kì I môn: Tin học lớp 8

 Câu1: Những thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng để ra lệnh cho máy tính?

 a. Bàn phím; b. Microphone;

 c. Loa; d. Màn hình;

Câu2: Trong các tên dưới đây, các tên nào là hợp lệ trong Pascal?

 a. Bai1 b. bai-1 c. Lop 8

 d. end e. a.1 f. 8A

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Tin học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD và ĐT Chư Sê	KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Trường THCS Chu Văn An	Môn: Tin học lớp 8.	 
ĐỀ BÀI
I. MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ:
	- Đánh giá kiến thức, kỉ năng của HS về: chương trình, viết chương trình, ngôn ngữ lập trình. Tên, từ khóa trong ngôn ngữ lập trình. Thao tác với các biểu thức toán học trong ngôn ngữ lập trình, hoạt động phụ thuộc vào điều kiện, cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác phụ thuộc khác nhau tùy theo một điều kiện cụ thể có được thỏa mãn hay không.
	- Viết chương trình giải một bài toán đơn giản.
II. YÊU CẦU CỦA ĐỀ:
- Kiến thức: 
	- Hiểu về chương trình và viết chương trình.
	- Tên, từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
	- Dữ liệu, kiểu dữ liệu
	- Hiểu biết về một chương trình Pascal đơn giản.
	- Thao tác với các biểu thức toán học trong ngôn ngữ Pascal.
	- Nắm được cấu trúc chung của một chương trình.
	- Nắm được hoạt động phụ thuộc vào điều kiện như thế nào?
	- Viết chương trình giải một bài toán đơn giản.
- Kĩ năng: 
	- Nhận biết dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu.
	- Thao tác với các biểu thức toán học trong ngôn ngữ Pascal.
	- Lập trình.
- Thái độ: HS làm bài nghiêm túc.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Các chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1
1
 0,25đ
1
 0,25đ
Bài 2
2
 0,5đ
1
 0,25đ
3
 0,75đ
Bài 3
1
 0,25đ
2
 2đ
3
 2,25đ
Bài 4
2
 0,5đ
2
 0,5đ
Bài 5
1
 0,25đ
1
 2đ
2
 2,25đ
Bài 6
1
 2đ
1
 2đ
2
 4đ
Tổng
5
 1,25đ
1
 0,25đ
2
 0,5đ
1
 2đ
4
 6
13
 10đ
IV. ĐỀ BÀI:
I.Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng (mỗi câu đúng 0,25đ)
 Câu1: Những thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng để ra lệnh cho máy tính? 
	a. Bàn phím;	b. Microphone;
	c. Loa;	d. Màn hình;
Câu2: Trong các tên dưới đây, các tên nào là hợp lệ trong Pascal?
	a. Bai1	b. bai-1	c. Lop 8
	d. end	e. a.1	f. 8A
Câu 3: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gì?
	a. Tên riêng;	b. Từ khóa;
	c. Tên có sẵn;	d. Biến;
Câu 4: Để dịch và sửa lỗi gõ ta nhấn:
	a. Alt + F9	b. Ctrl + F9	c. Alt + F5	d. Tất cả đều sai.
Câu 5: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 15 và 2 như sau:
	(A) 15/2=7;	15 div 2 = 1;	15 mod 2 = 7.
	(B) 15/2=7.5;	15 div 2 = 7;	15 mod 2 = 1.
	(C) 15/2=7.5;	15 div 2 = 1;	15 mod 2 = 7.
	(D) 15/2=8;	15 div 2 = 7;	15 mod 2 = 1.
 Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 6: Hãy chọn những kiểu HẰNG trong những biểu diễn sau:
	a. ‘18a’	b. a812	c. 8.123	d. abcd
Câu 7 : Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? 
	a. Const dt : Real;	b. Var 4hs : string;
	c. Var x : Real;	d. Var pi = 3.14;
Câu 8: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm:
	a. 2 bước	b. 3 bước	c. 4 bước	d. 5 bước
Câu 9 (2đ) Điền các từ sau: biểu diễn, thuật toán, điều kiện, “nếu”, đúng, sai, thỏa mãn, sự kiện vào chỗ trống trong các câu dưới đây cho thích hợp.
	Những hoạt động chỉ được thực hiện khi một (1)…………………….cụ thể được (2)…………. điều kiện thường là một (3)……………được mô tả sau từ (4)……………..
	Các phép so sánh biểu thức có vai trò rất quan trọng trong việc mô tả (5)…..………. 
và lập trình. Chúng thường được sử dụng để (6)……………….các điều kiện. Nếu phép so sánh cho kết quả (7)…...……..ta nói điều kiện đúng, ngược lại ta nói điều kiện (8)………
Tự luận: (6đ)
Câu 10: (1đ) Viết biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:
a. (10+3)3 – 302 5;	b. (a2 – bc)(b – c)2
Câu 11:(1đ)Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau thành các biểu thức toán học: 
a. (a*a*b*b-c*c*c)/(a*b*c*c);	b. ((3/4 + 2/5)-(1/3-3/2))*2/3
Câu 12: (2đ) Sau mỗi câu lệnh sau đây giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trị của X = 10?
If (10 mod 2) = 0 then X := X - 2;
If X < 5 then X := X + 5;
Câu 13: (2đ) Viết chương trình tính diện tích, chu vi hình tròn bán kính R nhập từ bàn phím. Cho Pi = 3,14.
V. ĐÁP ÁN:
	I. Trắc nghiệm:
	Câu 1: a	Câu 5: b	
	Câu 2: a	Câu 6: c	
	Câu 3: b	Câu 7: c	 	
	Câu 4: a	Câu 8: b
Câu 9. (1) điều kiện	(3) sự kiện	(5) thuật toán	(7) đúng	
	(2) thỏa mãn	 	(4) “nếu”	(6) biểu diễn	(8) sai
Tự luận:
Câu 10: 	a. (10+3)*(10+3)*(10+3)-30*30 >= 5
b. (a*a – b*c)*(b-c)*(b-c)
Câu 11: 	a. 	 
 	b. 
Câu 12 	a. X = 8
X = 10.
Câu 13:
	Program dientichchuvi;
	Uses crt;
	Var dt, cv, R : real; 	(0,25đ)
	Const pi=3.14;	(0,25đ)
	Begin
	Clrscr;
	Writeln(‘ nhap ban kinh hinh tron’); readln(R);	(0,5đ)
	dt := pi*R*R;	(0,25đ)
	cv := 2*pi*R;	(0,25đ)
	Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, dt:8:2);	(0,25đ)
	Writeln(‘Chu vi hinh tron la:’, cv:8:2);	(0,25đ)
	Readln;
	End.

File đính kèm:

  • docdethitin8hkiI.doc