Giáo án Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 23

Khi nói lời yêu cầu đề nghị nói với thái độ như thế nào?

-Biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự là người thế nào?

-Nhận xét đánh giá.

-Giới thiệu bài.

Bài 1:-Yêu cầu mở SGK và đọc lời thoại.

-Yêu cầu: Dựa vào nội dung SGK thảo luận đóng vai.

 

doc42 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n.
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa cĩ 3 chấm trịn. 
 HS - 36 bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: Bảng chia 3.
HĐ 2: Thực hành.
3.Củngcố -dặn dò:
- Nêu 18 : 2 = 9
 14 : 2 = 7 
- Nêu thương của 10 và 5, 12 và 2.
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn vậy có tất cả  chấm tròn ta làm thế nào?
- Cho HS tự lập bảng chia 3 theo cặp.
3 : 3 = 1 18 : 3 =6
6 : 3 = 2 21 : 3 = 7
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
12 : 3 = 4 27 : 3 = 9
15 : 3 =5 30 : 3 = 10
Bài 1: 
- Yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc.
- Bài toán cho biết 3 tổ có bao nhiêu học sinh?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêucầu tìm gì?
- Muốn tìm thương của hai số ta làm thế nào?
- Chấm nhận xét một số vở HS.
- Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3.
- Đánh giá chung.
- Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia.
- Làm bảng con.
- 10 : 2 = 5 18 : 2 = 6 
- Có 12 chấm tròn.
- Ta lấy 3 x 4 = 12
- Chuyển phép nhân thành phép chia cho 3: 12 : 3 = 4
- 1HS nêu phép nhân.
- 1HS nêu phép chia 3.
- Đọc thuộc bảng chia trong nhóm.
- Vài học sinh đọc.
- Thực hiện,
- Nêu miệng phép tính.
- 2 - 3 HS đọc lại bài.
- 2 HS đọc bài.
- Có 24 HS
- 1tổ có  HS?
- Tự tóm tắt và giải.
Mỗi tổ có số học sinh
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 HS.
- Số bị chia, số chia.
- Tìm thương.
- Lấy số bị chia chia cho số chia.
- Làm vào vở bài tập
- Đổi vở và soát lỗi.
- Thực hiện.
Tiết 4: Kể chuyện 
BÁC SĨ SĨI.
I.Mục tiêu:
 1.Rèn kĩ năng nói:
 - Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
 - Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
 2.Rèn kĩ năng nghe:
 - Có khả năng theo dõi bạn kể.
 - Nhận xét - đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV- Tranh.
 HS - SGK.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: Kể chuyện theo tranh.
HĐ2: Kể theo vai. 
3.Củng cố -dặn dò:
- Yêu cầu HS.
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
+ Gợi ý theo từng tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Tranh 2, 3, 4 Gọi HS kể lại.
- HD HS 
+ Người dẫn chuyện vui hài.
+ Ngựa điềm tĩnh lễ phép.
+ Sói gian dối giả bộ nhân từ.
- Đánh giá từng HS.
- Mượn lời chú ngựa em hãy kể lại câu chuyện.
- Qua câu chuyện em học được gì?
- Dặn HS về tập kể lại.
- Kể lại truyện một trí khôn hơn trăm trí khôn.
- Chơi với bạn không nên coi thường bạn.
- Quan sát tranh nhớ lại nội dung câu chuyện.
- Ngựa đang gặm cỏ. Sói nhìn thấy ngựa thèm rỏ dãi.
- 1 - 2HS kể lại.
- 4HS kể lại.
- Kể trong nhóm.
- Thi kể giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm kể.
- Bình chọn HS kể hay nhất.
- Theo dõi.
- Chia nhóm 3 HS kể lại theo vai.
- 4 - 5nhóm lên thi kể.
- Nhận xét nhóm, vai.
- 1 - 2HS kể.
- Vài HS nêu.
Tiết 3: Chính tả(Tập chép)
BÁC SĨ SĨI.
I.Mục tiêu:
 - Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt chuyện bác sĩ sói.
 - Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; ước/ướt.
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV - Bảng phụ.
 HS - Vở chính tả, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: HD tập chép.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố -dặn dò:
- Yêu cầu HS tự tìm ra 3 tiếng viết bằng âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Đọc bài tập chép.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Tìm tên riêng trong ngoặc kép.
- Lời của sói được đặt trong dấu gì?
- Cho HS viết từ khó và phân tích.
- Gọi HS đọc lại đoạn chép.
- Đọc lại bài
- Thu chấm nhận xét một số bài của HS.
Bài 1: 
- Gọi HS đọc.
Bài 3a:
- Chia lớp 4 nhóm thi đua tìm tiếng có chứa l/n.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn bài.
- Tự tìm và viết bảng con.
- Theo dõi 2HS đọc.
- Cả lớp đọc.
- Ngựa, sói.
- Trong dấu ngoặc kép sau dấy hai chấm.
- Chữa: ch + ưa+ ~
- Giúp: Gi + up+’
- Trời : Tr + ơi+ `
- Giáng: Gi + ang+’
- 1HS đọc
- Chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- 2HS đọc
- Làm bảng con.
+ Nối liền, lối đi.
+ Ngọn lửa, một nửa.
+ Ước mong, khăn ướt.
+ Lần lượt, cái lược.
- Thực hiện theo nhóm.
- Cùng với HS nhận xét sửa sai cho các nhóm.
Dạy chiều
Tiết 5: Luyện thủ cơng
GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ (Tiết2).
I.Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố lại các bước gấp, cắt, dán phong bì.
 - Làm được một phong bì.
 - Giữ vệ sinh an toàn khi làm việc.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV - Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
HS - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:	
TG
ND 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: Thực hành.
HĐ 2: Đánh giá sản phẩm.
3.Củng cố -dặn dò:
- Yêu cầu HS lên thực hành gấp, cắt, dán phong bì.
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm phong bì.
- Theo dõi HS cắt thẳng các nếp dán thẳng.
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.
- Phong bì dùng làm gì?
- Nhắc HS chuẩn bị kiểm tra.
- 3HS thực hành.
- 2HS nhắc lại.
- Thực hành gấp, cắt, dán theo cặp.
- Tự trang trí theo ý thích.
- Trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Tổ bình chọn sản phẩm đẹp để thi chọn giữa các tổ với nhau.
- Nêu.
- Thu dọn lớp học.
Tiết 3: Tập đọc
NỘI QUY ĐẢO KHỈ.
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
 - Đọc đúng các từ khó:.
 - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ. Đọc rõ từng điều quy định.
2.Rèn kĩ năng đọc - hiểu: 
 - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
 - Hiểu nội dung: Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV - Bảng phụ.
HS - SGK.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc lại.
3.Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc theo vai bài: Bác sĩ Sói.
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu.
- HD HS luyện đọc.
- Chia bài làm 2 đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu luyện đọc.
- HD HS tìm hiểu bài.
- Nội quy đảo khỉ có mấy điều?
- Em hiểu điều đó nói lên điều gì?
+ Vì sao khi đọc song nội quy khỉ nâu lại khoái chí?
- Yêu cầu HS đọc theo vai. Một em đọc lời dẫn em kia đọc các mục trong bảng nội quy.
- Giới thiệu nội quy của trường của lớp.
- Nhắc HS cần có ý thức thực hiện đúng nội quy của trường của lớp
- Dặn HS.
- 3 - HS đọc.
- Trả lời câu hỏi SGK.
- Theo dõi.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Phát âm từ khó.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Tìm hiểu nghĩa của từ SGK.
- Đọc trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Bình chọn HS đọc hay.
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- 4 Điều.
- 2HS đọc lại 4 điều.
- Thảo luận theo bàn.
- Báo cáo kết quả.
+ Điều1: Phải mua vé.
+ Điều2: Không trêu chọc thú.
+ Điều3: Không nên cho thú ăn các thức ăn lạ.
+ Điều4: Không xả rác, khạc nhổ, phóng uế bừa bãi.
- Nhiều HS cho ý kiến.
+ Vì loài khỉ đựơc bảo vệ, yêu cầu mọi người giữ gìn vệ sinh sạch đẹp hòn đảo mà khỉ sống.
+ Đọc theo cặp.
- 4 - 5 cặp HS đọc.
- Bình xét HS đọc hay, tốt.
- 2 - 3HS đọc bảng nội quy.
- HS chép lại một số nội quy của trường.
-Về học thuộc nội quy của trường, lớp.
Tiết 4: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ MUƠNG THÚ - 
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
I.Mục tiêu:
 - Mở rộng vốn từ về các loài thú.
 - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
II.Đồ dùng dạy - học:
GV - Bảng phụ.
HS - Vở ơ li + SGK.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND 
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: Từ ngữ về muôn thú.
HĐ 2: Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?
3.Củng cố -dặn dò:
- Kể tên các loài chim em biết.
- Nêu một số thành ngữ về loài chim.
- Nhận xét đánh giá chung.
- Giới thiệu bài.
Bài 1: 
- Giúp HS nắm đề bài.
Bài tập yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS tìm thêm các loài thú mà em biết?
Bài 2: 
- Gọi HS đọc.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Câu “Trâu cày rất khoẻ” từ nào in đậm?
- Vậy ta đặt câu hỏi thế nào?
- Từ in đậm thay bằng từ nào?
- Thu chấm nhận xét.
- Nhắc HS tìm hiểu thêm về loài thú.
- Nối tiếp nhau kể.
- 2 – 4 HS nêu.
- 2HS đọc.
- Đọc đồng thanh từ ngữ về muông thú.
- Xếp tên các loài thú giữ nguy hiểm và thú không nguy hiểm.
- Thảo luận theo bàn.
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét bổ xung.
- Nối tiếp nhau tìm.
- 2HS đọc.
-Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận theo cặp đôi
- HS nêu câu hỏi - trả lời.
- 2HS đọc.
- Đặt câu cho bộ phận in đậm.
- Từ rất khỏe.
- Trâu cày như thế nào?
- Từ như thế nào?
- Làm vào vở ơ li.
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2015.
Tiết 1: Âm nhạc
GV dạy Âm nhạc soạn - giảng.
---------------------------------
Tiết 2: Tốn
MỘT PHẦN BA.
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Nhận biết về một phần ba.
 - Biết đọc, biết viết một phần ba.
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV - Hình tam giác, vuông, tròn chia làm 3 phần.
 HS - SGK + Giấy nháp.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ : Giới thiệu 1/3.
HĐ 2:Thực hành.
3.Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc bảng chia 3
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Vẽ hình chữ nhật lên bảng.
- Chia làm 3 phần bằng nhau lấy đi một phần, là ta lấy đi một phần mấy của hình chữ nhật.
- Gọi HS đọc 1/3
- Yêu cầu HS so sánh 1/3 và ½.
Bài 1: 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo cặp đôi.
- Hình B tô màu một phần mấy?
- Gọi ý để HS nhận ra.
+ Hình a có mấy ô vuông?
+ Tô màu mấy ô vuông? Vậy ta nói như thế nào?
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đếm số gà con ở hình a, b xem hình nào đã khoanh tròn 1/3 số gà?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS.
- 3 - 4HS đọc.
- Vẽ hình vuông vào bảng và tô màu ½.
- Lấy đi một phần ba của hình vuông.
- Nhiều HS nhắc laiï.
- Nhiều HS đọc.
- Viết bảng con 1/3
- Tự lấy ví dụ về 1/3
1/3 chia làm 3 phần lấy 1 phần
½ chia 2 lấy 1 phần.
- Quan sát, thảo luận.
- Làm bài vào vở.
- Nêu: Hình đã tô màu 1/3 là hình A, C, D.
½
- Quan sát SGK.
- 3Ô vuông.
- 1ô vuông.
- Hình a có 1/3 số ô vuông tô màu.
- Tự làm bài.
- Quan sát thảo luận theo cặp.
+ Hình b đã khoanh tròn 1/3 số gà.
- Làm bài vào vở ơ li.
- Hoàn thành bài tập.
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài:Vẽ tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo
I Mục đích
-Hiểu được nội dung đề tài về mẹ hoặc cô giáo
-Biết cách vẽ và vẽ được tranh về mẹ hoặc cô giáo
-Thêm yêu quý mẹ và cô giáo
II, Chuẩn bị.
Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
Tranh ảnh vể mẹ hoặc cô giáo
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 BÀi mới
HĐ1:Quan sát nhận xét
HĐ2: HD cách vẽ
HĐ3: Thực hành
HĐ4:Tự nhận xét đánh gía
3)Củng cố dặn dò
-Yêu cầu Hs tự kiểm tra đồ dùng học tập
-Giới thiêuụ bài
+Trong gia đình em yêu ai nhất
+Mẹ em ở nhà trường làm gì?
+Mẹ mặc đồ như thế nào?
+Cô giáo em thường hay mặc quần áo như thế nào?
-Cho HS quan sát vài bức tranh vẽ mẹ và cô giáovà hỏi: tranh vẽ gì?Hình ảnh chính là ai?Em thích tranh nào nhất
-KL mẹ và cô là những người gần gũi với các em nhất-Bài hôm nay yêu cầu các em nhắc lại để vẽ về mẹ hoạc cô giáo
-Muốn vẽ được bức tranh về mẹ hoặc cô giáo các em phải biết
+Nhớ lại đặc điểm chính, cách ăn mặc thường ngày, một số công việc thường ngày mẹ và cô hay làm
+Vẽ thêm hình ảnh phụ
+Vẽ màu theo ý thích
_Vẽ phác thảo lên bảng
-Cho HS xem quy trình vẽ
-Theo dõi giúp đỡ HS vẽ bài
-Nhắc nhở chung
-Yêu cầu tự nhận xét đánh giá bài của bạn
-Thu bài và nhạn xét đánh giá động viên khuýên khích HS
-Đánh giá giờ học
-Nhắc HS về q sát con vật
-Thực hiện theo bàn
-HS nêu
-Nấu cơm giặt
-nêu
-nêu
-Quan sát nêu nhận xét
-Quan sát
-Vẽ vào vở bài tập
-5-6 HS tưj nhận xét bài vẽ của bạn
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài:Sư Tử xuất quân 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài,.
Hiểu nội dung bài: Khen ngợi Sư Tử biết nhìn người giao việc để ai cũng có ích, ai cũng được lập công
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài
HĐ 3: Học thuộc lòng.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu, diễn cảm bài 
-Yêu cầu hs đọc 2 câu thơ một lần.
-HD cách ngắt nhịp.
-Chia hai đoạn.
-Chia lớp thành cácnhóm
-Yêu cầu đọc thầm.
-Sư tử muốn giao việc cho thần dân như thế nào?
-Voi , gấu, cáo khỉ được giao những việc gì?
-Giao việc như vậy có hợp lí không?
-Có người tâu vua điều gì?
-Ý kiến của vua thế nào?
-Vì sao sư tử vẫ giao việc cho lừa thỏ?
-Gọi HS đọc câu hỏi 4
+Treo bảng phụ.
-Qua bài thơ em hiểu điều gì?
-Tổ chức cho HS đọc nối tiếp nhau.
-Nhận xét đánh giá.
-Mỗi người đều có ưu điểm riêng, cán em cần thấy ưu điểm của bạn chớ nên coi thường.
-Dặn HS.
2 HS đọc nội quy đảo khỉ
-3 –4 HS đọc nội quy trường
-Theo dõi dò bài
-Nối tiếp nhau đọc 
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc
-Nối tiếp nhau đọc
-Nêu nghĩa từ mới SGK
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm đọc đồng thanh
-Cử đại diện thi đọc trước lớp
-Nhận xét HS đọc
-Cả lớp đọc đồng thanh
-Thực hiện
-Mõi người một việc phù hợp với khả năng
-4 HS nêu
-Rất hợp lý vì voi, gấu khoẻ
-Không nên dùng lừa ngựa vì nhát gan, ngốc
-Vẫn quyết định dùng lừa, thỏ..
-Nhìn thấy ưu diểm của lừa thỏ
-2 HS đọc
-thảo luận theo bàn
-Cho HS gợi ý
-Ai cũng có ích phải biết dùng người giao việc
-Đọc
Vài HS đọc thuộc lòng
-Nhận xét.
-Về học thuộc bài thơ.
 Tiết 2: Chính tả(Nghe - viết)
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN.
I.Mục tiêu:
 - Nghe -viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
 - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn l/n; ước/ ứơt.
 - Rèn thói quen cho HS viết đúng, đẹp, cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV - Bảng phụ.
 HS -Vở chính tả + bảng con..
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: HD nghe.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố -dặn dò:
- Đọc cho HS viết: lung linh, nung nấu, củi lửa.
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu đoạn viết.
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
+ Tìm câu văn tả đàn voi vào hội đua?
- Tây Nguyên là miền đất gồm các tỉnh Lâm Đồng, Con Tum, Đắk Lắk
- Những từ nào trong bài được viết hoa?
- Đọc bài chính tả lần 2:
- Đọc bài cho HS viết.
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm một số vở HS.
Bài3a: 
- Yêu cầu HS làm miệng.
b)Nêu yêu cầu tổ chức cho HS làm theo nhóm
Aâ đầu
vần
b 
r 
l 
m 
th 
tr 
Ướt
Rượt
Lướt
Mượt
Thướt
Trượt
Ước
Bước
Rước
Lược
Thước
trước
-
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về rèn chữ và làm bài tập.
- Viết bảng con.
- Nghe và theo dõi.
- 2HS đọc, đọc đồng thanh.
- Mùa xuân.
- Hàng trăm con voi đực nục nịch kéo đến.
- Tây nguyên, Ê – đê –Mơ – nông.
- Viết bảng con: nục nịch, hàng trăm, nừơm nượp.
- Nghe.
- Viết vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Nêu:
- Các nhóm thi đua điền.
- HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 12 tháng 2 năm 2015.
Tiết 1: Mĩ thuật
GV dạy Mĩ thuật soạn - giảng.
--------------------------------
Tiết 2: Tốn
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Củng cố lại về một phần ba, thuộc bảng chia 3.
 - Rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học vào việc làm tính và giải bài toán.
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV - Bảng phụ.
 HS - Vở ơ li + bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
ND 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trị
5’
30’
3’
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: Ôn bảng chia 3.
HĐ 2: Làm tính đi kèm đơn vị.
HĐ 3: Ôn giải toán.
3.Củng cố -dặn dò:
- Yêu cầu HS vẽ hình vuông.
- Lấy đi một phần mấy hình vuông?
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: 
- Nêu 3 x 6
 18 : 3
- Em có nhận xét gì về hai phép tính?
- Nêu 8cm : 2 = 4cm
Lưu ý HS cần ghi đầy đủ.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 4: 
- Yêu cầu HS tự đọc vàgiải
- Thu vở chấm nhận xét.
- Dặn HS về tập chuyển từ phép nhân sang phép chia.
- Đọc bảng chia 3.
- Vẽ - chia 3 tô màu một phần.
- 1/3 hình vuông.
- Làm miệng theo cặp.
- Vài cặp HS đọc.
- Nêu miệng.3 x 6 =18
 18 : 3 = 6
- Lấy tích chia cho thừa số nọ ta đựơc thừa số kia.
- Nêu miệng
- Làm vào bảng con
15cm : 3 = 5cm 9kg: 3 = 3kg
14cm : 2 = 7 cm 21 l : 3 = 7 l
10 dm : 2 = 5dm
- 2HS đọc
15 kg gạo chia đều 3túi.
- Mỗi túi đụng  kg gạo.
- Giải vào vở.
- Mỗi túi đựng được số kg gạo là: 
 15 : 3 = 5 (kg gạo)
 Đáp số : 5kg gạo
27 lít dầu rót đựơc số can là:
 27 : 3 = 9 (can dầu)
 Đáp số: 9 can dầu.
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA T.
I.Mục tiêu:
 - Biết viết chữ hoa T(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
 - Biết viết câu ứngdụng “ Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV - Mẫu chữ T, bảng phụ.
HS - Bảng con, vở tập viết, bút.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
HĐ 1: HD viết chữ hoa T.
HĐ 2: Viết cụm tự ứng dụng.
HĐ 3: Tập viết.
3.Củng cố -dặn dò:
- Yêu cầu HS viết: S,
 Chấm vở tiếng việt của HS.
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Đưa mẫu chữ T
+ Chữ T được viết được mấy nét độ cao bao nh

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_2_tuan_23.doc