Giáo án giảng dạy Lớp 1 Tuần 26

Tự nhiên- xã hội

CON GÀ

I. Mục tiêu:

- Nêu ích lợi của con gà.

- Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con gà trên hình vẽ hay vật thật.

* HS khá, giỏi: Phận biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.

II. Chuẩn bị:

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc21 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án giảng dạy Lớp 1 Tuần 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các số từ 20 đến 30.
+ yêu cầu HS lấy 3chục que tính.
+ lấy thêm 6 que tính nữa.
+ Hỏi: có tất cả bao nhiêu que tính?-> viết số 36
+ Đọc là: ba mươi sáu.
- Tương tự với số 31, 34,
-> GV giới thiệu: Những số này gọi là các số có hai chữ số.
Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. 
Thực hiện tương tự với số 42, 41, 45,
Hoạt động 4: Thực hành.
* Bài 1:
 a) Viết số: Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
 b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
 - GV nêu yêu cầu BT1.
 - Sửa bài: 
 + Câu a: GV đọc số cho HS viết bảng con.
 + Nhận xét, tuyên dương.
 + Gọi 1HS làm câu b
 + Nhận xét, 
* Bài 2: Viết số:
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
 - Tương tự BT1 cho HS làm bài và sửa bài
 - Nhận xét,
* Bài 3: Viết số
 Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.
 - Tương tự cho HS làm bài và sửa.
 - Nhận xét,
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
 - Nhận xét,.
Củng cố:
- Hỏi lại tựa bài
- Các số 20 , 21,. 50 gọi là số có mấy chữ số?
- Nhận xét, tuyên dương.
Tổng kết:
 - Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo.
 - Chuẩn bị: Các số có hai chữ số (tiếp theo).
 - Nhận xét tiết học.
Hát.
2 em lên bảng làm.
Lớp làm bảng con.
- Nhận xét
- HS nối tiếp nhắc tựa bài.
- HS lấy 2 chục que.
- HS lấy thêm 3 que nữa
-  23 que.
- Học sinh đọc cá nhân.
 2 chục và 3 đơn vị.
- HS nhận biết số lượng và đọc số.
- Đọc các số từ 20 đến 30.
- HS nhận biết và đọc số
- HS đọc cá nhân
- Học sinh làm bài.
* câu a:
- HS làm bài bảng con
- Nhận xét
* câu b:
+ 1HS lên bảng viết số
+ Nhận xét
+ Đọc lại các số trên tia số
- HS nêu yêu cầu BT2
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Nhận xét, đọc số
- HS nêu yêu cầu BT3
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số.
- HS nêu yêu cầu BT4
- HS làm bài, 3HS sửa bảng lớp.
+ 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36
+ 35, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46
+ 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp đọc lại các dãy số (xuôi, ngược).
- HS nhắc tên bài
- HS phát biểu: số có 2chữ số.
Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2015
Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng.
- Biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
Chuẩn bị:
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- Đếm các số từ 40 đến 50 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Đếm ngược lại từ lớn đến bé.
- Viết số thích hợp vào tia số.
20 28 
 31 37
 32 39
40 46
- Nhận xét.
Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Học bài các số cĩ hai chữ số tiếp theo.
- Ghi bảng.
b .Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- Yêu cầu lấy 5 chục que tính.
- Giáo viên gài lên bảng.
- Con lấy bao nhiêu que tính?
- Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa.
- Cĩ bao nhiêu que tính? Ú Ghi 51.
- Hai bạn thành 1 nhĩm lập cho cơ các số từ 52 đến 60.
- Giáo viên ghi số.
- Đến số 54 dừng lại hỏi.
- 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Đọc là năm mươi tư.
- Cho học sinh thực hiện đến số 60.
- Cho làm bài tập 1.
+ Bài 1 yêu cầu gì?
+ Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
c. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
- Tiến hành tương tự như các số từ 50 đến 60.
- Cho học sinh làm bài tập 2.
- Nhận xét.
d/ Hoạt động 3: Luyện tập.
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Nêu yêu cầu bài.
- Gọi HS sửa bài, nhận xét.
- Cho HS đọc lại.
* Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s
- Nêu yêu cầu bài.
- Cho HS làm bài, sửa bài miệng
+ Vì sao dịng đầu phần a điền sai?
+ 54 gồm 5 và 4 đúng hay sai?
+ Vì sao?
- Nhận xét, tuyên dương.
Củng cố:
- Cho học sinh đoc, viết, phân tích các số từ 50 đến 69.
- Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng.
Dặn dị:
- Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo.
- Ơn lại các số từ 20 đến 50.
- Xem bài: CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ(tt).
- Hát.
- 2HS đếm
- 4 em lên bảng.
- Nhắc tên bài.
- Học sinh lấy 5 bó (1 chục que).
- HS phát biểu.
- Học sinh lấy thêm.
- HS đọc năm mươi mốt.
- Học sinh thảo luận, lên bảng gài que tính.
- Học sinh đọc số.
- HS phân tích
- Học sinh đọc số.
- Đọc các số từ 50 đến 60 và ngược lại.
- HS nêu yêu cầu BT1.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- 2 em đổi vở kiểm tra nhau.
- Học sinh làm bài.
- HS nêu yêu cầu BT3
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- HS nêu yêu cầu BT4
- Hs làm bài rồi sửa
- Nhận xét
+ Đội A đưa ra số.
+ Đội B phân tích số.
+ Và ngược lại.
Chính tả
BÀN TAY MẸ
Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Hằng ngày, chậu tã lĩt đầy.” : 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK).
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ cĩ ghi bài viết.
Học sinh:Vở viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- Nhận xét bài chấm tiết trước.
- Cho HS viết lại từ sai tiết trước.
- Nhận xét.
Bài mới:
a/ Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ.
b/ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Tìm tiếng khĩ viết.
- Phân tích tiếng khĩ.
- Viết vào bảng con.
- Cho HS đọc lại bài chính tả.
- Viết bài vào vở theo hướng dẫn.
- Thu vở chấm, nhận xét.
c/ Hoạt động 2: Làm bài tập.
* Bài 2: Điền vần an hay at
- Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh làm bài.
- HS sửa bài trẹn bảng, nhận xét.
* Bài 3: Điền g hay gh
Tương tự.
nhà ga
cái ghế
4. Củng cố:
- Khen các em viết đẹp, cĩ tiến bộ.
- Khi nào viết bằng g hay gh.
5. Dặn dị:
- Các em viết cịn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
- Hát.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HS đọc đoạn cần chép.
- HS tìm và nêu.
- Phân tích tiếng khó
- Viết bảng con
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đổi vở để sửa lỗi sai.
- Quan sát, trả lời
- HS làm bài, sửa ở bảng lớp.
TÔ CHỮ C, D, Đ
Mục tiêu:
- Tơ được các chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thĩc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1 – tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
* HS khá, giỏi: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1 – tập hai.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ hoa C, D, Đ.
Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng viết: mái trường, sao sáng.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
 - Tiết học hơm nay các em sẽ tơ chữ hoa C, D, Đ và viết các vần an, at, anh, ach; các từ bàn tay, hạt thĩc, gánh đỡ, sạch sẽ.
 - Ghi bảng tựa bài: “Tơ chữ hoa: C, D, Đ”
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tơ chữ hoa.
* Chữ hoa C:
- Cho HS xem mẫu chữ hoa C.
- Chữ C hoa gồm những nét nào?
 - Nhận xét, tuyên dương.
 - GV chốt lại (vừa nĩi vừa chỉ vào từng nét cho HS thấy): Chữ hoa C gồm 1 nét ( nét cong dưới và cong trái nối liền nhau).
 - GV nêu quy trình tơ chữ hoa C: Từ giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 3 đặt bút tơ nét cong dưới. Tơ các nét tiếp theo chiều mũi tên.
* Chữ hoa D:
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa D.
- Chữ hoa D gồm những nét nào?
 - Nhận xét và chốt lại: Chữ hoa D gồm 1nét là nét kết hợp giữa nét lượn dọc và nét cong phải nối liền nhau.
 - GV nêu quy trình tơ chữ hoa D: Từ giao điểm đường ngang 6 và đường dọc 3, 5 tơ nét 1, nhấc tay lên tơ nét 2 theo chiều mũi tên.
* Chữ hoa Đ: Tương tự chữ D thêm nét ngang ngắn ở giữa nét lượn dọc.
c) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng.
 - Cho HS quan sát mẫu chữ các vần: ai, ay, ao, au; từ ứng dụng: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.
 - Cho HS nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ(tiếng), cấch đặt dấu thanh, nối nét.
- Nhận xét.
d) Hoạt động 3: HS viết vở.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- Thu 6 – 7 vở chấm.
- Nhận xét vở bài chấm.
4. Củng cố:
 - Trị chơi: Ai nhanh hơn?
 - Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng cĩ vần ai hoặc ay viết vào bảng con.
 - Nhận xét.
5.Tổng kết:
- Về nhà viết vở tập viết phần B.
 - Chuaån bò: Toâ chöõ hoa E, EÂ, G.
 - Nhaän xeùt tieát hoïc.
- Haùt.
- 2HS vieát baûng lôùp, lôùp vieát baûng con.
- Nhaän xeùt.
- HS quan saùt
- HS phaùt bieåu
- HS quan saùt
- HS quan saùt
- HS phaùt bieåu
- HS quan saùt vaø laéng nghe.
- HS quan saùt, ñoïc caùc vaàn vaø töø öùng duïng
- Nhaän xeùt ñoä cao, khoaûng caùch,
- Hoïc sinh vieát baûng con töø öùng duïng.
- Nhaän xeùt
- HS taäp toâ vaø vieát vaøo vôû taäp vieát.
- Hoïc sinh caû toå thi ñua. 
-Toå naøo coù nhieàu baïn ghi ñuùng vaø ñeïp nhaát seõ thaéng.
Thứ tư ngày 11 tháng 03 năm 2015
TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG 
Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng.
- Hiểu ND: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời CH 1, 2 (SGK).
- Học thuộc lịng bài đồng dao.
Chuẩn bị:
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- Đọc bài SGK.
- Bàn tay mẹ đã làm những việc gì?
- Tìm câu văn nĩi lên tình cảm của Bình đối với mẹ.
Bài mới:
* Giới thiệu: Tranh vẽ gì?
Học bài: Cái Bống.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Tìm và nêu những từ cần luyện đọc.
- Giáo viên gạch dưới những từ cần luyện đọc.
bống bang
khéo sảy
khéo sàng
mưa rịng
Giáo viên giải nghĩa từ khĩ.
Hoạt động 2: Ơn vần anh – ach.
- Tìm trong bài tiếng cĩ vần anh.
- Thi nĩi câu cĩ chứa tiếng cĩ vần anh – ach.
+ Quan sát tranh.
+ Chia lớp thành 2 nhĩm.
Giáo viên nhận xét.
4. củng cố:
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét.
5. Tổng kết:
- Dặn HS chuẩn bị tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc từ:
+ Đọc câu.
+ Đọc đoạn.
+ Đọc cả bài.
- Phân tích tiếng khó.
- Thi đọc trơn cả bài.
- Học sinh đọc câu mẫu.
- Nhóm 1: Nói câu có vần anh.
Nhóm 2: Nói câu có vần ach.
 (Tiết 2)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu.
Đọc câu 1.
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
Đọc 2 câu cuối.
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2: Học thuộc lịng.
*Mục tiêu: Đánh vần được các vần đã học và đọc nhanh, thuộc cả bài
Phương pháp: thực hành.
Đọc thầm bài thơ.
Đọc thành tiếng.
Giáo viên xĩa dần các chữ, cuối cùng chỉ chừa lại 2 tiếng đầu dịng.
Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 3: Luyện nĩi.
*Mục tiêu: Nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần anh trong bài.
Phương pháp: đàm thoại.
Nêu đề tài luyện nĩi.
Tranh vẽ gì?
Giáo viên đọc câu mẫu.
Củng cố:
Thi đọc thuộc lịng bài thơ.
Khen những em học tốt.
Hỏi: Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
Dặn dò :Học lại bài: Cái Bống.
Hát.
- Học sinh dò bài.
 - Học sinh đọc.
- HS nêu.
- Bống gánh đỡ mẹ.
- Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc cá nhân.
- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh hỏi đáp theo - - - cách các em tự nghĩ ra.
Mỗi cặp 2 em.
Tự nhiên- xã hội
CON GÀ
Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
* HS khá, giỏi: Phận biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
Chuẩn bị:
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Con cá.
Nêu các bộ phận của con cá.
Ăn thịt cá cĩ lợi gì?
Nhận xét.
Bài mới:
a/ Giới thiệu: Học bài: Con gà.
 b/ Hoạt động 1: Quan sát 
Mục tiêu: Học sinh biết tên các bộ phận của con gà, biết phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
Cách tiến hành:
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ.
- Cho học sinh quan sát và làm vào phiếu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài 1.
- Bài 2 yêu cầu gì?
Hoạt động 2: Đi tìm kết luận.
Mục tiêu: Củng cố về con gà.
Cách tiến hành:
Hãy nêu tên các bộ phận bên ngồi của con gà.
Gà di chuyển bằng gì?
Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở điểm nào?
Gà cung cấp cho ta những gì?
Cho học sinh lên bảng chỉ lại các bộ phận bên ngồi của gà.
Kết luận: Gà là 1 con vật cĩ lợi, cần phải chăm sĩc và bảo vệ.
Củng cố:
Trị chơi: Tơi là .
Chia thành 2 đội.
Nêu cách chơi: Đội A nĩi tơi là gà trống, thì đội B gáy ị ĩ o  và ngược lại, đội nào làm sai yêu cầu sẽ thua.
Dặn dị:
Chuẩn bị bài: Con mèo.
- Hát.
- HS phát biểu
- Học sinh quan sát.
Học sinh tự mình ghi tên các bộ phận của con gà vào vở bài tập.
Nối ô chữ với từng bộ phận của con gà.
Nối ô chữ với từng hình vẽ sao cho phù hợp.
Học sinh lên nhìn tranh và chỉ.
Lớp chia thành 2 nhóm và tham gia chơi.
Thủ công
Cắt, dán hình vuông ( tiết 1)
I.Mục tiêu :
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt , dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
+ Kẻ, cắt, dán hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
+ Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông có kích thước khác.
II.Chuẩn bị :
Giáo viên :1 Hình vuông mẫu bằng giấy màu 
Học sinh : bút chì, giấy, thước, kéo .
III.Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh viên.
1.Ổn định : 
2.Bài cũ : Cắt dán hình vuông
 -Nhận xét bài làm của hs
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh.	
3.Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài : 
- Giới thiệu Cắt, dán hình vuông (tiết 2)
- Gv ghi tựa bài.
b/ Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình kẻ, cắt hình vuông
A/ Hướng dẫn cách vẽ hình vuông 
-Muốn vẽ được hình vuông ta làm thế nào?
-Gv gơiï ý xác định điểm A. Từ A sẽ đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ được điểm D và đếm sang phải 7 ô theo hàng ngang được điểm C, đếm lên được điểm B. Nối A và B ta được hình vuông.
B/ Hướng dẫn cắt rời hình vuông
-Cắt theo cạnh AB,AD, DC, BC
C/ Hướng dẫn kẻ ,cắt hình vuông đơn giản
-Sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông, có độ dài 7 ô
-Lấy điểm A tại một góc tờ giấy.Từ điểm A đếm xuống và sang phải 7 ô để xác định điểm D, B.Từ điểm B và D kẻ xuống và kẻ sang phải 7 ô theo dòng kẻ điểm gặp nhau là C.
-Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh BC và DC ta được hình vuông ABCD. Cắt rời và dán sản phẩm.
c/ Hoạt động 2: HS thực hành
- Cho HS thực hành trên giấy màu.
- GV bao quát, giúp đỡ HS yếu.
- Nhắc HS giữ vệ sinh môi trường, cẩn thận khi sử dụng kéo.
- Thu sản phẩm chấm và nhận xét cụ thể.
4. Củng cố:
- Gọi HS nêu lại tựa bài.
- Có mấy cách kẻ, cắt hình vuông.
- Nhận xét.
5. Tổng kết:
- Dặn HS về tập kẻ, cắt hình vuông cho thành thạo.
- Chuẩn bị: Cắt, dán hình tam giác.
- Nhận xét tiết học.
- hát 
- HS quan sát và lắng nghe
-Hs thực hành vẽ, cắt dán hình vuông bằng giấy màu
- HS nêu
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Đạo đức
CẢM ƠN – XIN LỖI
I. Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
* HS khá, giỏi: Biết ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD.
Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
III. Các phương pháp/ KT DH tích cực có thể sử dụng.
Trò chơi
Thảo luận nhóm.
Động não.
IV. Chuẩn bị:
Giáo viên:Hai tranh bài tập 1.
Học sinh:Vở bài tập.
V. Hoạt động dạy và học: 
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- Nếu đi ở đường khơng cĩ vỉa hè thì con đi thế nào?
- Nêu các loại đèn giao thơng.
Bài mới:
a/ Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi.
b/ Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
Mục tiêu: Nhìn và nêu được hoạt động trong tranh.
Cách tiến hành: 
- Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1.
+ Trong từng tranh cĩ những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nĩi gì? Vì sao?
Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì nĩi lời cảm ơn, khi cĩ lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi.
c/ Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2.
Mục tiêu: Nêu được hoạt động trong từng tình huống.
Cách tiến hành:
- Cho học thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài tập 2 và cho biết.
+ Trong từng tranh cĩ những ai?
+ Họ đang làm gì?
Kết luận: Tùy theo từng tình huống khác nhau mà ta nĩi lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
d/ Hoạt động 3: Liên hệ.
Mục tiêu: Biết nĩi lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình hoặc bản thân đã biết nĩi lời cảm ơn, xin lỗi.
- Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai?
- Em đã nĩi gì để cảm ơn hay xin lỗi?
- Vì sao lại nĩi như vậy?
- Kết quả là gì?
Kết luận: Khen 1 số em đã biết nĩi lời cảm ơn, xin lỗi đúng.
4. Củng cố:
- Cho học sinh thực hiện hành vi cảm ơn, xin lỗi.
+ 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên.
+ 1 bạn đi vơ ý làm trúng bạn khác.
5. Dặn dị:
- Thực hiện điều đã được học.
- Hát.
- Học sinh nêu.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi.
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau.
- Học sinh trình bày kết quả bổ sung ý kiến.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực hiện và nói lời cảm ơn(xin lỗi) bạn.
Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng.
- Biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
Chuẩn bị:
III. t động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng điền số trên tia số.
 52
 48
- Đếm xuơi, đếm ngược từ 50 đến 60, từ 69 về 60.
Bài mới:
a/ Giới thiệu: Học bài: Các số cĩ 2 chữ số tiếp theo.
b/ Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Yêu cầu học sinh lấy 7 bĩ que tính Ú Gắn 7 bĩ que tính.
- Con vừa lấy bao nhiêu que tính?
- Gắn số 70.
- Thêm 1 que tính nữa.
- Được bao nhiêu que?
- Đính số 71 Ú đọc.
- Cho học sinh thảo luận và lập tiếp các số cịn lại.
c/ Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Yêu cầu gì?
+ Người ta cho cách đọc số rồi, mình sẽ viết số.
+ Gọi HS sửa bài, nhận xét.
* Bài 2: Yêu cầu gì?
- Nêu yêu cầu bài 2a. Lưu ý ghi từ bé đến lớn.
- Tương tự câu b ngược lại.
- Gọi 2HS sửa bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
- Gọi lần lượt từng cặp HS sửa bài
- Nhận xét, ghi điểm.
* Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Cho HS quan sát tranh và trả lời cĩ bao nhiêu cái bát.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho HS phân tích số 33.
- Nhận xét.
Củng cố:
- Cho học sinh viết và phân tích các số từ 70 đến 99.
- Đố cả lớp: Tìm 1 số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số?
- Nhận xét.
Dặn dị:
- Tập đọc, viết, đếm các số đã học từ 20 đến 99.
- Chuẩn bị: So sánh các số cĩ 2 chữ số.
- Hát.
- 2HS lên bảng
- Học sinh lấy 7 bó que tính.
- HS nêu
- Học sinh lấy thêm 1 que.
- HS nêu
- Học sinh thảo luận lập các số và nêu: 72, 73, 74, 75, .
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài
- HS nêu yêu cầu BT2
- HS sửa bài
- HS đọc câu mẫu
- HS sửa bài theo cặp
- HS quan sát trả lời
- Phân tích số
Chính tả
CÁI BỐNG
Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK).
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ cĩ ghi bài thơ.
Học sinh: Vở viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ổn định:
Bài cũ:
- Gọi học sinh viết nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
- Nhận xét vở chấm.
Bài mới:
a. Giới thiệu: Học bài Cái Bống.
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết.
-.Giáo viên treo bảng phụ.
- Phân tích tiếng khĩ.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Giáo viên lưu ý học sinh cách trình bày bài thơ lục bát.
- Thu vở chấm.
- Nhận xét.
c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 2:
- Tranh vẽ gì?
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
* Tương tự cho bài 3.
 ngà voi
chú nghé
4. Củng cố:
- Khen các em viết đẹp, cĩ tiến bộ.
- Khi nào viết ng, ngh.
5. Dặn dị:
- Ơn lại quy tắc chính tả.
- Các em viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
- Hát.
- Học sinh viết bảng lớp.
- Học sinh đọc bài trên bảng.
- Tìm tiếng khó viết trong bài.
- Viết tiếng khó.
- Học sinh nghe và chép chính tả vào vở.
- 2 học sinh làm bảng lớp.
- Lớp làm vở.
K

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_tuan_26_nam_2014_2015.doc