Giáo án Đại số 8 học kỳ I

Hoạt động 1: Phép chia hết

? 2 đa thức trong VD trên đã được sắp xếp chưa

? Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia

– Hướng dẫn HS làm VD

– Lưu ý: dễ sai ở các bước sau

+ Có thể làm cụ thể phép trừ ở bên cạnh rồi điền kết quả vào phép tính:

2x4 – 2x4 = 0

–13x3 – (–8x3) = – 13x3 + 8x3 = –5x3 .

 

doc97 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1520 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y học
1. Ổn định tổ chức
Lớp 8A1: /	Lớp 8A3: /
2. Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Áp dụng tính a) 5a3b : (–3ab)
b) 27x4y3z : 9x4yz
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc 
? Đọc và làm ?1
? Nhận xét bài làm?
– Ở VD này ta vừa thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức. Thương của phép chia này là 2x2 – 3xy + .
? Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào
? 2 HS đọc nội dung quy tắc 
? Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần điều kiện gì
? HS làm BT 63/SGK T28
? Tự nghiên cứu VD/SGK- 28, rồi làm phép chia:
 (5xy2 – 9xy3 – x2y2) : xy2
– Nêu chú ý: Có thể bỏ bớt 1 số phép tính trung gian
– Chốt quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
1 HS lên bảnglàm ?1, HS cả lớp tự làm bài vào vở:
VD:
(6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2) : 3xy2
= 2x2 – 3xy + 
– Nhận xét bài làm.
– Nêu ND quy tắc/SGK.
– Đọc quy tắc/SGK.
– Điều kiện: Tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
– Làm BT 63/SGK - 28:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
Quy tắc
*Quy tắc: (SGK T 27)
* VD:
(5xy2 – 9xy3 – x2y2) : xy2
=(5xy2 : xy2) + (–9xy3 : xy2) + (–x2y2 : xy2)
= 5 + (–9y) + (–x)
= 5 – 9y – x
Hoạt động 2: Áp dụng 
– Làm ?2
? Yêu cầu HS đọc ?2
? Nêu yêu cầu, phân tích các giải.
? Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm như thế nào
? 1 HS lên bảng làm câu b
? Nhận xét bài làm
– Chốt
HS làm ?2
– HS làm theo yêu cầu
a) Bạn Hoa giải đúng.
– Ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, trong đó có chứa nhân tử là đơn thức chia, rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số.
1 HS lên bảng làm câu b.
– Nhận xét bài làm.
2. Áp dụng 
?2
b) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
= 4x2 – 5y – 
5. Củng cố luyện tập
– Củng cố các kiến thức về chia đa thức cho đơn thức.
– Luyện tập: Bài tập 64(b, c)/SGK T28
b) (x3 – 2x2y + 3xy2) : = –2x2 + 4xy – 6y2
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4
5. Hướng dẫn dặn dò
– Học bài.
– Làm BT: 65, 66/SGK T29; 44, 45, 47/SBT - 8.
– BT nâng cao: Thực hiện phép tính
 (2710 – 5. 814. 312 + 4. 98. 38) : 41. 324
– Chuẩn bị bài mới cho tiết sau:
“CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP”
Ngày soạn: 10 /10/2012
Ngày giảng:15/10/2012
TUẦN 9
Tiết 17
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. Mục tiêu
– Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư, học sinh nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
– Kỹ năng: Rèn kĩ năng chia đa thức một biến đã sắp xếp.
– Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
– GV: Bảng phụ
– HS: Đọc trước bài mới, ôn tập cách chia đa thức cho đơn thức.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
Lớp 8A1: /	Lớp 8A3: /
2. Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
? Áp dụng tính:
 (–6x7 + 5x5 + x3) : 2x3
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Phép chia hết
? 2 đa thức trong VD trên đã được sắp xếp chưa
? Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia
– Hướng dẫn HS làm VD
– Lưu ý: dễ sai ở các bước sau
+ Có thể làm cụ thể phép trừ ở bên cạnh rồi điền kết quả vào phép tính:
2x4 – 2x4 = 0
–13x3 – (–8x3) = – 13x3 + 8x3 = –5x3.
? Phép chia trên có số dư bằng 0, đó là phép chia hết.
? HS làm ? ?
– Chữa bài và lưu ý câu b: Phải để cách ô sao cho các hạng tử đồng dạng xếp cùng 1 cột 
– 2 đa thức đó đã sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
– Thực hiện phép chia.
– Trả lời miệng, làm dưới sự hướng dẫn của GV.
– Hoạt động nhóm: Trình bày phép chia ra bảng nhóm. Kết quả:
a) = x2 + 2x + 1
b) = 2x2 – 3x + 1
1. Phép chia hết
* VD: Thực hiện phép chia
(2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : 
 (x2 - 4x – 3)
2x4-13x3+ 15x2+11x- 3 x2- 4x- 3
- 
2x4 -8x3 - 6x2 2x2-5x+1
 - 5x3+ 21x2+ 11x- 3
 -
 - 5x3+ 20x2+15x
 x2 - 4x- 3
 -
 x2 - 4x- 3
 0
Vậy: (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 - 4x – 3) = 2x2 - 5x + 1
Hoạt động 2: Phép chia có dư 
? Nhận xét về số mũ của biến trong đa thức bị chia
– Hướng dẫn HS cách đặt phép tính, bỏ trống vị trí hạng tử bậc nhất.
? 1 HS lên bảng thực hiện phép chia
? Nhận xét bài làm
? Tìm bậc của đa thức:
 – 5x – 10? và bậc của đa thức chia
? So sánh bậc của đa thức dư và bậc của đa thức chia
– Giới thiệu phép chia có dư.
? Trong phép chia có dư trên, đa thức bị chia được viết như thế nào
– Nêu chú ý.
– Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất.
1 HS lên bảng làm.
– Nhận xét bài làm.
– Đa thức dư có bậc 1, đa thức chia có bậc 2.
– Bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
– 5x3 – 3x2 + 7 = 
(5x – 3)(x2 + 1) + (–5x – 10)
– Đọc nội dung chú ý.
2. Phép chia có dư 
* VD: Thực hiện phép chia
 (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1
–
 5x3 + 5x 5x – 3
 –3x2 – 5x + 7
 – 
 –3x2 – 3
 – 5x – 10
Ta nói phép chia này là phép chia có dư.
Ta có: 5x3 – 3x2 + 7 = (5x – 3)(x2 + 1) + (–5x – 10)
* Chú ý: (SGK T31)
 A, B là các đa thức (B 0)
A = B.Q + R (Q, R là các đa thức)
+ R = 0 A B
+ R 0 A B 
 (bậc của R < bậc của B)
4. Củng cố luyện tập
– Củng cố các kiến thức về chia hết, chia có dư.
– Bài 68/SGK T31
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
= (x + y)2 : (x + y) = x + y
b/ (125x3 + 1) : (5x + 1)
= 25x2 – 5x + 1
c/ (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (x – y)2 : (y – x) = y – x
5. Hướng dẫn dặn dò
– Học bài.
– Làm BT: 48, 49, 50/SBT; 67, 70/SGK T31, 32.
– BT nâng cao: Tìm các số nguyên n để:
a) Giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 
b) Giá trị của biểu thức: n3– 3n2 – 3n –1chia hết cho giá trị của biểu thức n2 + n + 1
c) Giá trị của biểu thức: n3 – n2 + 2n + 7 chia hết cho giá trị của biểu thức n2 +1
Ngày soạn: 14/10/2012
Ngày giảng:18/10/2012
TUẦN 9
Tiết 18
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
– Kiến thức: Củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp.
– Kỹ năng: Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
– Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi thực hiện phép chia.
II. Chuẩn bị
– GV: Bảng phụ.
– HS: Làm BT đầy đủ
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
Lớp 8A1: /	Lớp 8A3: /
2. Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? Áp dụng tính:
(15x4y2 – 6x3y2 + 3x2y2) : 6x2y2
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
? Chữa BT 48c/SBT T8
? Nhận xét bài
? Vận dụng kiến thức nào giải bài tập trên.
– Chữa BT 48c/SBT -8.
– Nhận xét bài.
– Trả lời
1. Chữa bài tập
Bài 48c/SBT T8
 2x4 + x3 - 5x2 - 3x - 3 x2 - 3
-
 2x4 - 6x2 2x2+ x+ 1
 x3 + x2 - 3x - 3
 -
 x3 - 3x
 x2 - 3
 -
 x2 - 3
 0
Hoạt động 2: Luyện tập.
? HS đọc đề bài 71/SGK T32? 
? Bài toán yêu cầu gì
? Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào
? Nhận xét bài làm
? Đọc đề BT 73/SGK T32
? Để tính nhanh ta làm như thế nào
? HS hoạt động nhóm làm BT
– Phân tích đa thức thành nhân tử còn được ứng dụng để thực hiện phép chia đa thức cho đa thức.
? Đọc đề BT 84/SGK 32
? Để tìm a ta làm như thế nào
? HS thực hiện phép chia
? Tìm a để cho đa thức A chia hết cho đa thức B
– Đọc đề bài.
– Xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không?
– Khi các hạng tử của A đều chia hết cho B.
– Khi có 1 đa thức Q sao cho: A = B. Q
2 HS lên bảng làm.
– Nhận xét bài làm.
– Đa thức A không chia hết cho đa thức B vì: Hạng tử y không chia hết cho xy.
– Đọc đề BT.
– Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép chia.
HS hoạt động nhóm:
a) 2x + 3y
b) 9x2 + 3x + 1
c) 2x + 1
d) x – 3
– Thực hiện phép chia rồi cho dư bằng 0.
– Thực hiện phép chia.
– A chia hết cho B khi: a – 30 = 0 a = 30
2. Luyện tập
Bài 71/SGK T32
a) A = 15x4 – 8x3 + x2; B = x2
Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
b)A = x2 – 2x + 1 = (x – 1)2 
 = (1 – x)2
 B = 1 – x
Đa thức A chia hết cho đa thức B.
Bài 84/SGK - 32
Tìm a để đa thức:
A = 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức: B = x + a
Giải:
 2x3 - 3x2 + x + a x + 2
 -
 2x3 + 4x2 2x2 -7x + 15
 - 7x2 + x + a
 -
 -7x2 - 14x
 15x + a
 -
 15x + 30
 a - 30
Đa thức A chia hết cho đa thức B khi: a – 30 = 0 a = 30
4. Củng cố 
– Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài.
5. Hướng dẫn dặn dò
– Ôn tập kiến thức Chương I để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
– Học theo 5 câu hỏi ôn tập Chương I/SGK - 32.
– Làm BT: 75, 76, 77, 78, 79/SGK - 32.
– Ôn tập kĩ 7 HĐT.
Ngày soạn: 17/10/2012
Ngày giảng: 22/10/2012
TUẦN 10
Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
I. Mục tiêu
– Kiến thức: Củng cố các kiến thức: Nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử
– Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử
– Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị
– GV: Bảng phụ
– HS: Ôn tập chương I
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
Lớp 8A1: /	Lớp 8A3: /
2. Kiểm tra bài cũ
– Kết hợp khi ôn tập
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về nhân đa thức 
? Nhắc lại các kiến thức cơ bản của Chương I
? 2 HS lên bảng làm BT 1
? Để giải BT trên ta đã sử dụng những kiến thức cơ bản nào
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? Viết dạng tổng quát
* Lưu ý sau khi thực hiện phép nhân xong phải thu gọn kết quả
– Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
– Phân tích đa thức thành nhân tử.
– Chia đa thức cho đa thức.
2 HS lên bảng làm BT
–Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
+ Nhắc lại quy tắc.
+ Viết dạng tổng quát. 
1. Ôn tập về nhân đa thức 
Bài 1: Làm tính nhân
b/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x+ 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 + 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 + 11x3 + 8x2 – 3x
Tổng quát:
+ A (B + C) = AB + AC
+ (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Hoạt động 2: Ôn tập về HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử 
? Làm BT: Điền vào chỗ (...) để được HĐT đúng 
1/ (A + B)2 = ...
2/ ... = A2 – 2AB + B2
3/ A2 – B2 = ...
4/ (A + B)3 = ...
5/ ... = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6/ ... = (A + B)(A2 – AB + B2)
7/ A3 – B3 = ...
– Chữa BT của HS qua phiếu học tập.
? HS nêu tên các HĐT
? HS hoạt động nhóm làm BT 2
Nhóm 1, 2, 3: Làm câu a
a/ Rút gọn biểu thức:
(x + 2)(x – 2) – (x –3)(x +1)
Nhóm 4, 5, 6: Làm câu b.
b/ Tính giá trị của biểu thức:
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
tại x = 6; y = – 8
? Để rút gọn, tính giá trị của biểu thức ta quan sát xem biểu thức hay 1 bộ phận của biểu thức có dạng nào rồi rút gọn sau đó mới tính giá trị
? Nếu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
? 3 HS lên bảng làm 3 câu a, b, c
? Nhận xét bài làm
? Nêu các phương pháp đã sử dụng
? Nêu cách làm câu d
– Hướng dẫn HS tách
 – 5x2 = – 4x2 – x2
? 1 HS lên bảng làm
– Hướng dẫn câu e/
(x + y)3= x3+y3 + 3xy(x + y)
(x + y + z)3 = (x + y)3 + z3 + 3 (x + y + z) (x + y) z
? Đọc BT 4
? Nêu hướng giải
? 1 HS lên bảng làm
? Nhận xét bài làm
? Khi phân tích VT thành nhân tử, đã sử dụng những phương pháp nào
– Khi phân tích đa thức thành nhân tử, tuỳ từng BT mà ta chọn phương pháp cho phù hợp.
– Điền vào phiếu học tập
1/ A2 + 2AB + B2
2/ (A – B)2
3/ (A – B)(A + B)
4/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5/ (A – B)3
6/ A3 + B3
7/ (A – B)(A2 + AB + B2)
– Nêu tên các HĐT
– Hoạt động nhóm
a/ Rút gọn biểu thức:
(x + 2)(x – 2) –(x – 3)(x + 1)
= (x2 – 4) – (x2 – 2x– 3)
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b/ Tính giá trị của biểu thức:
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
tại x = 6; y = –8
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
= (2x – y)3 = (2. 6 + 8)3 
= 203 = 8 000 
– Nhân đa thức với đa thức.
– Các HĐT.
3 HS lên bảng làm 3 câu a, b, c
– Nhận xét bài làm.
– Các phương pháp: nhóm, HĐT, đặt nhân tử chung. 
– Sử dụng phương pháp tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử.
1 HS lên bảng làm.
– Đọc BT 4
– Ta biến đổi VT thành dạng tích.
1 HS lên bảng làm.
– Nhận xét bài làm.
– Đặt nhân tử chung, dùng HĐT.
2. HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x2 – 4 + (x – 2)2
= (x – 2) (x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2) 2x
b/ x3 – 2x2 + x – xy2
= x [(x – 1)2 – y2]
= x (x – 1 + y) (x – 1 – y)
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 33) – 4x (x + 3)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
d/ x4 – 5x2 + 4
= (x4 – 4x2 + 4) – x2
= (x2 – x – 2) (x2 + x – 2)
e/ (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3
= 3xy (x + y) +3(x +y + z)
= 3(x+y)(xy + xz +yz+ z2)
= 3 (x + y) (x + z) (y + z)
Bài 4: Tìm x biết:
 (x3 – 4x) = 0
 x (x2 – 4) = 0
 x (x – 2) (x + 2) = 0
 x = 0 hoặc x – 2 = 0 
 hoặc x + 2 = 0
 x = 0 hoặc x = 2 
 hoặc x = –2
4. Củng cố
– Chốt lại các kiến thức đã được ôn tâp
5. Hướng dẫn dặn dò
– Ôn lại các kiến thức trên và ôn tập trước các kiến thức còn lại trong Chương I
– Làm BT phần ôn tập Chương.
– BT nâng cao: Tìm x, biết:
a/ x2 + 3x – 18 = 0
b/ 8x2 + 30x + 7 = 0
c/ x3 – 11x2 + 30x = 0
Ngày soạn: 21/10/2012
Ngày giảng:25/10/2012
TUẦN 10
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp) 
I. Mục tiêu
– Kiến thức: Tiếp tục hệ thống các kiến thức cơ bản của chương, vận dụng giải một số dạng toán về chia đa thức.
– Kỹ năng: Rèn kĩ năng về chia đa thức, vận dụng kiến thức vào làm một số bài tập chứng minh.
– Thái độ: Rèn tư duy lôgíc cho HS
II. Chuẩn bị
– GV: Bảng phụ, phấn màu
– HS: Ôn tập kiến thức toàn Chương I, làm BT đầy đủ
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
Lớp 8A1: /	Lớp 8A3: /
2. Kiểm tra bài cũ
– Kết hợp ôn tập
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về chia đa thức
? HS đọc đề bài 80/SGK – 33
? 2 HS lên bảng làm câu a, c
? HS nhận xét bài làm
? Các phép chia trên có phải là phép chia hết không
? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B
? Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B
? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B
– Đọc đề bài 80/SGK
+ HS 1: Làm câu a.
+ HS 2: Làm câu c.
– Nhận xét bài làm.
– Các phép chia trên đều là phép chia.
– Nếu có một đa thức Q sao cho A = B. Q hoặc đa thức A chia cho đa thức B có dư bằng 0.
– Trả lời miệng.
Bài 80/SGK – 33
Làm tính chia:
a) 
6x3–7x2 –x +2 2x + 1
6x3+3x2 3x2 –5x +2
 10x2–x +2
 10x2–5x
 4x + 2 
 4x + 2
 0 
c) (x2 – y2+6x +9):(x+y+3)
= [(x + 3)2 – y2]:(x + y+ 3)
=(x+3+y)(x+3–y):(x+y+3) = x + 3 – y
Hoạt động 2: Bài tập phát triển tư duy 
? Đọc đề bài 82/SGK T33
? Nhận xét gì về VT của bất đẳng thức
? Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
? HS biến đổi câu a
? HS nêu hướng chứng minh câu b
Chốt lại cách làm:
+ Để chứng minh f(x) > 0 ta biến đổi: f(x) = [g(x)]2 + số dương
+ Để chứng minh f(x) < 0 ta biến đổi:f(x) = – [g(x)]2 + số âm
* Ngoài ra ta còn vận dụng cách làm trên để giải dạng bài toán: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
– Tìm GTNN:
f(x) = [g(x)]2 + a a
GTNN của f(x) bằng a khi g(x) = 0 (a là hằng số).
– Tìm GTLN:
f(x) = –[g(x)]2 + a a
GTLN của f(x) bằng a khi g(x) = 0 
? Đọc đề bài 83/SGK T33
? 1 HS lên bảng thực hiện phép chia
? Nhận xét gì về phép chia vừa thực hiện
? Chỉ rõ thương và số dư
? Viết công thức tổng quát của phép chia có dư
– Hướng dẫn HS viết phép chia có dư dưới dạng: 
– Với n Z n – 1 Z
? A B khi nào
? Z khi nào
? Ư(3) = ?
? Tìm n để 2n + 1 Ư(3)?
– Chốt lại cách làm.
– Đọc đề bài 82.
– Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x – y)2.
a) Biến đổi VT = Bình phương của một biểu thức + 1 số dương.
–Biến đổi VT = –(Bình phương của một biểu thức + 1 số dương)
b)
 Ta có: – x2 + x – 1
= – (x2 – x + 1) 
Vì: 
Vậy: –x2 + x – 1 < 0 
–HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng thực hiện phép chia.
– Phép chia trên là phép chia có dư.
Thương: n – 1
Dư: 3
HS: A = B.Q + R
(A, B, Q, R là các đa thức. Bậc của R < bậc của B, B 0)
– Khi Z
– Khi 2n + 1 Ư(3).
– Ư(3) = {–3; –1; 1; 3}
– Tìm n
Bài 82/SGK - 33: Chứng minh
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0
Ta có: x2 – 2xy + y2 + 1 
 = (x – y)2 + 1
Vì: (x – y)2 0 
(x – y)2 + 1> 0 
 x2 – 2xy + y2 +1 > 0 
b) –x2 + x –1 < 0 
Bài 83/SGK T33
Tìm n Z để đa thức A = 2n2 – n + 2 chia hết cho đa thức B = 2n + 1.
Giải:
– Với n Z n – 1 Z
 A B khi Z
 2n + 1 Ư(3) = {}
. 2n + 1 = –1 n = –1
. 2n + 1 = 1 n = 0
. 2n + 1 = –3 n = –2
. 2n + 1 = 3 n = 1
Vậy: 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi: 
n {–2; –1; 0; 1}
4. Củng cố 
– Chốt lại các kiến thức đã ôn tập của Chương I
– Các dạng bài tập của chương I
5. Hướng dẫn dặn dò
– Ôn tập Chương I. lý thuyết, bài tập.
– Tiết sau kiểm tra Chương I
Ngày soạn: 24/10/2012
Ngày giảng:29/10/2012
TUẦN 11
Tiết 21
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu
– Kiến thức: Qua tiết kiểm tra đánh giá được kết quả vận dụng kiến thức của học sinh trong chương I. Từ đó giáo viên có biện pháp củng cố ôn luyện những kiến thức. Giúp HS tự đánh giá các kỹ năng nhân, chia các đơn và đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
– Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra 
– Thái độ: Trung thực, cẩn thận, chính xác khoa học
II. Ma trận đề kiểm tra
 Chủ đề
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 
Vận dụng hằng đẳng thức để triển khai
Số câu:2
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
1
2,0
1
1,0
Số câu:2
3 điểm
(30%)
Nhân, chia các đơn và đa thức
Biết nhân và chia các đơn thức với đa thức.
Hiểu cách nhân và chia hai đa thức 1 biến
Vận dụng tìm x
Số câu:5
Số điểm:4,0
Tỉ lệ:40%
2
1,0
2
2,0
1
1,0
Số câu:5
4 điểm
(40%)
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp 
Vận dụng các phương pháp đã học kết hợp tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử.
Số câu:3
Số điểm:3,0
Tỉ lệ:30%
2
2,0
1
1,0
Số câu:3
3 điểm
(30%)
Tổng số câu:10
Tổng số điểm:10
Số câu:3
Số điểm:3 
(30 %)
Số câu: 4
Số điểm: 4
(40%)
Số câu: 2
Số điểm: 2
(20%)
Số câu: 1
Số điểm: 1
(10%)
T.số câu:10
điểm 10
(100%)
III. Nội dung
1. Ổn định tổ chức
Lớp 8A1: /	Lớp 8A3: /
2. Tiến trình 
Câu 1: (3 điểm) Tính
a/ 4xy2(5xy2 - 3x + 8)
b/ (x2 – x)( x2 – 2x + 1)
c/ (4x5 – 9x3 + 6x2 – 3x):3x
d/ (10x4 + 11x3 + 8x2 – 3x): (2x2 – 3x)
Câu 2: (2 điểm) Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 
Câu 3: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – 9 + (x – 3)2
b/ x3 – 2x2 + x – xy2
c/ x2 + 6x – 7 = 0
Câu 4: (2 điểm) 
a/ Tìm x biết: x(x2 –2x +3) = x2(x – 2) + 9
b/ Áp dụng hằng đẳng thức khai triển: (A – B)4 
IV . Đáp án, biểu điểm
(Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vần cho điểm tối đa)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
G.chú
1
a/
4xy2(5xy2 - 3x + 8) = 20 x2y4 - 12 x2y2 +32xy2
0,5
b/
 (x2 – x)( x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 + 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 + 11x3 + 8x2 – 3x
1,0
c/
 (4x5 – 9x3 + 6x2 – 3x):3x = 
0,5
d/
(10x4 + 11x3 + 8x2 – 3x): (2x2 – 3x) = (5x2 – 2x+ 1)
1,0
2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a/
x2 – 9 + (x – 3)2 = (x – 3) [(x+3) + (x – 3)] 
 = 2x(x – 3)
1,0
b/
x3 – 2x2 + x – xy2 = x[(x2 – 2x + 1) – y2]
 = x(x – y –1)(x +y –1)
1,0
c/
x2 + 6x – 7 = (x2 – 1) + (6x – 6) 
 = (x – 1)[(x + 1) + 6] = (x – 1)(x +7)
1,0
4
a/
x(x2 –2x +3) = x2(x – 2) + 9
x3 – 2x2 +3x = x3 – 2x2 +9
 3x = 9
 x = 3
1,0
b/
Áp dụng hằng đẳng thức khai triển: 
 (A – B)4 =(A – B)2.(A – B)2 
= ()()
= A4 – 2A3B + A2B2 – 2A3B + 4A2B2 – 2AB3 + A2B2 – 2AB3 + B4
= A4 – 4A3B + 6A2B2 – 4AB3 + B4
1,0
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày soạn: 28/10/2012
Ngày giảng:01/11/2012
TUẦN 11
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu
– Kiến thức: HS hiểu khái niệm phân thức đại số, có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
– Kỹ năng: Rèn kĩ năng xét các phân thức bằng nhau
– Thái độ: Rèn tư duy lôgíc cho HS
II. Chuẩn bị
– GV: Bảng phụ
– HS: Đọc trước bài mới. Ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
Lớp 8A1: / 	Lớp 8A3: /
2. Kiểm tra bài cũ
– Không
*) Đặt vấn đề
+ Giới thiệu hình vẽ SGK
+ Cho HS đọc phần mở đầu của chương để giới thiệu
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa 
– Cho HS quan sát các biểu thức có dạng:(SGK T34)
? Hãy nhận xét dạng của các biểu thức đó.
? Với A, B là các biểu thức như thế nào? Điều kiện.
– Giới thiệu đó là các phân thức đại số (phân thức).
? Đọc định nghĩa
– Ghi tó

File đính kèm:

  • docDai So 8 HKI.doc