Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 3 - Năm học 2015-2016

Bài 1. Tính nhẩm:

 4 x 5 = .; 7 x8 = .; 45 : 9 = .; 64 : 8 = .;

Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142

a) Số lớn nhất là số: . b) Số bé nhất là số : .

Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm

Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm)

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 0 ;

b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 0

Bài 5.

 6m 3cm . 7m 5m 6cm . 5m

 ? 6m 3cm . 630cm 5m 6cm . 506cm

Bài 6. Đặt tính rồi tính:

213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9

 . .

Bài 7. Tính :

 

doc27 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 3 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRA ĐỊNH KỲ cuèi häc KỲ I NĂM HỌC 2015 -2016
Bài kiểm tra môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Họ và tên:..Lớp: . Trường tiểu học .........................
NhËn xÐt cña gi¸o viªn
................................................................................
Ch÷ ký cña CMHS
Phần I: (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1kg bằng: 
 A . 1000g B. 100g C. 10000g D. 10g
Câu 2: của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
 A. 6 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 3: Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn: 
 A. B. C. D. 
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: 
 A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Phần II. (7 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
 54 x 3 309 x 2 75 : 5 845 : 7 ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức.
 42 + 24 : 8 71 – 13 x 4 28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25)
.
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó. 
Câu 4: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? 
 - Có tam giác.
 - Có  tứ giác. 
Trường TH 
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . . . 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2015– 2016
Môn : Toán - Lớp : 3 
 Thời gian : 40 phút 
Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
1. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 6m 4 cm c 7 m là:
 A. > 	B. < C. = D. Không điền được dấu nào.
2. 1 giờ – 20 phút = 
 A. 40 phút 	B. 40 giờ C. 80 phút D. Không trừ được.
3. Phép tính nhân nào dưới đây có kết quả là 24 ?
 A. 6 x 9 	B. 7 x 5 C. 6 x 4 D. 7 x 6
4. Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7 ?
 A. 28 : 7 	B. 48 : 6 C. 81 : 9 D. 56 : 8
Bài 2: Nối biểu thức ứng với giá trị đã cho? ( 2 điểm ) 
(100 + 11) x 6
375 – 10 x 3
201 + 39 : 3
100 + 11 x 6
666
452
345
166
214
Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
26 x 7
213 x 4
246 : 6 
343 : 3
Bài 4: Viết vào ơ trống theo mẫu: (1 điểm )
Cạnh hình vuơng
7cm
21cm
35dm
Chu vi hình vuơng
7 x 4 = 28cm
Bài 5: ( 2 điểm ) Một kho thóc có 180 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ?
Tóm tắt 	Giải:
Bài 6: Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ? (1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 3 ... MÔN: TOÁN KHỐI 3
Họ và tên: ............................................. Năm học: 2015 – 2016
 Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Số liền trước của 160 là: 
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
 b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
	 A.24m 	B.36 m C. 10 m D. 12 cm
 c ) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
 d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
 	 A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
*Giá trị của biểu thức 
2 + 8 x 5 = 50 b) 32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Tính nhẩm
 7 x 6 = . 8 x 7 = .... 63 : 9=. 64 : 8 =.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
 . . . 
 . . . .
 . . . .
Bài 5: Tìm x:
 X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
 . 
 . 
 Bài 6 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 
ĐỀ KIÊM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Học kỳ I năm học 201.-201.
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).
63 : 7 = 
 35 : 5 = .
42 : 6 = ..
 56 : 7 = 
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2điểm):
 a) 235 2 = 
 b) 630 : 7 = 
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
 a) 205 + 60 +3 = ..
 b) 462 + 7 – 40 = .
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
Câu 5: 
	Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
 Bµi gi¶i
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Toán - khối 3
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.	Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100	B.799	C.744	D. 689
2. 	Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924	B. 304	C.6	D. 912
3. 	 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73	B. 703	C. 10	D. 4
4. 	Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? 
A. 75 quyển	B. 30 quyển	C. 6 0 quyển	D. 125 quyển
5. 	Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A.
1
B.
1
C.
1
D.
1
6
7
8
9
6. 	Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm	B.70cm	C.7dm	D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
 A. 1	B. 2 	 C.3	D. 4
8. 	8 x 7 < 5 x 8 A. 7	 B. 5 	C. 8	D. 6	
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278	538 – 38 x 3
Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 7 = 100 + 8	X x 7 = 357	
Bài 3: ( 2 đ)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3 TRƯỜNG Cuối kì I – Năm học : 2015-2016
Thời gian : 40 phút
Phần 1: (4,0 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225
2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203 B. 320 C. 415	
3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: A. 180 B. 187 C. 105.
4) 7 gấp lên 8 lần được : A. 64 B. 56 C. 49
5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A. 24 m B. 48 m C. 135 m
6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:
 A. 200 B.140 C.240.
 7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? 
 A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18
8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
 A.4 B. 3 C.2
Bài 2) ( 2,0 đ) Đặt tính rồi tính.
 a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 
Bài 4) ( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức:	
 a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3 
.................................
Bài 3) ( 2,5 đ): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
 Tóm tắt Giải
............................................................................................................................................................................................
Trường 
Khối 3
Đề kiểm tra cuối học kỳ I- Năm học: 2015-2016
Môn: Toán - lớp 3 ( thời gian làm bài 40 phút)
I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 2 điểm).
. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886.
 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;
 A. 14; B. 21; C. 8; D. 12
 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:
 A. 781; B. 681; C. 921; D. 671.
 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:
 A. 39; B. 19; C. 91; D. 20;
II/ Tự luận:
Đặt tính rồi tính; ( 2 điểm).
486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4.
 2. Tìm y: ( 2 điểm).
 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141.	
 3. (1,5 điểm).
 Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
 4. ( 2,5 điểm).
 Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ 
 trồng được bao nhiêu cây?
 HỌ VÀ TÊN:.LỚP 3..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
 1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
 	a. 15 lít b. 49 lít 	c. 56 lít d. 65 lít
2. 7m 4cm = .. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm b. 740cm 	c. 407cm d. 704cm
3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 	c. 72 	 d. 120
4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là:
	a. 4m 	b. 6m 	c. 8m 	d. 12cm
5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
4
 : 8
 x 6
	là:
	a. 24 và 3	b. 24 và 4	c. 24 và 6	d. 24 và 8
6. của 24 kg là:
	a. 1kg	b. 3 kg	c. 6 kg	d. 8 kg
7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
 	a. 300 	b. 30	c. 3	d. Cả a, b, c đều sai
8. Hình bên có góc :
a. Vuông.
b. Không vuông.
9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : 
	a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
PHẦN II : TÍNH
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185	 720 – 342	 75 x 7	 786 : 6 
	 	...	 .
2. Tìm x: (1 điểm)
x + 23 = 81 100 : x = 4
3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm)
Giải
Họ và tên: .. 	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN
Lớp: ...	Lớp 3 - Năm học: 2015 – 2016
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tính nhẩm:
	4 x 5 = ............; 	7 x8 = ...........; 45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:	 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: .............................. b) Số bé nhất là số : ........................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; 
b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 
>
<
=
Bài 5. 
	6m 3cm ....... 7m	5m 6cm ....... 5m
	 ? 	6m 3cm ....... 630cm	5m 6cm ........ 506cm
Bài 6. Đặt tính rồi tính: 
213 x 3	 	208 x 4	 684 : 6	630 : 9
	..	..	
Bài 7. Tính :
a) 163g + 28g = ............. ;.	b) 96g : 3 = ............;
Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Giải
Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m..
Giải
PHÒNG GD & ĐT .................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
.............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ, tên: .......................................................... Lớp:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
59
Câu 1(2 điểm). Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
45 + 29
74
79 - 20
21
30 x 3 : 3
30
(97 – 13) : 4
Câu 2(1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là cm
	A. 10 	 B. 12 	 C. 24
b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm =  cm là:
	A. 32 	 B. 302 	 C. 320
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2 điểm). Tính 
+
x
-( 2 ủieồm)
 271	 206	 246	3	 692
 444 2 235
	Câu 2(1 điểm). Tô màu vào số ô vuông 
Câu 3(1 điểm). Tìm x:
 a) x : 6 = 121	b) 7 x x = 847 – 77
	Câu 4(2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải
	Câu 5(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
Trường TIỂU HỌC 
Họ và tên : 
Học sinh lớp 3 :..
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN Khối 3
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày khảo sát:tháng 12 năm 2011
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1) Phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm) 
182 	B. 192	C. 129	D. 198
	2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm) 
1	B. 2	C. 3	D. 4 
	3) Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có : (0,5 điểm) 
	A. 15 phút 	 B. 25 phút 	C. 20 phút 	 D. 30 phút
4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5 điểm) 
	A. 27	B. 28	C.32	D. 34 
5) Hình bên có: (0.5 điểm)
A. 3 góc vuông	B. 4 góc vuông 
C. 5 góc vuông	D. 6 góc vuông
PHẦN II: Làm các bài tập sau:
 	1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
	a/ 214 x 4	b/ 319 x 3 	c/ 905 : 5 	 d/ 450 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 	2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm)
	a/ 25 dm 7 cm = .. cm b/ 8 m 32 cm =  cm
 4m 3dm = dm 4 kg = .....g 
 5hm 2dam = m 2kg 6g = ........g
 	3/ Tìm x: (1 điểm)
	a/ 876 : x = 4	b/ x : 6 = 108
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/ (2 điểm)Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô gam đường ? 
Bài giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
5.(2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 6 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt: Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG ...................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
LỚP :.3.................. MÔN : TOÁN 
HỌ VÀ TÊN :......................................................... Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1 điểm) 1kg = ...........gam:
A, 1000 gam	 B, 100 gam C, 10 gam
Bài 2 : (1 điểm) Số góc vuông ở hình bên là
A, 3 góc vuông
B, 4 góc vuông
C, 5 góc vuông
 Bài 3: (1 điểm) của 24 phút là ?
A, 4 phút	B, 9 phút	C, 10 phút
II> PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
9; 18; 27;.........;...............;.............;.............; ...........; .........;...........
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
168 + 105 	 	652 – 318	319 x 3 	 648 : 3
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
......................... ........................... ....................... ...........................
Bài 3: (1 điểm) Tìm X : 
a. 54 : X = 9	 	 b, 45 – X = 20
...................................................... ................................................................
...................................................... ................................................................
...................................................... ................................................................
...................................................... ................................................................
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 6 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt: Bài giải:
........................................................... .......................................................................
........................................................... .......................................................................
........................................................... .......................................................................
........................................................... ....................................................................... ........................................................... .......................................................................
Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a, 21 x 3 : 9 =	b, 526 + 20 x 4 =
........................................................... .......................................................................
........................................................... .......................................................................
Bài 1: ( 2 điểm)
 a) Đếm thêm rồi viết tiếp 12 số thích hơp vào chỗ chấm:
 23 ; 39 ; 35 ; ;.;; 13 ; 17 ; 21 ;..;;.;
 13 ; 20 ; 27 ;.;.;; 26 ; 35 ; 44 ;..;;.;
 b) Điền số thích hợp vào ô trống:	
36
5
 gấp 4 lần
 giảm 3 lần
Bài 2: Tính: ( 2 điểm)
7 x 6 = .
54 : 6 = ..
7x 8 = 
64 : 8 = 
6 x 4 = 
48 : 8 = .
9 x 6= 
81 : 9 = 
Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
52 x 6
105 x 5
96 : 3
852 : 4
..
.
..
..
.
.
..
.
.
.
.
..
..
.
Bài 4: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. (1 điểm)
Tên cạnh các góc vuông là:
Tên cạnh các góc không vuông là:. 
 A B
 D C
Bài 5: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
 a) 123 x 2 : 3 =
 b) 80 + 38 : 2 =
 . ..
 ..
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
a) của 12 giờ là : 
3 cm
A
B
 A. 3 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ 
b) Chu vi của hình vuông ABCD là : 
 A. 6cm 
 B. 9cm 	 3cm 3cm
 C. 12cm 
C
D
3 cm
c) Đồng hồ chỉ: 
 A. 1 giờ 50 phút 
 B. 2 giờ 50 phút
 C. 10 giờ 10 phút 
d). Đổi đơn vị đo 2 dam = ? m
 A. 2 m B. 20 m C. 200 m .Bài 7: Giải toán : (1 điểm)
 a) Huệ cắt được 8 bông hoa, Hồng cắt được gấp 4 lần số bông hoa của Huệ . 
Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa ?
Giải
 b) Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ? 
 Giải
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I 
Môn : Toán- Lớp 3
Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng:
Câu 2: 52 hm : 2 = ?
A. 24 hm B. 26 hm C. 26 dm D. 24 dam
Câu 3: Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4
A. x= 648 B. x = 882 C. x = 842 D. x = 578
Câu 4: Tìm y, biết : 25 : y = 7 (dư 4)
A. y = 7 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2
Câu 5: Xếp 35 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa nhiều nhất 6 quả. Hỏi phải dùng ít nhất mấy cái đĩa?
A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa
Câu 6: Mẹ mua về 6 kg gạo nếp và mua số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
A.12 kg gạo B . 6 kg gạo C. 18 kg gạo D. 30 kg gạo 
Câu 7 : Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày
Câu 8 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả cam và quýt?
A. 80 quả B. 100quả C. 5 quả D. 16 quả 
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 324 + 193 465 - 284 59 x 8 72 : 4
......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc23_DE_THI_HK1_MON_TOAN_LOP_3.doc
Giáo án liên quan