Bài tập trắc nghiệm kèm đáp án - Chương 3: Liên kết hóa học

Câu 52 ( câu trắc nghiệm)

Cho nguyên tố clo (Z = 17). Khi hình thành ion Cl- nguyên tử clo:

Chọn phương án đúng

A. Nguyên tử clo đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão hòa củanguyên tử khí hiếm ngay sau nó.

B. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của

nguyên tử khí hiếm ngay trước nó.

C. Nguyên tử clo đã nhường một electron ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyêntử khí hiếm ngay sau nó.

*D. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếmngay sau nó.

pdf18 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4254 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm kèm đáp án - Chương 3: Liên kết hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, có nhiệt độ nóng chảy cao. 
B. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch. 
C. Thường dễ hòa tan trong nước. 
$*D. Cả 3 tính chất trên. 
 Câu 3 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tử của nguyên tố A và nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 
ns2np5 và ns1. Liên kết hóa học được hình thành giữa A và B là : 
*A. Liên kết ion. 
B. Liên kết cộng hóa trị. 
C. Liên kết cho – nhận. 
D. Liên kết hiđro. 
 Câu 4 ( câu trắc nghiệm) 
Anion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6 liên kết với nguyên tửu natri để tạo thành hợp chất 
NaX. Loại liên kết trong hợp chất này là: 
A. Liên kết cộng hóa trị có cực. 
B. Liên kết cộng hóa trị không cực. 
*C. Liên kết ion. 
D. Liên kết cho - nhận. 
 Câu 5 ( câu trắc nghiệm) 
Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion? 
A. HCl 
*B. KCl 
C. NCl3 
D. SO2 
 2 
 Câu 6 ( câu trắc nghiệm) 
Định nghĩa nào sau đây là đúng đối với liên kết cộng hóa trị? 
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai nguyên tử cộng chung mỗi nguyên tử một đôi electron. 
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai ion. 
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai phần tử mang điện trái dấu. 
*D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai nguyên tử dùng chung đôi điện tử chưa tham gia liên 
kết. 
 Câu 7 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các liên kết sau: H – O , N – H , N – F , N – O. Liên kết nào là liên kết phân cực mạnh nhất? 
*A. H – O 
B. B – H 
C. O – F 
D. N – F 
 Câu 8 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các hợp chất: MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hai hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa 
trị? 
A. MgCl2 và Na2O 
B. Na2O và NCl3 
*C. NCl3 và HCl 
D. HCl và KCl. 
 Câu 9 ( câu trắc nghiệm) 
Các hợp chất cộng hóa trị có những tính chất nào sau đây? 
A. Có thể ở thể rắn, lỏng và khí. 
B. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. 
C. Thường không dẫn điện và ít tan trong nước. 
$*D. Tất cả các tính chất trên đều đúng. 
 Câu 10 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết cho – nhận là liên kết: 
*A. Giữa nguyên tử có cặp điện tử tự do và nguyên tử thiếu cặp điện tử. 
B. Giữa nguyên tử có điện tử và nguyên tử thiếu điện tử. 
C. Giữa phân tử có cặp điện tử tự do và phân tử thiếu cặp điện tử tự do. 
D. Giữa phân tử phân cực và phân tử không phân cực. 
 Câu 11 ( câu trắc nghiệm) 
Xung quanh nguyên tử bo (Z = 5) trong phân tử BF3 có bao nhiêu electron? 
 3 
A. 3 
B. 5 
C. 6 
*D. 8 
 Câu 12 ( câu trắc nghiệm) 
Cho biết hợp chất BF3 tác dụng với NH3 tạo thành NH3BF3, trong phân tử NH3BF3 có liên kết gì 
ngoài liên kết cộng hóa trị? 
A. Liên kết ion. 
B. Liên kết cộng hóa trị không cực 
C. Liên kết hiđro 
*D. Liên kết cho – nhận (hay còn gọi là liên kết phối trí) 
 Câu 13 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết cho – nhận có những tính chất nào sau đây? 
A. Không bền bằng liên kết ion. 
B. Không bền bằng liên kết cộng hóa trị. 
C. Bền như liên kết hiđro. 
*D. Bền tương đương với liên kết cộng hóa trị. 
 Câu 14 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết hiđro được định nghĩa: 
A. Là liên kết giữa H và O. 
B. Là lực hút giữa H và một nguyên tử có độ âm điện lớn (F, O, N , Cl ). 
*C. Là lực hút giữa H linh động với một nguyên tử có độ âm điện lớn hơn (F, O, N, Cl) 
D. Là lực hút giữa H linh động với một anion. 
 Câu 15 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết hiđro có (những ) tính chất nào sau đây? 
A. Không bền bằng liên kết ion. 
B. Không bền bằng liên kết cộng hóa trị. 
C. Không bền bằng liên kết cho – nhận 
$*D. Tất cả các tính chất A, B, C đều đúng. 
 Câu 16 ( câu trắc nghiệm) 
Hợp chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử? 
A. CH4 
B. CH3Cl 
 4 
*C. CH3 – NH2 
D. H2S 
 Câu 17 ( câu trắc nghiệm) 
Hợp chất nào sau đây có độ sôi cao nhất? 
A. CO2 
B. SO2 
C. HI 
*D. CH3 – COOH 
 Câu 18 ( câu trắc nghiệm) 
Hợp chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất? 
A. C2H6 
B. C2H2 
*C. NH3 
D. H2S 
 Câu 19 ( câu trắc nghiệm) 
Hãy cho biết dãy những phân tử nào sau đây có sự phân cực trong liên kết? 
A. O2, N2, H2 
*B. HBr, NH3, HCl 
C. F2, HF, Cl2 
D. I2, Br2, HI 
 Câu 20 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào sau đây về sự xen phủ obitan và sự lai hóa obitan là không chính xác? 
A. Lai hóa sp là sự tổ hợp 1 obitan s với 1 obitan p của một nguyên tử tham gia liên kết tạo thành 2 
obitan lai hóa sp nằm thẳng hàng nhau. 
B. Lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử tham gia liên kết tạp thành 
3 obitan lai hóa sp2 nằm trong cùng một mặt phẳng. 
*C. Lai hóa sp3 là sự tổ hợp 1 obitan s với 3 obitan p của một nguyên tử tham gia liên kết tạo thành 
4 obitan lai hóa sp3 định hướng từ tâm đến 3 đỉnh của một tam giác đều. 
D. Sự hình thành liên kết giữa 2 nguyên tử clo trong Cl2 là do sự xen phủ giữa hai obitan p chứa 
electron độc thân của mỗi nguyên tử clo. 
 Câu 21 ( câu trắc nghiệm) 
Lai hóa sp và lai hóa sp2 có mặt trong các cặp phân tử nào sau đây (theo đúng thứ tự)? 
 5 
A. CH4 và BeH2 
*B. BeCl2 và BF3 
C. BF3 và C2H4 
D. C2H2 và H2O 
 Câu 22 ( câu trắc nghiệm) 
Các hợp chất nào sau đây trong phân tử khi hình thành liên kết có sự lai hóa sp3? 
*A. NH4Cl 
B. SO3 
C. BF3 
D. BeCl2 
 Câu 23 ( câu trắc nghiệm) 
Tìm (những) phát biểu đúng. 
A. Sự xen phủ trong đó trục của các obitan tham gia liên kết trùng với đường nối tâm của hai 
nguyên tử liên kết gọi là sự xen phủ trục. 
B. Sự xen phủ tạo liên kết và liên kết đơn luôn là liên kết . 
C. Sự xen phủ trong đó trục của các obitan tham gia liên kết song song với nhau và vuông góc với 
đường nối tâm của hai nguyên tử liên kết gọi là sự xen phủ bên. 
D. Sự xen phủ bên tạo liên kết . Liên kết thường có mặt trong các liên kết bội (liên kết đôi, liên 
kết ba). 
$*E. Cả A, B, C, D đều chính xác. 
 Câu 24 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các phân tử NaCl, AlCl3, O2, CO2, H2O, N2, I2, MgCl2. Những phân tử nào có thể tồn tại ở 
dạng tinh thể phân tử? 
A. O2, CO2, H2O, N2, I2 
*B. H2O, NaCl, AlCl3, MgCl2 
C. AlCl3, NaCl, MgCl2, CO2 
D. NaCl, AlCl3, MgCl2. 
 Câu 25 ( câu trắc nghiệm) 
Thứ tự tăng dần độ phân cực trong dãy nào sau đây là đúng? 
A. KBr, NaBr, NaCl, LiF 
*B. NaBr, KBr, NaCl, LiF 
C. NaCl, NaBr, KBr, LiF 
 6 
D. NaCl, NaBr, LiF, KBr 
 Câu 26 ( câu trắc nghiệm) 
Mạng tinh thể nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 
A. Mạng tinh thể nguyên tử 
B. Mạng tinh thể kim loại 
*C. Mạng tinh thể phân tử. 
D. Mạng tinh thể ion. 
 Câu 27 ( câu trắc nghiệm) 
Kim cương thuộc kiểu mạng tinh thể nào? 
*A. Mạng tinh thể nguyên tử 
B. Mạng tinh thể kim loại 
C. Mạng tinh thể phân tử. 
D. Mạng tinh thể ion. 
 Câu 28 ( câu trắc nghiệm) 
Các nguyên tử cacbon trong kim cương liên kết với nhau bằng 
A. Liên kết cộng hóa trị có cực 
B. Liên kết ion 
*C. Liên kết cộng hóa trị không cực 
D. Liên kết kim loại. 
 Câu 29 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết hóa học trong các đơn chất là phi kim thuộc loại 
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực 
B. Liên kết phi kim 
*C. Liên kết cộng hóa trị không cực. 
D. Liên kết ion. 
 Câu 30 ( câu trắc nghiệm) 
Muối ăn có nhiệt độ nóng chảy là 801 , ở trạng thái rắn muối ăn có cấu trúc mạng tinh thể gì? 
*A. Tinh thể ion 
B. Tinh thể kim loại 
C. Tinh thể nguyên tử 
D. Tinh thể phân tử. 
 Câu 31 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền ? 
A. A(Z = 8) 
 7 
B. B( Z = 9) 
C. C(Z= 11) 
*D. D(Z =12) 
 Câu 32 ( câu trắc nghiệm) 
Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây KHÔNG thể tạo hợp chất dạng X 2 O
2 hoặc X 2 Y 2 ? 
A. Na và O 
B. K và S 
*C. Ca và O 
D. Ca và Cl 
 Câu 33 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết hóa học là gì 
A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. 
*B. sự kết hợp của các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững. 
C. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững. 
D. sự kết hợp của các chất tạo thành vật thể bền vững. 
 Câu 34 ( câu trắc nghiệm) 
Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành cấu trúc mới 
A. giống cấu trúc ban đầu. 
B. tương tự cấu trúc ban đầu. 
*C. bền vững hơn cấu trúc ban đầu. 
D. kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu. 
 Câu 35 ( câu trắc nghiệm) 
Theo quy tắc bát tử thì cấu trúc bền là cấu trúc giống như 
A. kim loại kiềm gần kề. 
B. kim loại kiềm thổ gần kề. 
*C. nguyên tử halogen gần kề. 
D. nguyên tử khí hiếm gần kề. 
 Câu 36 ( câu trắc nghiệm) 
Khuynh hướng nào dưới đây KHÔNG xảy ra trong quá trình hình thành liên kết hóa học? 
A. Dùng chung electron. 
B. Cho nhận electron. 
C. Dùng chung electron tự do. 
*D. Hấp thụ electron. 
 8 
 Câu 37 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết nào dưới đây không thuộc loại liên kết hóa học ? 
*A. Liên kết hiđro. 
B. Liên kết ion. 
C. Liên kết cộng hóa trị. 
D. Liên kết kim loại. 
 Câu 38 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng 
A. một electron chung. 
B. sự cho - nhận electron. 
C. một cặp electron góp chung. 
*D. một hai hay nhiều cặp electron chung. 
 Câu 39 ( câu trắc nghiệm) 
Các nguyên tử của phân tử nào dưới đây đều đạt cấu hình bền vững của khí hiếm gần kề? 
A. BeH 2 
B. AlCl 3 
*C. SiH 4 
D. PCl 5 
 Câu 40 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết trong phân tử nào dưới đây KHÔNG phải là liên kết cộng hóa trị ? 
*A. Na 2 O 
B. As 2 O 3 
C. Cl 2 O 5 
D. Br 2 O 7 
 Câu 41 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. N, P có cộng hóa trị bằng 3 và 5 
B. O, S có cộng hóa trị bằng 2, 4 và 6 
C. F, Cl có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5 và 7 
*D. Br, I có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5 và 7 
 Câu 42 ( câu trắc nghiệm) 
Phân tử nào dưới đây có thể tồn tại ? 
A. PCl 6 
 9 
*B. SF 6 
C. OCl 4 
D. FBr 3 
 Câu 43 ( câu trắc nghiệm) 
Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm nào dưới đây là đúng? 
A. C trong CO 2 lai hóa sp
2 . 
*B. N trong NH 3 lai hóa sp
3 . 
C. S trong SO 3 lai hóa sp
3 . 
D. O trong H 2 O lai hóa sp 
 Câu 44 ( câu trắc nghiệm) 
Trong các phân tử dưới đây, phân tử nào có cấu tạo hình học dạng tháp đáy tam giác? 
A. BH 3 
*B. PH 3 
C. SO 3 
D. AlCl 3 
 Câu 45 ( câu trắc nghiệm) 
Xét hai phân tử chất hữu cơ X và Y : (hình vẽ) 
Nhận xét nào dưới đây là đúng ? 
*A. Phân tử X và Y có số liên kết  và liên kết  bằng nhau. 
B. Phân tử X có số liên kết  nhiều hơn, nhưng số liên kết  ít hơn phân tử Y. 
C. Phân tử Y có số liên kết  nhiều hơn, nhưng số liên kết ít hơn phân tử X. 
D. Phân tử X có số liên kết  và số liên kết  nhiều hơn phân tử Y. 
 Câu 46 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng ? 
 10 
A. Liên kết  hình thành do sự xen trục các obitan nguyên tử. 
B. Liên kết  hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên tử. 
C. Liên kết  nhiều hơn liên kết  do vùng xen phủ của liên kết  nhiều hơn. 
*D. Nguyên tử có thể quay tự do xung quanh trục liên kết  và liên kết  . 
 Câu 47 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các phân tử chất hữu cơ X,Y, Z : (hình vẽ) 
Nhận xét nào dưới đây là đúng? 
A. Độ dài liên kết cacbon-cacbon tăng theo trật tự X<Y<Z. 
B. Độ bền liên kết cacbon-cacbon tăng theo trật tự Z<Y<X. 
*C. Số liên kết  (cacbon-cacbon) trong các phân tử này là bằng nhau. 
D. Số liên kết  trong các phân tử này là băng nhau. 
 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) 
Cho biết các giá trị độ âm điện : 
 Na : 0.93 ; Li : 0,98 ; Mg : 1,31 ; Al : 1,61 : 
 P : 2,19 ; S : 2,58 ; Br : 2,96 ; N : 3,04. 
Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ? 
A. Na 3 P 
B. MgS 
C. AlCl 3 
*D. LiBr 
 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) 
Dãy nào dưới đây các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng? 
A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phot pho và magie thuộc loại tinh thể nguyên tử. 
*B. Tinh thể muối ăn, xút ăn da ( NaOH ), potat ( KOH ) và diêm tiêu ( KNO 3 ) thuộc loại tinh thể 
ion. 
C. Tinh thể natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và than chì thuộc loại tinh thể kim loại. 
 11 
D. Tinh thể nước đá, đá khô ( CO 2 ) iot và muối ăn thuộc lại tinh thể phân tử. 
 Câu 50 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ? 
A. Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện và nhiệt. 
B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi. 
*C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền. 
D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền. 
 Câu 51 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của nguyên tử clo là: 
Chọn phương án đúng 
A. 1s22s22p63s2 
B. 1s22s22p63s23p64s2 
*C. 1s22s22p63s23p5 
D. 1s22s22p63s23p2 
 Câu 52 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố clo (Z = 17). Khi hình thành ion Cl- nguyên tử clo: 
Chọn phương án đúng 
A. Nguyên tử clo đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão hòa của 
nguyên tử khí hiếm ngay sau nó. 
B. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của 
nguyên tử khí hiếm ngay trước nó. 
C. Nguyên tử clo đã nhường một electron ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên 
tử khí hiếm ngay sau nó. 
*D. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm 
ngay sau nó. 
 Câu 53 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của ion Cl- là: 
Chọn phương án đúng 
A. 1s22s22p6 
B. 1s22s22p63s23p64s2 
C. 1s22s22p63s23p4 
 12 
*D. 1s22s22p63s23p6 
 Câu 54 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố kali (Z = 19). Cấu hình electron của nguyên tử kali là: 
Chọn phương án đúng 
A. 1s22s22p63s2 
*B. 1s22s22p63s23p64s1 
C. 1s22s22p63s23p4 
D. 1s22s22p63s23p2 
 Câu 55 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố kali (Z = 19). Khi hình thành ion K+ : 
Chọn phương án đúng 
*A. Nguyên tử kali đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão hòa 
của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó. 
B. Nguyên tử kali đã nhận thêm một electron để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm 
ngay trước nó. 
C. Nguyên tử kali đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của 
nguyên tử khí hiếm ngay sau nó. 
D. Nguyên tử kali đã nhận thêm năm electron để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm 
ngay sau nó. 
 Câu 56 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố kali (Z = 19). Cấu hình electron của ion K+ là : 
Chọn phương án đúng 
A. 1s22s22p63s23p64s24p6 
B. 1s22s22p63s23p64s1 
*C. 1s22s22p63s23p6 
D. 1s22s22p63s23p2 
 Câu 57 ( câu trắc nghiệm) 
Trong ion Na+ : 
A. Số electron nhiều hơn số proton 
*B. Số proton nhiều hơn số electron 
 13 
C. Số electron bằng số proton 
D. Số electron bằng hai lần số proton 
 Câu 58 ( câu trắc nghiệm) 
Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là: 
A. 1s22s22p63s2 
*B. 1s22s22p63s23p64s2 
C. 1s22s22p63s23p4 
D. 1s22s22p63s23p2 
 Câu 59 ( câu trắc nghiệm) 
Anion X- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là: 
A. 1s22s22p63s2 
B. 1s22s22p63s23p64s2 
C. 1s22s22p63s23p4 
*D. 1s22s22p63s23p5 
 Câu 60 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Cấu hình electron của ion M3+ là: 
A. 1s22s22p63s2 
B. 1s22s22p63s23p6 
*C. 1s22s22p6 
D. 1s22s22p63s23p4 
 Câu 61 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5. Cấu hình electron của ion X- là: 
A. 1s22s22p63s2 
*B. 1s22s22p63s23p6 
C. 1s22s22p6 
D. 1s22s22p63s23p4 
 Câu 62 ( câu trắc nghiệm) 
 14 
Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R2+ tạo ra từ R có cấu hình electron là: 
A. 1s22s22p63s2 
*B. 1s22s22p6 
C. 1s22s22p63s23p2 
D. 1s22s22p63s23p6 
 Câu 63 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo được ion nào sau đây? 
A. X2+ : 1s22s22p63s2 
*B. X2- : 1s22s22p6 
C. X- : 1s22s22p63s23p2 
D. X2- : 1s22s22p63s23p6 
 Câu 64 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Cấu hình electron của các nguyên tử là: 
Chọn phương án đúng 
A. Na : 1s22s22p63s2 Cl : 1s22s22p63s23p6 
B. Na : 1s22s22p6 Cl : 1s22s22p6 
*C. Na : 1s22s22p63s23p2 Cl : 1s22s22p63s23p5 
D. Na : 1s22s22p63s23p6 Cl : 1s22s22p6 
 Câu 65 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa Na và Cl thuộc loại: 
Chọn phương án đúng 
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực 
*B. Liên kết ion 
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực 
D. Liên kết kim loại 
 Câu 66 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Trong phân tử NaCl, cấu hình electron của các ion là: 
Chọn phương án đúng 
 15 
*A. Na+ 1s22s22p6 Cl- 1s22s22p63s23p6 
B. Na+ 1s22s22p63s23p6 Cl- 1s22s22p6 
C. Na+ 1s22s22p63s23p6 Cl- 1s22s22p63s23p6 
D. Na+ 1s22s22p6 Cl- 1s22s22p6 
 Câu 67 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự 
nào sau đây? 
A. M < R < X 
B. X < R < M 
*C. X < M < R 
D. M < X < R 
 Câu 68 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên 
là: 
A. M+ , R+ , X2+ 
*B. M+ , R+ , X+ 
C. M2+ , R+ , X2+ 
D. M+ , R2+ , X2+ 
 Câu 69 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các nguyên tố R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16). 
Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây? 
*A. Z < R < X 
B. X < R < Z 
C. X < Z < R 
D. Z < X < R 
 Câu 70 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các nguyên tố R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16). 
Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là: 
 16 
A. Z2- , R3- , X2- 
B. Z+ , R2- , X+ 
C. Z2- , R- , X2- 
*D. Z2- , R2- , X- 
 Câu 71 ( câu trắc nghiệm) 
Khi hình thành phân tử NaCl từ natri và clo: 
*A. Nguyên tử natri nhường một electron cho nguyên tử clo để tạo thành các ion dương và âm tương ứng; 
các ion này hút nhau tạo thành phân tử 
B. Hai nguyên tử góp chung một electron với nhau tạo thành phân tử 
C. Nguyên tử clo nhường một electron cho nguyên tử natri để tạo thành các ion dương và âm tương ứng và 
hút nhau tạo thành phân tử 
D. Mỗi nguyên tử (natri và clo) góp chung 1 electron để tạo thành cặp electron chung giữa hai nguyên tử. 
 Câu 72 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại 
*A. Liên kết ion 
B. Liên kết cộng hoá trị không cực 
C. Liên kết cộng hoá trị 
D. Liên kết phối trí 
 Câu 73 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết ion là liên kết được tạo thành 
A. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim 
B. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại 
C. Bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình 
*D. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 
 Câu 74 ( câu trắc nghiệm) 
Trong tinh thể NaCl 
 17 
A. Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết 
B. Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết 
C. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện 
*D. Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện 
 Câu 75 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết ion 
A. Có tính định hướng, có tính bão hoà 
*B. Không tính định hướng, không bão hoà 
C. Không tính định hướng, có tính bão hoà 
D. Có tính định hướng, không bão hoà 
 Câu 76 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết hoá học trong phân tử hidro H2 được hình thành 
*A. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan s của hai nguyên tử 
B. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan p chứa electron độc thân của hai nguyên tử 
C. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan p của nguyên tử kia 
D. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan d của nguyên tử kia 
 Câu 77 ( câu trắc nghiệm) 
Trong phân tử H2, xác suất có mặt của các electron tập trung lớn nhất 
*A. Tại khu vực chính giữa hai hạt nhân 
B. Lệch về phía một trong hai nguyên tử 
C. Tại khu vực ngoài hai hạt nhân 
D. Tại khắp các khu vực trong phân tử 
 Câu 78 ( câu trắc nghiệm) 
Liên kết hoá học trong phân tử clo Cl2 được hình thành 
A. Nhờ sự xen phủ giữa các obitan s của hai nguyên tử 
 18 
*B. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan p chứa electron độc thân của hai nguyên 

File đính kèm:

  • pdfCHUONG_3__LIEN_KET_HOA_HOC_TN_20150726_095652.pdf
Giáo án liên quan