Bài giảng Tiết 101-102: Học vần Bài 46: Ôn-ơn

 - Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh

3. Củng cố:

- Giáo viên chỉ bảng

4. Nhận xét- Dăn dò:

 - Nhận xét tiết học

 - Chuẩn bị bài sau: iên-yên

 

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 101-102: Học vần Bài 46: Ôn-ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đó là người nước nào ? Vì sao em biết ?
Hoạt động 2 : Đàm thoại 
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào ? 
- Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ( đ/v tranh 1,2 )
- Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc ( tranh 3)
3. Củng cố dặn dò : ( 5 phút)
Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần 
-2HS trả lời
* Học sinh quan sát tranh trả lời . 
-Đang giới thiệu , làm quen với nhau .
-Các bạn là người nước TQ , Nhật , VN , Lào. Em biết qua lời giới thiệu của các bạn .
-Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
Học sinh quan sát tranh trả lời 
+ Những người trong tranh đang chào cờ .
+ Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình .
+ Thể hiện lòng kính trọng , yêu quý quốc kỳ , linh hồn của Tổ quốc VN .
Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Thứ ba, ngày 19 tháng 11 năm 2013.
Tự nhiên xã hội
NHÀ Ở
I. Môc tiªu:
 -Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.
 -Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể.
 -Biết địa chỉ nhà ở của mình.
 -Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà em với các bạn trong lớp.
 -Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.
*Biết nhà ở là nơi sống của mọi người. Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở. Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ ngăn nắp, gọn gàng. 
 Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng là góp phần BVMT sạch đẹp.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Sưu tầm một số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, đồng bằng, thành phố.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút)
- Dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới : ( 25 phút)
HĐ1: Nhận biết các vùng, miền khác nhau.
B1: Hdẫn HS quan sát các hình 1, 2 SGK. 
GV gợi ý các câu hỏi.
B2: Cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và
 giới thiệu cho các em hiểu về các dạng nhà.
HĐ2: Biết nhà ở là nơi sống của mọi người.
- Chia nhóm 4 em.
- GV giao nhiệm vụ : Mỗi nhóm quan sát một hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
- Cho đại diện các nhóm lên trình bày
HĐ3: Vẽ tranh.
GV gợi ý:
Nhà em ở rộng hay chật? Nhà em ở có sân, vườn không? Nhà ở của em có mấy phòng?
3.Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
-Về ôn lại bài.
- Xem trước bài : Công việc ở nhà
* HS theo cặp hỏi và trả lời nhau theo gợi ý của GV.
* Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở 
trang 27 SGK và nói tên các đồ 
dùng được vẽ trong hình.
* Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng vẽ trong hình đã được giao quan sát.
- HS trả lời: Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.
* Từng HS vẽ về ngôi nhà của mình.
Hai bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau xem tranh và nói với nhau về ngôi nhà của mình.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Tiết 103-104: Học vần
Bài 47: en-ên 
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ ngữ và câu ứng dụng.
	-Viết được: en, ên, lá sen, con nhện
 -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá)
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước.
 - Từ ứng dụng: ôn bài cơn mưa
 khôn lớn	mơn mởn
 - Câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm
* Giáo viên nhận xét chung
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm:
en-ên
 b) Giảng bài:
en
* Nhận diện chữ:
 - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường
 - Yêu cầu học sinh phân tích chữ 
 - Gắn bảng cài vần vừa học 
* Đánh vần:
 - Phát âm, vần en
 - Đánh vần vần: e-nờ- en 
 - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: sen
 - Phát âm, đánh vần tiếng mới: sờ-en- sen
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: lá sen
 - Chỉ bảng phần vừa học
ên
ên
nhện
con nhện
*Quy trình tương tự vân trên
 -So sánh: en-ên
* Hướng dẫn viết bảng con:
 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu
en ên lá sen con nhện
 - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh 
* Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 - Viết bảng: áo len mũi tên
 khen ngợi	nền nhà
 - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó
Hoạt động học sinh
- Cá nhân phát biểu
-4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con
- 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên.
Học sinh đồng thanh
- Vần en gồm e và n
- Gắn bảng- đọc trơn
- Phát âm: cá nhân, dãy bàn
- Học sinh đánh vần cá nhân
- Học sinh ghép, đọc trơn.
- Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp
- Đọc từ mới: cá nhân
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Giống:-n
- Khác: e_ với ê_
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm vần mới trong từ
- Học sinh đọc: cá nhân
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc:
 - Luyện đọc phần tiết 1
 - Câu ứng dụng:
 + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Nhà Dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối
 + Giáo viên đọc mẫu
* Luyện viết:
 - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết
 - Thu vở chấm, nhận xét
* Luyện nói:
 - Giáo viên viết tên bài: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
 - Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh
3. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bảng
4. Nhận xét- Dăn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau: in-un
-Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp
- Học sinh thảo luận tranh
- Học sinh tìm tiếng có vần mới
- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp
- 2 học sinh đọc lại
- Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên
- Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài
- Học sinh nói theo gợi ý
- Học sinh đọc, tìm âm mới học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Toán
Tiết 45:	LUYỆN TẬP CHUNG
I. Môc tiªu:
 -Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
	- *BT1;2c1;3c1,2;4
II. §å dïng d¹y häc:
 + Bộ đồ dùng học toán
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra :( 5 phút)
Điền dấu >, <, = 
1 – 0 … 1 + 0 0 + 0 … 4 – 4
2. Bài mới 
Thực hành .
 Bài 1 
- Cho học sinh nêu yêu cầu .
- Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán .
Bài 2 (cột 1) Tính biểu thức .
-Cho học sinh nêu cách làm .
-ví dụ : 3 + 1 + 1 = 
 5 – 2 - 2 = 
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 
Bài 3 (cột 1,2 )Điền số thích hợp 
-Ví dụ : 3 + ¨ = 5 
 5 - ¨ = 4 
Bài 4 Viết phép tính thích hợp
-Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
3. Củng cố- Dặn dò: 
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
Học sinh làm trên bảng, lớp làm bảng con .
* Nêu cách làm bài 
- Tự làm bài và chữa bài 
* Tính kết quả 2 số đầu.
-Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại 
* Học sinh tự làm bài, chữa bài 
* Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên công thức cộng trừ đã học 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2014.
Thủ công
ÔN TẬP CHƯƠNG I : KỸ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Tiết 105-106: Học vần
Bài 48: in-un 
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ ngữ và câu ứng dụng.
	-Viết được: in, un, đèn pin, con giun
 -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá)
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói Nói lời xin lỗi 
 - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước.
 - Từ ứng dụng: áo len mũi tên
 khen ngợi	nền nhà
 - Câu ứng dụng: Nhà Dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm
* Giáo viên nhận xét chung
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm:
in-un
 b) Giảng bài:
in
* Nhận diện chữ:
 - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường
 - Yêu cầu học sinh phân tích chữ 
 - Gắn bảng cài vần vừa học 
* Đánh vần:
 - Phát âm, vần in
 - Đánh vần vần: i- nờ- in 
 - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: pin
 - Phát âm, đánh vần tiếng mới: pờ- in- pin
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: đèn pin
 - Chỉ bảng phần vừa học
un
un
giun
con giun
*Quy trình tương tự vân trên
 -So sánh: in-un
* Hướng dẫn viết bảng con:
 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu
in un đèn pin con giun
 - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh 
* Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 - Viết bảng: nhà in mưa phùn
 xin lỗi	vun xới
 - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó
Hoạt động học sinh
- Cá nhân phát biểu
-4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con
- 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên.
Học sinh đồng thanh
- Vần en gồm e và n
- Gắn bảng- đọc trơn
- Phát âm: cá nhân, dãy bàn
- Học sinh đánh vần cá nhân
- Học sinh ghép, đọc trơn.
- Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp
- Đọc từ mới: cá nhân
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Giống:-n
- Khác: i_ với u_
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm vần mới trong từ
- Học sinh đọc: cá nhân
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc:
 - Luyện đọc phần tiết 1
 - Câu ứng dụng:
 + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn
 Chín chú lợn con
 Ăn đa no tròn
 Cả đàn đi ngủ
 + Giáo viên đọc mẫu
* Luyện viết:
 - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết
 - Thu vở chấm, nhận xét
* Luyện nói:
 - Giáo viên viết tên bài: Nói lời xin lỗi
 - Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh
3. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bảng
4. Nhận xét- Dăn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau: iên-yên
-Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp
- Học sinh thảo luận tranh
- Học sinh tìm tiếng có vần mới
- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp
- 2 học sinh đọc lại
- Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên
- Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài
- Học sinh nói theo gợi ý
- Học sinh đọc, tìm âm mới học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Toán
Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu :
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
Bài tập cần làm bài 1,2(cột 1,2 ), 3(cột 1,2 ),bài 4
II. Đồ dùng dạy học:
 + Bộ đồ đùng học toán
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra :( 5 phút)
- Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 
2. Bài mới :( 10 phút)
HĐ1: Hình thành phép cộng
Hdẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6.
B1: Hdẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán: Nhóm bên trái có 5 tam giác, nhóm bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả có mấy tam giác.
B2: Hdẫn HS đếm số tam giác ở hai nhóm và nêu phép tính.
GV gợi ý HS nêu: 5 và 1 là 6, sau đó HS tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng 
5 + 1 = 6
- GV viết: 5 + 1 = 6 trên bảng và cho HS đọc.
B3: Giúp HS qsát hình để rút ra nhận xét: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Do đó 5 + 1 = 1 + 5
GV viết: 1 + 5 = 6 rồi gọi HS đọc.
Sau đó cho HS đọc lại: 1 + 5 = 6 và 5 + 1 = 6
Hdẫn HS thành lập các công thức còn lại: 
4 + 2 = 2 + 4 = 6 và 3 + 3 tương tự như trên.
Hdẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 và cho HS đọc lại bảng cộng.
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập (15 phút)
Bài 1 Tính ( theo cột dọc ) 
Bài 2 (cột 1,2 ) Tính .
-Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán .
-Gọi 1 em chữa bài chung 
Bài 4 viết phép tính thích hợp 
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
3.Củng cố dặn dò (5 phút)
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 
- HS đọc
* HS quan sát trả lời câu hỏi.
- HS nêu: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác.
5 + 1 = 6.
- Vài học sinh đọc lại 5 + 1 = 6.
- Học sinh quan sát và nêu:
5 + 1 = 1 + 5 = 6
- Vài em đọc lại công thức.
5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 
HS nêu:4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 
3 + 3 = 6
*HS thực hiện theo yêu cầu
*Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
*HS khác nhận xét bạn làm.
a) Có 4 con chim đang đậu, thêm 2 con chim bay tới. Hỏi trên cành có mấy con chim?
b) Ở bãi xe có 3 chiếc xe đang đậu, thêm 3 chiếc nữa đến đậu. Hỏi bãi xe có mấy chiếc xe?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2014.
Tiết 107-108: Học vần
Bài 49: iên- yên 
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ ngữ và câu ứng dụng.
	-Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến
 -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Biển cả
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá)
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả 
 - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước.
 - Từ ứng dụng: nhà in mưa phùn
 xin lỗi	 vun xới
 - Câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn
 Chín chú lợn con
 Ăn đa no tròn
 Cả đàn đi ngủ
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm
* Giáo viên nhận xét chung
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm:
iên-yên
 b) Giảng bài:
iên
* Nhận diện chữ:
 - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường
 - Yêu cầu học sinh phân tích chữ 
 - Gắn bảng cài vần vừa học 
* Đánh vần:
 - Phát âm, vần iên
 - Đánh vần vần: iê- nờ- iên 
 - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: điện
 - Phát âm, đánh vần tiếng mới: đờ-iên-nặng-điện
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: đèn điện
 - Chỉ bảng phần vừa học
yên
yên
yến
con yến
*Quy trình tương tự vân trên
 -So sánh: iên-yên
* Hướng dẫn viết bảng con:
 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu
iên yên đèn điện con yến
 - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh 
* Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 - Viết bảng: cá biển yên ngựa
 viên phấn	yên vui
 - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó
Hoạt động học sinh
- Cá nhân phát biểu
-4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con
- 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên.
Học sinh đồng thanh
- Vần iên gồm iê và n
- Gắn bảng- đọc trơn
- Phát âm: cá nhân, dãy bàn
- Học sinh đánh vần cá nhân
- Học sinh ghép, đọc trơn.
- Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp
- Đọc từ mới: cá nhân
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Giống:-n
- Khác: iê_ với yê_
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm vần mới trong từ
- Học sinh đọc: cá nhân
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc:
 - Luyện đọc phần tiết 1
 - Câu ứng dụng:
 + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 + Giáo viên đọc mẫu
* Luyện viết:
 - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết
 - Thu vở chấm, nhận xét
* Luyện nói:
 - Giáo viên viết tên bài: Biển cả
 - Giáo viên gợi ý học sinh nói theo tranh
3. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bảng
4. Nhận xét- Dăn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau: uôn- ươn
-Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp
- Học sinh thảo luận tranh
- Học sinh tìm tiếng có vần mới
- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp
- 2 học sinh đọc lại
- Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên
- Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài
- Học sinh nói theo gợi ý
- Học sinh đọc, tìm âm mới học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF
Tiết 47: Toán
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. Môc tiªu: 
 -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tinh huống trong hình vẽ.
*BT1;2;3c1,2;4
II. §å dïng d¹y häc:
 + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : ( 5 phút)
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 6 .
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới ( 10 phút)
2.1 Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
-Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán 
-Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “
-Giáo viên viết : 6 – 1 =5 
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được :
 6 – 5 = 1 
-Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 
-Gọi đọc cả 2 công thức 
+Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 
 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên )
2.2.Học thuộc công thức 
-Gọi học sinh đọc cá nhân . 
- Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc
-Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên hỏi miệng 
2. 3.Thực hành ( 20 phút)
*Bài 1 Tính ( theo cột dọc ) 
-Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
*Bài 2 
-Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 
 6 – 1 = 5 
 6 – 5 = 1 
* Bài 3 Biểu thức 
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm 
-Cho học sinh lên bảng sửa bài 
* Bài 4 
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán .
-Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh.
3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút)
-Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 
* Kiểm tra 2 em .
- Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
-Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm 
-Học sinh đọc lại : 6 – 1 = 5
-Nêu bài toán và ghi được : 6 –5= 1 
-Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 
-10 em đọc 
-10 em đọc bảng trừ 
-Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc 
-Học sinh xung phong đọc thuộc 
-Học sinh trả lời nhanh 
* Học sinh nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài 
* Học sinh nêu cách làm bài 
-Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột 
* Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và sửa bài 
* 2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán 
-Đồng thanh
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ETF	 
ETF
Thứ sáu, ngày 7 tháng 11 năm 2014. 
Tiết 109-110: Học vần
Bài 50: uôn- ươn 
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ ngữ và câu ứng dụng.
	-Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
 -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá)
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
 - Bộ chữ, vở tập viết, tập 1
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại bài trước.
 - Từ ứng dụng: cá biển yên ngựa
 viên phấn	yên vui
 - Câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm
* Giáo viên nhận xét chung
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu vần mới, ghi bảng, phát âm:
 uôn - ươn
 b) Giảng bài:
uôn
* Nhận diện chữ:
 - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường
 - Yêu cầu học sinh phân tích chữ 
 - Gắn bảng cài vần vừa học 
* Đánh vần:
 - Phát âm, vần uôn
 - Đánh vần vần: uô- nờ- uôn 
 - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: chuồn
 - Phát âm, đánh vần tiếng mới: chờ- uôn – chuông – huyền- chuồn
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: chuồn chuồn
 - Chỉ bảng phần vừa học
ươn
ươn
vươn
vươn vai
*Quy trình tương tự vân trên
 -So sánh: uôn- ươn
* Hướng dẫn viết bảng con:
 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu
uôn ươn chuồn chuồn vươn vai
 - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh 
* Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 - Viết bảng: cuộn dây con lươn
 ý muốn	vườn nhãn
 - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó
Hoạt động học sinh
- Cá nhân phát biểu
-4 học sinh viết, đọc – lớp viết bảng con
- 1-2 em đọc và tìm chữ theo yêu cầu giáo viên.
Học sinh đồng thanh
- Vần uôn gồm uô và n
- Gắn bảng- đọc trơn
- Phát âm: cá nhân, dãy bàn
- Học sinh đánh vần cá nhân
- Học sinh ghép, đọc trơn.
- Học sinh đánh vần : cá nhân, cả lớp
- Đọc từ mới: cá nhân
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Giống:-n
- Khác: uô- với ươ-
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm vần mới trong từ
- Học sinh đọc: cá nhân
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc:
 - Luyện đọc phần tiết 1
 - Câu ứng dụng:
 + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
 + Giáo viên đọc mẫu
* Luyện viết:
 - Hướng dẫn

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12.doc