Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 12 - Bài 46 - Ôn, ơn

Đọc bài sách giáo khoa :

Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.

Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.

Hát bài : Đàn gà con.

Luyện viết :

Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.

 

doc30 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 12 - Bài 46 - Ôn, ơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ê n ên.
Đọc trơn : ên.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có ên muốn có nhện làm sao ? Tiếng nhện có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : nh ên nhên nặng nhện.
Đọc trơn : nhện.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ con nhện có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : ê n ên nh ên nhên nặng nhện con nhện.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Quả bóng nằm ở bên nào của cái bàn ?
Con mèo nằm ở bên nào của cái bàn ?
Con chó nằm ở bên nào của cái bàn ?
Cái ghế ngồi nằm ở bên nào của cái bàn ?
Bên trái em là bạn nào ? Bên phải em là bạn nào ? Trước mặt em là bạn nào ? Sau lưng em là bạn nào ?
Đi dưới sông và đi trên đường lộ em phải đi bên nào ?
Cho đọc lại chủ đề. 
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có en, ên.
Đọc lại và phân tích từ.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đọc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Phép cộng trong phạm vi 6.
	 Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
0 + 2 = 2 4 – 4 = 0 3 + 1 = 4 5 0 2 1 
2 + 0 = 2 4 – 0 = 4 4 – 3 = 1 + 0 + 3 – 2 – 0
 5 3 0 1 
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài phép cộng trong phạm vi 6.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
5’
4’
4’
4’
4’
5’
2’
1’
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Bên trái có mấy hình tam giác, bên phải có mấy hình tam giác ?
Cho học sinh đếm số hình và trả lời.
5 hình và 1 hình là mấy hình ?
5 và 1 là mấy ?
Làm tính gì, mấy cộng mấy ?
5 + 1 = 6. Vậy 1 + 5 = mấy ?
1 + 5 = 6. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Bên trái có mấy hình vuông, bên phải có mấy hình vuông ?
Cho học sinh đếm số hình và trả lời.
4 hình và 2 hình là mấy hình ?
4 và 2 là mấy ?
Làm tính gì, mấy cộng mấy ?
4 + 2 = 6. Vậy 2 + 4 = mấy ?
2 + 4 = 6. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Bên trái có mấy hình tròn, bên phải có mấy hình tròn ?
Cho học sinh đếm số hình và trả lời.
3 hình và 3 hình là mấy hình ?
3 và 3 là mấy ?
Làm tính gì, mấy cộng mấy ?
3 + 3 = 6. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng. Cá nhân bàn đồng thanh.
Thực hành
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc.
3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
 5 2 3 1 4 0 
 +1 + 4 + 3 +5 +2 +6
 6 6 6 6 6 6
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang.
2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
4 +2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 2 = 4
2 + 4= 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 3 + 3 = 6
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện các phép tính từ trái sang phải. 3 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 2 + 2 + 2= 6
(3 + 2 + 1 = , 4 + 0 + 2 = , 3 + 3 + 0 = bỏ).
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đề toán.
Viết phép tính thích hợp.
a) Có 4 con chim đang đậu, 2 con chim nữa bay vào. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
b) Có 3 chiếc xe trắng và 3 chiếc xe xanh. Hỏi có tất cả mấy chiếc xe ?
4
+
2
=
6
 2 + 4 = 6
3
+
3
=
6
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6. nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. 
Đọc lại các phép tính và bảng cộng trong phạm vi 6.
Làm chung.
Làm cột 1, 2, 3.
Làm cột 1, 2.
Nêu lại đề toán và làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi.
	 Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần NS :
 Bài	: Bài 48 in, un NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được in, un, đèn pin, con giun từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được in, un, đèn pin, con giun. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề nói lời xin lỗi. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1.Ổn định : 
Hát bài : Trường chúng cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 47. Nhận xét ghi điểm. 
3.Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 48 vần in, un.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu in. Vần in có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác en. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : i n in.
Đọc trơn : in.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có in muốn có pin làm sao ? Tiếng pin có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : p in pin.
Đọc trơn : pin.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ đèn pin có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : i n in p in pin đèn pin.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm un. Vần un có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác in. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u n un.
Đọc trơn : un.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có un muốn có giun làm sao ? Tiếng giun có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : gi un giun.
Đọc trơn : giun.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ con giun có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u n un gi un giun con giun.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Đàn gà con.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Bạn nói lời xin lỗi khi nào ?
Em có nói lời xin lỗi chưa ?
Em nói lời xin lỗi khi nào ?
Khi nói lời xin lỗi em cảm thấy thế nào ?
Liên hệ giáo dục tư tưởng học sinh biết nói lời xin lỗi khi có lỗi trong các trường hợp khác nhau.
Cho đọc lại chủ đề. 
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có in, un.
Đọc lại và phân tích từ.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Phép trừ trong phạm vi 6.
	 Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con, vài học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6. Nhận xét ghi điểm.
4 + 2 = 6 1 + 5 = 6 6 + 0 = 6 4 2 6 0 
2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 5 + 1 = 6 + 2 + 4 + 0 + 6
 6 6 6 6 
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài phép trừ trong phạm vi 6.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
5’
4’
4’
4’
4’
5’
2’
1’
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy hình tam giác, bớt đi mấy hình tam giác. Hỏi thế nào ?
6 hình bớt 5 hình còn mấy hình ?
6 bớt 5 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
6 – 5 = 1. Vậy 6 – 1 = mấy ? 
6 – 1 = 5. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy hình vuông, bớt đi mấy hình vuông. Hỏi thế nào ?
6 hình bớt 4 hình còn mấy hình ?
6 bớt 4 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
6 – 4 = 2. Vậy 6 – 2 = mấy ? 
6 – 2 = 4. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy hình tròn, bớt đi mấy hình tròn. Hỏi thế nào ?
6 hình bớt 3 hình còn mấy hình ?
6 bớt 3 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
6 – 3 = 3. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho học sinh đọc lại và học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6.
Thực hành :
Bài 1 :
Cho hoc sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
 6 6 6 6 6 6
 – 3 – 4 – 1 – 5 – 2 – 0 
 3 2 5 1 4 6 
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang.
3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 
 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
 6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện các phép tính từ trái sanh phải.
2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 3 = 2
(6 – 3 – 3 = , 6 – 6 = bỏ)
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp.
a)- Có 6 con vịt ở dưới ao, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con ?
b)- Có 6 con chim đang đậu, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con ?
Cho học sinh điền phép tính vào sách giáo khoa. 2 học sinh thi điền trên bảng nhận xét sửa bài.
6
-
5
=
1
 6 – 1 = 5
6
-
2
=
4
 6 – 4 = 2
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại các phép tính của bạn trả lời. Đọc lại bảng trừ nhiều lần.
Làm chung.
Làm chung.
Làm cột 1, 2.
Nêu lại đề toán và làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: Nhà ở.
	 Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nói được địa chỉ nhà ở và nói được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- Học sinh khá giỏi nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
1’
6’
5’
5’
8’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài: Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh kể trong gia đình mình có những ai ? Lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Nhà ở.
Hoạt động 1 :
Cho xem tranh sách giáo khoa và nhận xét vế ngôi nhà. Cá nhân trả lời. Lớp nhận xét bổ sung.
Ngôi nhà này ở đâu ?
Em thích ngôi nhà nào, tại sao ?
Nhà lợp bằng gì ? Có giống nhau không ?
Kết luận :
Nhà ở nông thôn lợp bằng lá, ngói, tol, cách xa thưa thớt chỉ có tầng trệt. Nhà ở thành phố có nhiều tầng san sát nhau. Nhà sàn miền núi cất trên cọc.
Hoạt động 2 :
Cho học sinh trao đổi thảo luận kể tên đồ dùng trong nhà.
Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận :
Mỗi gia đình đều có đồ dùng can thiết cho sinh hoạt. Sự mua sắm đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hoạt động 3 :
Cho học sinh vẽ ngôi nhà. Giáo viên theo dõi giúp học sinh vẽ ngôi nhà và kể trước lớp.
Nhà em rộng hay hẹp có sân, có vườn không, nhà có mấy gian ?
Kết luận :
Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt và nay đủ những đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
Nhà ở của các bạn rất khác nhau, các em can nhớ địa chỉ của mình.
Vì đó là nơi em sống hàng ngày với những người ruột thịt thân yêu.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại ngôi nhà của em đang ở. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại các câu trả lời nhưng không trả lời vì sao.
Giáo viên gợi ý cho các em nêu.
Giáo viên vẽ vài chi tiết chính cho học sinh đồ lại.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Ôn tập chương I : Kĩ thuật xé dán giấy.
	 Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Củng cố được kiến thức kĩ năng xé dán giấy. Xé được ít nhất một hình trong các hình. Đường xé ít răng cưa hình dán tương đối phẳng.
- Học sinh khéo tay xé dán được ít nhất 2 hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối phẳng trình bày đẹp. Khuyến khích xé dán thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở thủ công,các hình xé mẫu, bút chì, giấy màu, hồ, thước kẻ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài :Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra 5 vở của học sinh hoàn thành ở nhà bài xé dán hình con gà. Nhận xét ghi diểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Ôn tập chương I kĩ thuật xé dán giấy.
Cho học sinh xem tranh, xem các sản phẩm bài mẫu và nhận xét.
Đường xé có đều không ? Hình giống vật thật không ?
Hình có đều can dối không ?
Cho học sinh nêu lại cách cầm giấy và thao tác xé.
Tay trái nắm phần giữ lại, tay phải xé phần bỏ đi và xé trở vào trong người.
Các hình có đẹp không và em thích hình nào.
Hát bài : Đàn gà con.
Hướng dẫn cho học sinh ôn lại cách xé dán giấy.
Cho học sinh kẻ đường và thao tác trên giấy. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh xé theo dường kẻ và xé chậm để đường xé đều đặn.
Cho cả lớp cùng thực hiện xé dán lại bài hình quả cam và hình cây đơn giản.
Theo dõi giúp học sinh kẻ và xé dán đều, dán can đối.
Học sinh xé và dán sản phẩm.
Học sinh xé xong giáo viên thu bài chấm tại lớp. Nhận xét sản phẩm của học sinh. Nhắc các em xé cho đều và dán cân đối.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại cách cầm và xé giấy. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Vẽ cho xé và xếp cho dán.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần NS :
 Bài	: Bài 49 iên, yên NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được iên, yên, đèn điện, con yến từ và các câu ứng dụng.
- Viết được iên, yên, đèn điện, con yến. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề biển cả. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’

File đính kèm:

  • docGA L 1 Tuan 12 1112.doc