Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Ôn một số kĩ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác- Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.

- ễn trũ chơi “qua đường lội”. Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi được trũ chơi.

- GDS HS chăm chỉ luyện tập.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm:

Sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện-

- Phương tiện: 1 cũi, kẽ sõn cho trũ chơi “qua đường lội”

III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

Phần mở đầu:

 (6- 10 phỳt)* Nhận lớp, phổ biến, nội dung, yờu cầu giờ học / Tập trung, lắng nghe.

- Đứng tại chỗ vỗ tay hỏt. /Hỏt và vỗ tay

- Giậm chân đếm to theo nhịp 1- 2

* Trũ chơi “Diệt các con vật có hại”

- Thi tập hợp hàng dọc, dúng hàng. Mỗi tổ 1 lần, do GV chỉ huy.

GV điều khiển chọn vị trí và hô từng tổ ra tập hợp, sau đó cùng H cả lớp nhận xét.

 

doc31 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẽ cả chú chó ở ngõ và vẽ cả cô gà ri ở ổ rạ.
2b. Làm BT:
* Em thực hành ngữ âm:
 - Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích:
 Vở vẽ
 * Em thực hành chính tả:
1. Em viết tiếng vào ô trống trong bảng (theo mẫu):
+ va, và, vá, vả, vã, vạ. ve.
2. Em tìm và viết các tiếng chứa âm /v/ có trong bài đọc trên:
.
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ: -Gv, hs : hệ thống kiến thức . Nhận xột tiết học, dặn dũ HS:
 ___________________________________________________________________________
 Tiết 3 Toán*
Luyện tập : phép cộng trong pham vi 4.
I-Mục đích yêu cầu :
- Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 4.
- Rốn cho HS kĩ năng làm tính, so sánh, đặt tính, nhìn tranh nêu đề toán, nêu câu lời giải,viết phép tính thích hợp.
- Yêu thích học toán.
II.Chuẩn bị :
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy- học: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tính: 3 + 1 = ? 2 + 2 = ? 	1 + 3 =? 
-Đọc lại bảng cộng 4.
2.bài mới : Ôn và luyện tập. 
Bài 1: Tính. Giỏo viờn HDHSHN
a,	1 + 1 = 	1 + 2 = 	2 + 2 =	 1 + 1 =...
 2 + 1 = 	 1 + 3 = 	 3 + 1 =	 1 +2 =...
 3 + 1 =  1 + 1 =  1 + 3 = 2 + 1 =...
- HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài.
-HS nhận xét các phép tính: 3+1=... 1+ 3=...	2 + 1 =... 1 + 2 =...
- Củng cố t/c của phép cộng “Khi ta đổi chỗ các số trong cùng 1 phép tính thì kết quả vẫn không thay đổi”.
b, 3	 2 1 2	 1	 1
 	 + 	 + 	 + + + 	+
 1	 1	 1	 2	 2	 	 3
 .	.	 ...	 	... 	 ... .
- HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài.
- Gọi HS chữa.
- Chốt:Củng cố cách đặt tính,viết kết quả thẳng hàng,thẳng cột.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. 
2
3
1
1
	+1	+2	 +1	+1
1
1
2
2
	+1	 	+2	+3	+2
-GV hướng dẫn mẫu.
-HS làm cả. HS làm 2-3 cột.
Bài 3:Tính.
 1 + 1 + 2 =...	 2 + 1 + 1 =...	 1 + 2 + 1 =
-GV hướng dẫn mẫu 1 phép tính.
-HS làm phiếu học tập.
-HS chữa,GV chốt.
- Củng cố thứ tự thực hiện phép tính.(đối với phép tính có từ 2 dấu phép tính ... thứ tự thực hiện từ trái sang phải).
Bài 4:	Điền dấu.
><=
	2 + 1 ... 4 2 + 1 ... 3 2 + 1 ... 1 + 3
? 2 + 2 ... 4 2 + 2 ... 3 1 + 3 ... 3 + 1
-HS làm 2 cột.
-HS làm cả.
-Củng cố cách so sánh 1 phép tính với 1 số,một phép tính với một phép tính.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
	***	*	
- HS nêu yêu cầu rồi nêu đề toán, sau đó dựa vào đề toán để viết phép tính.
- Gọi HS chữa.
-HS nêu phép tính khác.
3. Củng cố- dặn dò:
- Thi đọc lại bảng cộng.
 - GV nhận xét tiết học . 
 _____________________________________________________________________ 
 NS: 16/10/2017
 ND: thứ tư ngày 25/10/2017
 Tiếng việt 
Tiết 3+4 ÂM/X/
 Sỏch Giỏo khoa TV 1 Tập 1 trang 66, 67
 Sỏch thiết kế TV1 tập 1 CGD Từ trang 205 đến trang 207.
 NS: 3/10/2016 
 ND: Thứ sáu ngày 14/10/2016
Tiết 1+2 Tiếng Việt.
 LUYỆN TẬP 
 Sỏch Giỏo khoa TV 1 Tập 1 trang 70,71
 Sỏch thiết kế TV1 tập 1 CGD Từ trang 212 đến trang 213
 ___________________________________________________________________
 Tiết 3 Toán
Tiết 32: Số 0 trong phép cộng (T 51)
I-Mục đích yêu cầu :
- HS biết kết quả phộp cộng một số với 0.Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh số đú
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. HS làm BT1,2,3,4 Trang 51.
- Yêu thích môn toán.
IIChuẩn bị :
- Bộ đồ dùng toán 1.
- Mô hình 3 con gà, 3 ô tô.
III. Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 4 + 1 = ; 3 + 2 = 
 2 + 3 = ; 1 + 4 =
2. Bài mới :Giới thiệu bài, ghi đầu bài ( 2’)
- Nêu lại nội dung bài
 Hoạt động 1: Hình thành các phép tính cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 0 (15’).
- Gắn 3 và 0 con gà lên bảng, gọi HS nêu đề toán.
- 3 con gà thêm 0 con gà là mấy con gà?
- Gọi HS trả lời.
- Được 3 con gà.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên.
- Được 3 que tính.
- Ta có phép tính gì?
- 3 + 0 = 3.
- Gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.HD HS HN làm bài
- Phép tính: 0 + 3 = 3 cũng tiến hành tương tự.
- Vậy 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
- Nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp.
- 3 + 0 = 0 + 3
- Cho HS làm các phép tính: 2 + 0; 0 + 2; 1 + 0; 0 + 1.
- Từ các phép tính trên em thấy một số khi cộng với 0 bằng mấy?
- 2 + 0 = 0 + 2 = 2
- 1 + 0 = 0 + 1 = 1
- Một số khi cộng với 0 đều bằng chính số đó,
 Hoạt động 2: Luyện tập (15’)
Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
- Làm bài và chữa bài.
Bài 3: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Tiến hành tương tự với phép tính 3 + 0 = 3.
- HS tự điền số vào chỗ chấm, sau đó chữa bài.
- Có 3 quả cam trên đĩa, bỏ thêm vào 2 quả cam, tất cả là mấy quả cam? và viết phép tính: 3 + 2 = 5.
3. Củng cố- dặn dò: Thi tỡm kết quả nhanh : 5+0= .; 4+ 0 = 
 __________________________________________________________________
Tiết 4 Sinh hoạt sao.
i. mục đích yêu cầu 
- HS thấy rừ được cỏc ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn, của ban, của sao về việc thực hiện hoạt động học tập và cỏc hoạt động giỏo dục khỏc trong tuần 8 thực hiện. Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 9. 
- HS cú kĩ năng điều hành, diễn đạt, trao đổi ý kiến, kĩ năng tự nhận xột, ứng xử, giải quyết cỏc tỡnh huống trong tiết học.
- HS cú ý thức phấn đấu, tu dưỡng, rốn luyện, học tấp tốt; quan tõm đến bạn bố, tự tin, yờu trường lớp.
II. CHUẨN BỊ:
- Chủ tịch, phú chủ tịch, trưởng cỏc ban chuẩn bị nội dung để nhận xột, đỏnh giỏ về những ưu điểm, hạn chế của lớp, của ban.
- Ban văn nghệ chuẩn bị nội dung tổ chức lớp sinh hoạt văn nghệ.
III. TIẾN TRèNH:
1.Trưởng ban đối ngoại giới thiệu và mời ban văn nghệ lờn điều hành.
2. Ban văn nghệ điều hành văn nghệ, mời chủ tịch Hội đồng tự quản lờn điều hành buổi sinh hoạt.
3. Chủ tịch HĐTQ điều hành buổi sinh hoạt lớp. 
a) Chủ tịch HĐTQ thụng qua nội dung chương trỡnh buổi sinh hoạt lớp:
+ Lần lượt cỏc ban nhận xột về cỏc hoạt động của cỏc bạn trong tuần và nờu phương hướng hoạt động cho tuần sau. 
+ Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về ban mỡnh phụ trỏch.
+ Chủ tịch HĐTQ nhận xột chung.
+ GV nhận xột, kết luận và đề ra phương hướng cho hoạt động tuần sau.
b) Chủ tịch HĐTQ lần lượt mời cỏc bạn trưởng cỏc ban lờn nhận xột ưu, khuyết điểm của lớp về việc thực hiện nhiệm vụ do ban mỡnh phụ trỏch.
+ Cỏc thành viờn trong lớp bổ sung ý kiến.
+ Chủ tịch HĐTQ mời cỏc bạn mắc khuyết điểm nờu hướng sửa chữa của mỡnh trong tuần tới.
- Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về hoạt động của cỏc ban do mỡnh phụ trỏch.
- Chủ tịch HĐTQ nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần đang thực hiện. 
- Lớp bỡnh bầu cỏ nhõn, nhúm, ban xuất sắc.
c) Chủ tịch HĐTQ mời GVCN nhận xột đỏnh giỏ chung và nờu phương hướng, nhiệm vụ của tuần tiếp theo.
4. GVCN nhận xột, đỏnh giỏ những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần về : nền nếp, học tập, việc học bài và làm bài của HS; việc tự quản của Hội đồng tự quản lớp, hoạt động của cỏc ban.
+ Ưu điểm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ Nhược điểm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV tuyờn dương nhúm, ban, cỏ nhõn thực hiện tốt cỏc hoạt động của lớp.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Phương hướng tuần tới 
- Cỏc ban (nhúm) thảo luận và đề xuất cỏc cụng việc sẽ thực hiện trong tuần 9 tiếp theo.
- Chủ tịch HĐTQ, hai phú chủ tịch HĐTQ cựng GV chủ nhiệm hội ý, thống nhất lại cỏc nội dung đề xuất của cỏc ban.
- Chủ tịch HĐTQ giao nhiệm vụ cho cỏc ban.
- Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao cho lớp sinh hoạt văn nghệ.
 _____________________________________________________________________
Chiều Tiết 1: Tiếng Việt*
 Luyện tập
I. Mục đích-yêu cầu:
- HS nắm chắc luật chính tả e, ê, i, biết viết đúng chính phụ âm đầu biết tìm tiếng mới.
- HS biết vận dụng vào làm bài tập TV.
- HS yêu thích học TV.
II. CHuẩn bị:
- VBTTV 1/ Tập 1. 
- Bảng con.
III. các Hoạt động dạy- học: 
1. Ôn lại kiến thức:
- T cho H đọc sách TV1/ tập 1, trang 70.
- T mỗi trường hợp đều đưa ra câu hỏi cho H ôn luật chính tả. 
- T nhận xét, nhắc nhở.
2.Thực hành: H hoàn thành BTTV1/ Tập 1 trang 43, 44.
 1. Chọn chữ đúng điền vào chỗ trống bằng cách đánh dấu x vào ô trống:
 + ì đà, ị sĩ, ẻ vở.
 +.ũ kĩ, lá ờ, kề à.
 + ế gỗ, e đò
 + đồ ỗ, phở à
 + é ọ, củ nghệ
 + tre à cá ngừ.
 2. Chọn chữ thích hợp để viết vào chỗ trống:
 + lo/no:  nghĩ, . nê, . Sợ, ăn ..
 + nẻ/lẻ: da, số 
 + rá/ giá: rổ , . đỗ.
 + rã/ giã:  giò, . đá.
 + rễ/ dễ:  đa, đề .
 3. Em điền x hoặc s vào chỗ trống cho đúng: 
 lá ả, lo .ợ, lò o.
 ố nhà, . e cộ, . ca. 
 thị ã. . e đá đồ ộ.
 4. Em điền tr hoặc ch vào chỗ trống cho đúng:
 cá ê, e chở,  già.
 lá e, nhà ẻ, pha .à.
 đi .ợ,  í nhớ.
- T quan sát, nhận xét, nhắc nhở.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV, HS hệ thống kiến thức.
- NX tiết học. Dặn dò
 ___________________________________________________________________
Tiết 2: Tiếng Việt*
 LUYỆN TẬP : VIẾT ÂM, TIẾNG, TỪ ĐÃ HỌC.
I.Mục đích yêu cầu:	
- HS đọc viết được u,ư,v,x,y cỏc tiếng từ cú chứa õm đó học.
- HS viết đỳng cỏc õm,tiếng, từ, cõu: y tế, xa, vu,vư, Nhà Hà cú thư từ thị xó về. Hà mở ra, đú là thư chị Nga.Chị Nga hễ đi xa là cú thư về cho nhà. Biết trỡnh bày đỳng khoảng cỏch, ngồi đỳng tư thế, đảm bảo tốc độ bài viết.
-HS say mê học T.V.
II. Chuẩn bị
- VBTTH TV1, vở chớnh tả.
-Bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học:
1.ễn lại kiến thức : Đọc bài.
T: HS đọc lại u,ư,v,x,y
H: Đọc tiếng trờn mụ hỡnh
T: u,ư,v,x,y / Đõu là phụ õm, nguyờn õm?
H: là phụ õm.
2.Viết bài; 
- GV: cho Hs viết bảng con : u,ư,v,x,y, y tế, xa, vu,vư.
- GV : HS viết vở : viết chớnh tả bài đọc HS quan sỏt nghe theo dừi bài: 
 - Nhà Hà cú thư từ thị xó về. Hà mở ra, đú là thư chị Nga. Chị Nga hễ đi xa là cú thư về cho nhà.
- GV nhắc nhở HS trước khi viết về tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, cỏch để vở, khoảng cỏch từ mắt đến vở.
- GV đọc từng tiếng HS nhẩm vần rồi viết.
- GV thu vở chấm nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV, HS: hệ thống kiến thức.
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
 __________________________________________________________________
Tiết 3 Toán*.
 LUYỆN TẬP.
I.mục đích yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về phép cộng với số 0.
- Rốn cho HS kĩ năng cộng với số 0.
-Yêu thích học toán.
IIChuẩn bị:
 Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Tính: 3 + 0 = ? 2 + 0 = ? 	 0 + 4 =?	4 + 0 =?
2.Bài mới : Ôn tập. 
Bài1: Số? Giỏo viờn HD HS HN làm bài
	0 + 3 + 1= 	2 + 0 + 1= 	5 =  + 5
	3 + 0 + 1 = 	0 + 2 + 2 =	4 = 4 + 
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
Chốt: Cộng một số với 0.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- GV hướng dẫn HS làm và gọi Hs lờn chữa bài.
 + 0	 +2	 +4	 +5	 +	 +3
	3	3	0		3	 	
				5	 	3 	5
Chốt: Viết kết quả thẳng cột và cộng một số với 0.
Bài3: Nối phép tính với số thích hợp:
0 + 3	 0 + 4	 5 + 0	 0 + 2
	 2	3	4	5
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
 Nối kết quả bằng thước cho thẳng và cộng một số với 0.
Bài 4 :
Viêt phép tính thích hợp:
ggg	
- HS tự nêu yêu cầu, nêu bài toán sau đó dựa vào bài toán để viết phép tính vào vở.
Chốt: Viết kết quả thẳng cột và cộng một số với 0.
Bài 5 : Số?
	3 +  = 3	3 +  = 5	3 +  = 4
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
3. Củng cố- dặn dò. Thi đọc lại bảng cộng
- Nhận xét giờ học.
 ____________________________________________________________________
Duyệt Ban giỏm hiệu Kiểm tra ngày
3 Toán
Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 (T 49)
I-Mục đích yêu cầu :
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng 5.
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng trong phạmvi 5.
- Yêu thích môn toán.
IIChuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1. - Mô hình 5 con gà, 2 ô tô.
III. Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra:
- Đếm từ 0-5 và ngược lại
- Tách 5 que tính thành 2 phần tuỳ ý và nêu kết quả?
2. Bài mới :Giới thiệu bài, ghi đầu bài ( 2’)
- nêu lại nội dung bài
 Hoạt động 1: Hình thành các phép tính cộng. (17’).
- Gắn 4 và 1 con gà lên bảng, gọi HS nêu đề toán.
- 4 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà?
- Gọi HS trả lời.
- được 5 con gà.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên
- được 5 que tính.
- Ta có phép tính gì?
- 4 + 1 = 5.
- Gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Các phép tính: 1 + 4 =5; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5 cũng tiến hành tương tự.
- Hình thành bảng cộng 5 sau đó cho HS học thuộc bảng cộng 5.
- nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp.
- Từ hình vẽ sơ đồ trên chấm tròn, cho HS nêu các đề toán, từ đó nêu các phép tính thích hợp.
- Em có nhận xét gì?
- 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
- 2 + 3 = 5; 3 + 2= 5
- 1 + 4 = 4 + 1 vì cùng bằng 5.
 Hoạt động 2: Luyện tập (13’)
Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
- làm bài và chữa bài.
Bài 3: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Từ các phép tính ở mỗi cột em có nhận xét gì?
Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Em nào có đề toán khác? Từ đề toán của bạn em nào có phép tính khác?
- dựa bảng cộng đã thuộc để điền kết quả và lên bảng chữa bài.
- khi đổi chỗ các số trong phét cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
- 4 con hươu xanh và 1 hươu trắng. Tấtcả là mấy con hươu? và viết phép tính: 4 + 1 = 5.
 1 con hươu xanh và 4 hươu trắng. Tất cả là mấy con hươu? và viết phép tính: 1 + 4 = 5.
3 Củng có- dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng5.GVnhận xét tiết 
 _______________________________________________________________
 NS: 25/10/2017
 ND Thứ năm ngày 27/10/2017
Tiết 1+2 Tiếng Việt.
 ÂM/Y/
 Sỏch Giỏo khoa TV 1 Tập 1 trang 68,69
 Sỏch thiết kế TV1 tập 1 CGD Từ trang 208đến trang 211
 Tiết3 Toán
 Luyện tập .
I-Mục đích yêu cầu :
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.Làm BT1,2 BT3
( dũng 1)BT5.
- Hăng say học tập môn toán.
II.Chuẩn bị :
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy- học: 
1. Kiểm tra:
- Tính: 2 + 3 = 	1 + 4 = 	5 + 0 =
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
*Hoạt động 1: Làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tính hàng ngang.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS HN.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Từ phép tính: 2+3= 3+2 em có nhận xét gì?.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.- khi đổi các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tính cột dọc.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS HN, chú ý đặt tính cho thẳng.
- làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
*Bài 3: (dòng 1) Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm.
-(Quan sát giúp đỡ HS HN).
2 + 1 + 1 =, em lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 =4. 
- làm và nêu kết quả.
 (nếu còn thời gian) Gọi HS nêu yêu cầu.
- điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS nêu cách làm.
- 3 + 2 = 5, 5 = 5 điền dấu = vào ô trống.
- Cho HS làm và sau đó lên chữa bài.
- nhận xét bổ sung cho bạn.
*Bài 5: Gọi HS nhìn tranh nêu đề toán.
-3 con cho và 2 con chó tất cả là mấy con chó?
- Viết phép tính thích hợp?
- 3 + 2 = 5
- Viết phép tính thích hợp với đề toán của bạn? ( Dành cho HS khá giỏi)
- 2 con chó và 3 con chó tất cả là mấy con chó?
- 2 + 3 = 5
- Gọi HS chữa bài.
- Phần b) tương tự.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
3 Củng cố- dặn dò:
- Thi đọc nhanh bảng cộng 5.
- Chuẩn bị giờ sau: Số 0 trong phép cộng.
- GV nhận xét tiết học.
tiết 4 THỦ CễNG
 Cắt ,dán hàng rào đơn giản ( tiết 1).
I- Mục đích yêu cầu:
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy .
- Học sinh cắt được các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. HS khộo tay cú thể cắt cỏc nan giấy đều nhau.
- HS say mê môn học . Có ý thức giữ vệ sinh sau khi thực hành.
II- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hàng rào mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán.
- Học sinh: Giấy màu, thước ,bút chì, kéo.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:	
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- hoạt động cá nhân
- Cho HS quan sát các nan giấy và hàng rào, nêu câu hỏi để HS nhận ra cạnh của nan giấy là những đường thẳng cách đều, hàng rào được dán bởi các nan giấy.
- Số nan đứng?
- Số nan ngang?
- khoảng cách giữa các nan đứng, nan ngang?
- theo dõi
- 2 nan
- 4 nan
- nan ngang cách nhau 2 ô, nan đứng cách nhau 1 ô
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành kẻ , cắt các nan giấy:
 HD: - Lật mặt trái tờ giấy kẻ theo đường kẻ để có 2 đg thẳng cách đều
- hoạt động cá nhân
- Hướng dẫn cách và kẻ và cắt 4 nan đứng dài 6 ô, rộng 1 ô.
- Hướng dẫn cách kẻ và cắt 2 nan ngang dài 9 ô, rộng 1ô.
- theo dõi GV làm
*Hoạt động 3: Học sinh thực hành.
-Kẻ 4 đ thẳng cách đều 1ô dài 6ô làm nan đứng
- Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1ô, dài 9ô làm các nan ngang, kẻ các nan đứng, cắt rời các nan.Giúp đỡ HS HN.
3.Củng cố dặn dò. 
- HS thu dọn giấy vụn GV nhận xét tiết học - Nhắc nhở HS chuẩn bị giờ sau
- tiến hành kẻ và cắt các nan giấy
- HS khéo tay kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau.
 Tiết 2: Tiếng Việt*
 Luyện tập: Âm:/x/
I.Mục đích yêu cầu:	
- HS đọc viết được /x/tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần.
-HS biết vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú /x/
-HS say mê học T.V.
II. Chuẩn bị
- VBTTH TV1
-Bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học:
1.ễn lại kiến thức :
T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: xa
H: Đọc trờn mụ hỡnh
T: /x/là phụ õm hay nguyờn õm?
H: /x/ là phụ õm
T: viết : x, xa
H: viết : x, xa
 T: Nhận xột nhắc nhở.
* Hoàn thành việc buổi sỏng
2.Thực hành: 
T: mở SGK TV1 trang 66, 67
H: mở SGK TV1trang 66,67
Việc 1: Đọc
1a.T:Đọc SGK trang 66,67
H: Đọc SGK trang 66,67 cỏ nhõn, nhúm, ĐT
T: mở VBTTH-TV1 trang 41
H: mở VBTTH-TV1 trang 41 đọc
Bài đọc: Nhà Hàcú thư từ thị xó về. Hà mở ra, đú là thư chj Nga. Chị Nga hễ đi xa là cú thư về cho nhà.
Việc 2: Thực hành
1. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch
( xẻ xả
2. Viết tiếng vào ụ trống theo mẫu:
- Xa, xà, xỏ, xả, xó, xạ
- Xe, xố, xộ, xẻ, xẽ, xẹ
- xờ, xề, xế, xể, xễ, xệ
- xu, xự, xỳ, xủ, xũ, xụ
Việc 3:Viết:
1. Tỡm và viết tiếng cú chứa õm /x/cú trong bài đọc.
( xó, xa)
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ:
-Gv, hs : hệ thống kiến thức
Nhận xột tiết học, dặn dũ.
Tiết 4 Sinh hoạt sao.
I.Mục đích yêu cầu
 -Kiện toàn tổ chức sao ,xây dựng đội ngũ cán bộ sao vững mạnh.
-Nhận xét đánh giá nề nếp trong tuần 8, đề ra phương hướng tuần 9.
-Giáo dục học sinh mỗi ngày đến trường là một ngày vui.
II-Chuẩn bị 
-Sổ theo dõi nề nếp.
III-Các hoạt động dạy- học
 1- lớp trưởng báo cáo nề nếp.
 2- Giáo viên tập hợp nhận xét chung.
a-Ưu điểm:
b-Nhược điểm: 
..
3-Phương hướng tuần 9.
 _____________________________________________________
__________________________________________
 Chiều Tiết1 Tiếng việt*.
 Đoc BÀI 34 Ui,Ưi
I-Mục đích yêu cầu :
- Củng cố cách viết vần, từ ngữ có vần, chữ “ui, ưi, ".
- Rèn kĩ năng viết, chữ, từ có chứa vần, chữ “ui, ưi,”.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II Chuẩn bị :
- Giáo viên chuẩn bị từ ngữ:
( chui lủi, túi đồ,dựi cui, bỳi túc,lỳi hỳi, bựi ngựi, cửi dõy, 19
III. Hoạt động dạy- học 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Đọc: Bài 34 ui, ưi.
- Viết : cái túi, gử

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_8_nam_hoc_2017_2018_tran.doc