Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tiết 37 - Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì

Bài 1+2+3:

 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung phần nhận xét .

- HS làm việc cá nhân .

b/ Phần ghi nhớ :

- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/69 .

c/ Luyện tập .

* Bài 1 : Làm VBT

-Yêu cầu HS làm việc vào phiếu học tập

Ví dụ:

 

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tiết 37 - Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hế nào ?
 - Xác định đúng CN trong câu kể Ai thế nào ? Viết được một đoạn văn tả một loại trái cây có dùng một số câu kể Ai thế nào ?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
 - Hai tờ giấy khổ to viết 4 câu kể ( 1,2,4,5 ) Trong đoạn văn ở phần nhận xét .
 - 1 tờ giấy khổ to viết 5 câu kể Ai thế nào ? Trong đoạn văn phần luyện tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ :
C/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giảng bài 
a/ Phần nhận xét : 
 Câu 1: Làm việc theo cặp 
Câu 2: Làm VBT
Câu 3 : 
b/ Phần ghi nhớ :
 - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK .
- HS tìm ví dụ minh hoạ .
c/ Phần luyện tập .
Bài 1 : Làm VBT
 ( như SGV/64). 
Bài 2 : Làm việc cá nhân 
D/ Củng cố , dặn dò :
-GV nhắc lại nội dung cần ghi nhớ .
-Về hoàn chỉnh đoạn văn viết tả1trái cây.
-Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ: Cái đẹp.
 -Nhận xét tiết học .
 @ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
 Thứ  ngàythángnăm 2009
 Tiêt 44 MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
I/ MỤC TIÊU 
 - Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ , nắm nghĩa các từ thuộc chủ điểm . Vẻ đẹp muôn màu . Bước đầu làm quen với các thành ngữ liên quan tới cái đẹp .
 - Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Giấy khổ to ghi nội dung bài tập 1 ,2 .
 - Bảng phụ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ :
C/Bài mới: 
1/Giới thiệu : 
- GV ghi tựa bài lên bảng
2/ Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1 : Hoạt động nhóm 6 
 Bài 2 : Làm việc theo cặp
Bài 3 : Hoạt động cá nhân
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
- GV nhấn mạnh yêu cầu .
- Hoạt động cá nhân rồi trình bày kết quả 
* GV nhận xét+ khen ngợi .
Bài 4 : HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu các dòng cột A, B
-Yêu cầu HS làm bài .
- HS trình bày kết quả .
* GV nhận xét chốt lại (như SGV/76).
D/ Củng cố , dặn dò :
-Về nhà học thuộc các thành ngữ , tục ngữ .
- Chuẩn bị bài : Dấu gạch ngang.
 -Nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2009
 Tiết 45 DẤU GẠCH NGANG
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
I/ MỤC TIÊU 
- Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang .
- Sử dụng đúng dấu gạch ngang khi viết .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- 2 tờ giấy để viết lời giải bài tập .
- 4 tờ giấy trắng to để HS làm bài tập 2 + Bút dạ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ :
C/ Bài mới 
1/ Giới thiệu :
2/ Giảng bài 
 a/ Phần nhận xét :
Câu 1 : Làm việc cá nhân
Câu 2 :Thảo luận theo cặp- làm VBT
b/ Phần ghi nhớ :
- Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK .
c/ Phần luyện tập :
* Bài 1 : Thảo luận theo cặp
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/83) .
Bài 2 : Làm vở
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS thực hiện viết đoạn văn.
- Gọi HS trình bày bài viết.
* GV nhận xét + chấm một số bài .
D/ Củng cố . dặn dò :
- Dấu gạch ngangdùng để làm gì?
- Về học ghi nhớ và làm bài 1 vào vở .
- Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ : Cái đẹp.
- Nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2009
Tiết 46 MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
I/ MỤC TIÊU 
- Làm quen với các câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp . Biết nêu những hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó . 
- Tiếp tục mở rộng , hệ thống hoá vốn từ , nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp , biết đặt câu với các từ đó . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bảng phụ + Giấy khổ to để thực hiện BT 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ 
C/ Bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1 : Hoạt động nhóm 2
Bài tập 2 : Hoạt động cá nhân 
Bài 3 : Hoạt động nhóm4 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc kết quả thảo luận. 
* GV nhận xét và chốt(SGV/93).
Ví dụ: tuyệt vời, tuyệt diệu, giai nhân, tuyệt trần, mê hồn, nghiêng nước nghiêng thành,
Bài 4: HĐ cá nhân.
- Bài yêu cầu ta điều gì ?
-Cho HS thi đua chọn từ và đặt câu.
 - HS trình bày trước lớp .
* GV nhận xét + chốt lại câu đúng .
Ví dụ: Bức tranh ấy đẹp tuyệt vời.
D/ Củng cố , dặn dò :
 - Hôm nay chúng ta học bài gì?
Yêu cầu HS về học thuộc 4 câu tục ngữ 
- Chuẩn bị bài:câu kể ai làm gì?
- Chuẩn bị ảnh của gia đình giờ sau mang đến lớp để làm BT2 .
- Nhận xét tiết học + khen nhóm, cá nhân làm việc tốt .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
Tiết 47 CÂU KỂ AI LÀ GÌ?
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
I/ MỤC TIÊU 
- HS hiểu cấu tạo , tác dụng của câu kể Ai là gì ?
- Biết tìm câu kể Ai là gì? trong đoạn văn. Biết đặt câu kể Ai là gì? để giới thiệu hoặc nhận định về một người , một vật . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Phiếu học tập nhóm .
- Aûnh gia đình của mỗi HS .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
A/ Oån định
-Nhắc nhở HS trật tự để học bài
1/ Kiểm tra bài cũ : 
C/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giảng bài
a/ Phần nhận xét .
-Gọi HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài tập . 
* Bài tập 1, 2 Thảo luận theo cặp.
* Bài 3
- Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng(SGV/101)
* Bài 4
- Kiểu câu Ai là gì ? Khác hai kiểu câu đã học “Ai làm gì ? Ai thế nào ?” Ở chỗ nào ? 
* GV nhận xét + chốt lại(SGV/102)
b/ Phần ghi nhớ : 
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/57
c/ Luyện tập:
* Bài tập 1 : Hoạt động nhóm 2
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và làm bài vào VBT.
* Bài tập 2:
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.
D/ Củng cố, dặn dò :
- Chuẩn bị bài:Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
- GV nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
Tiết 48 VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ?
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
I/ MỤC TIÊU 
-HS nắm được VN trong câu kể kiểu Ai là gì ? Các từ ngữ làm VN trong kiểu câu này.
-Xác định được vị ngữ trong kiểu câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn , đoạn thơ , đặt được câu kể Ai là gì ? từ những VN đã cho .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-3 tờ giấy viết những câu văn ở phần Nhận xét .
- Một số mảnh bìa màu .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
A/ Oån định 
B/ Kiểm tra bài cũ :
C/ Bài mới 
1/ Giới thiệu bài 
2/ Giảng bài
a/ Phần nhận xét :
* Bài tập 1, 2, 3, 4
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.
c/ Phần ghi nhớ : 
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/ 62 
- Yêu cầu HS nêu ví dụ 
d/ Luyện tập 
* Bài tập 1: Làm VBT
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
* Bài tập 2:Trò chơi ghép tên con vật
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi ghép tên con vật vào đúng đặc điểm của nó để tạo thành câu thích hợp.
* Bài tập 3:Hoạt động cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Yêu cầu HS tự làm bài và trình bày trứơc lớp. 
* Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/112).
Ví dụ: Hải Phòng là một thành phố lớn. 
D/ Củng cố - dặn dò 
-Nêu ghi nhớ của bài.
- Về làm bài và học thuộc ghi nhớ 
- Chuẩn bị bài:Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
- GV nhận xét tiết học. 
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
Tiết 49 CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
 I/ MỤC TIÊU :
 - HS nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì ?
 - Xác định được CN trong câu kể Ai là gì ? Tạo được câu kể Ai là gì ? từ những CN đã cho .
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- 4 băng giấy ,mỗi băng giấy viết một câu kể Ai là gì ? trong đoạn thơ , văn ( phần nhận xét ).
- Ba tờ phiếu viết câu văn ở bài luyện tập .
-Bảng phụ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ :
C/ Bài mới .
1/ Giơí thiệu bài: 
2/ Giảng bài
a/ Phần nhận xét : 
 *Bài 1+2+3: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung phần nhận xét . 
- HS làm việc cá nhân .
b/ Phần ghi nhớ : 
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/69 .
c/ Luyện tập .
* Bài 1 : Làm VBT
-Yêu cầu HS làm việc vào phiếu học tập 
Ví dụ:
Văn hoá nghệ thuật/cũng là một mặt trận.
 CN
* Bài 2 : Làm vở 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
* Bài 3 :Làm VBT 
- Gọi HS trình bày .
D/ Củng cố , dặn dò :
- GV nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
 Tiết 50 MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM .
I/ MỤC TIÊU :
- Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm .
- Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những từ có nghĩa , hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
- Một số băng giấy.
- Từ điển vài trang phô tô.
- Bảng phụ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
A/ Oån định 
B/ Kiểm tra bài cũ :
C/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1 : Làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS làm bài . 
- Gọi HS trình bày bài .
* Bài 2 : Làm vở.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
* Bài 3 :
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và làm bài .
* Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/132)
* Bài 4 : Thi tiếp sức.
- Tổ chức cho HS thi điền từ tiếp sức.
* Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/132) . 
D/ Củng cố , dặn dò :
- Tiết luyện từ & câu hôm nay chúng ta học bài gì?
- Về làm các bài còn lại vào vở .
- Chuẩn bị bài:Luyện tập về câu kể Ai là gì?
 - GV nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
 Tiết 51 LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
I/ MỤC TIÊU
- Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì . Tìm được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn , nắm được tác dụng của mỗi câu , xác định được bộ phận CN và VN trong các câu đó .
- Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì ? 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
 - Bảng phụ viết lời giải BT 1 .
 - 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu kể Ai là gì ? ở BT1 .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ :
C/ Bài mới :
a/Giới thiệu :
b/ Bài tập:
* Bài 1 : Làm việc cá nhân.
* GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng(SGV/140) 
* Bài 2 : Làm việc cá nhân.
- GV dán 4 băng giấy viết sẵn 4 câu kể .
* GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/140) . 
Nguyễn Tri Phương / là người Thừa Thiên.
 CN VN
* Bài 3 : Làm bài vào vở
- Gọi HS đọc yêu cầu . 
- Gợi ý cho HS thực hiện(SGV/140)
 - Gọi HS làm mẫu . 
- Yêu cầu HS viết lời giới thiệu .
- Gọi HS trình bày trước lớp .
* GV chốt khen ngợi bài làm tốt.
D/Củng cố , dặn dò :
- Tiết luyện từ & câu hôm nay chúng ta học bài gì?
-Dặn HS về nhà viết đoạn giới thiệu chưa đạt về viết lại vào vở . 
-Chuẩn bị bài: mở rộng vốn từ : dũng cảm
- Nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
 Tiết 52 MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) 
I/ MỤC TIÊU :
- Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm . Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm .
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,4 .
 - Từ điển .
 - 6tờ phiếu khổ to dùng hoạt động nhóm .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ : 
C/Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài 1 : Hoạt động nhóm bàn
- GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm
* GV chốt lời giải đúng(SGV/148)
* Bài 2 : Làm vở
* GV nhận xét, tuyên dương những câu HS đặt đúng và hay. 
* Bài 3 :Làm vào VBT
- * GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/149)
+ dũng cảm bênh vực lẽ phải
Bài 4 : Làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
* GV chốt và tuyên dương cặp tìm nhanh và chính xác. 
* Bài 5 : Làm việc cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu HS đặt câu .
- Gọi HS trình bày trước lớp .
* GV nhận xét + khen HS đặt câu hay . 
D/Củng cố , dặn dò :
- Hôm nay ta học bài gì?
-Yêu cầu HS về đặt thêm các câu với những thành ngữ đã cho ở bài tập 4 và đọc thuộc các thành ngữ .
- Chuẩn bị bài: câu khiến
-GV nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
Tiết 53 CÂU KHIẾN
I/ MỤC TIÊU :
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến .
- Biết nhận diện câu khiến , đặt câu khiến .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng phụ viết câu khiến ở BT1 phần nhận xét.
- Một số băng giấy để hoạt động nhóm .BT1 phần luyện tập .
- Một số tờ giấy để làm BT 2,3 phần luyện tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
A/ Oån định
B/Kiểm tra bài cũ :
C/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
- Câu khiến
2/ Giảng bài
a/ Phần nhận xét :
* Câu 1 +2 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
* GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/157).
* Câu 3 :Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp .
* GV nhận xét, chốt lại nội dung(SGV/157)
b/ Ghi nhớ :
 - Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGk/88.
- Yêu cấu HS lấy ví dụ.
c/ Luyện tập :
* Bài tập 1: Làm VBT
- Yêu cầu HS cả lớp thực hiện VBT . 
 Bài tập 2 :Hoạt động nhóm 4.
- Gọi các nhóm khác đọc các câu khiến mà mình tìm được.
* GV nhận xét, khen những nhóm đã tìm đúng .
* Bài tập 3 :Làm VBT
-Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS dán phiếu lên bảng và trình bày.
D/Củng cố , dặn dò :
- Chuẩn bị bài:Cách đặt câu khiến.
 - Nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Thứ  ngàythángnăm 2010
 Tiết 54 CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN 
I/ MỤC TIÊU 
-HS nắm được cách đặt câu khiến . Biết đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Bút dạ , các băng giấy để ghi câu Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương .
- 4tờ giấy khổ to .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A/ Oån định
B/ Kiểm tra bài cũ .
C/ Bài mới :
1 Giới thiệu :
2/ Giảng bài
a/ Phần nhận xét :
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
* GV chốt lại(SGV/165)
Nhà vua hãy hoàn gươm lại cho Long Vương đi!
b/ Ghi nhớ :
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/93
c/ Luyện tập .
* Bài tập 1 : Hoạt động nhóm 2
- Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
* Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/166) 
Câu khiến: Nam đi học đi!
* Bài tập 2 :Hoạt động nhóm 4
* Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/166).
* Bài tập 3 +4 .Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Gọi HS trình bày .
* GV nhận xét + khen những HS đặt câu khiến đúng . 
3/ Củng cố , dặn dò :
- Tiết luyện từ & câu hôm nay chúng ta học bài gì?
-Về viết 5 câu khiến vào vở .
- Chuẩn bị tiết sau : ôn tập
- Nhận xét tiết học .
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................

File đính kèm:

  • docluyentuvacauT1930.doc