Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp

66. Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại

67. Translator/ Interpreter: thông dịch viên

68. Travel agent: nhân viên du lịch

69. Truck driver: tài xế xe tải

70. Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y

71. Waiter/ Server: nam phục vụ bàn

72. Waitress: nữ phục vụ bàn

73. Welder: thợ hàn

74. Flight Attendant: tiếp viên hàng không

75. Judge: thẩm phán

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP
Chúng tôi sưu tầm một số từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Xin loại bỏ các từ bị lặp.
1. Accountant: kế toán viên
2. Actor: nam diên viên
3. Actress: nữ diễn viên
4. Architect: kiến trúc sư
5. Artist: họa sĩ
6. Assembler: công nhân lắp ráp
7. Babysitter: người giữ trẻ hộ
8. Baker: thợ làm bánh mì
9. Barber: thợ hớt tóc
10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ
11. Businessman: nam doanh nhân
12. Businesswoman: nữ doanh nhân
13. Butcher: người bán thịt
14. Carpenter: thợ mộc
15. Cashier: nhân viên thu ngân
16. Chef / Cook: đầu bếp
17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
19. Construction worker: công nhân xây dựng
20. Custodian / Janitor: người quét dọn
21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
23. Delivery person: nhân viên giao hàng
24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
25. Engineer: kỹ sư
26. Factory worker: công nhân nhà máy
27. Farmer: nông dân
28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
29. Fisher: ngư dân
30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn
31. Foreman: quản đốc, đốc công
32. Gardener/ Landscaper: người làm vườn
33. Garment worker: công nhân may
34. Hairdresser: thợ uốn tóc
35. Health- care aide/ attendant: hộ lý
36. Homemaker: người giúp việc nhà
37. Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
38. Journalist/ Reporter: phóng viên
39. Lawyer: luật sư
40. Machine Operator: người vận hành máy móc
41. Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư
42. Manager: quản lý
43. Manicurist: thợ làm móng tay
44. Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
45. Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
46. Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
47. Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
48. Musician: nhạc sĩ
49. Painter: thợ sơn
50. Pharmacist: dược sĩ
51. Photographer: thợ chụp ảnh
52. Pilot: phi công
53. Policeman: cảnh sát
54. Postal worker: nhân viên bưu điện
55. Receptionist: nhân viên tiếp tân
56. Repairperson: thợ sửa chữa
57. Saleperson: nhân viên bán hàng
58. Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh
59. Secretary: thư ký
60. Security guard: nhân viên bảo vệ
61. Stock clerk: thủ kho
62. Store owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệu
63. Supervisor: người giám sát, giám thị
64. Tailor: thợ may
65. Teacher/ Instructor: giáo viên
66. Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
67. Translator/ Interpreter: thông dịch viên
68. Travel agent: nhân viên du lịch
69. Truck driver: tài xế xe tải
70. Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y
71. Waiter/ Server: nam phục vụ bàn
72. Waitress: nữ phục vụ bàn
73. Welder: thợ hàn
74. Flight Attendant: tiếp viên hàng không
75. Judge: thẩm phán
76. Librarian: thủ thư
77. Bartender: người pha rượu
78. Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc
79. Janitor: quản gia
80. Maid: người giúp việc
81. Miner: thợ mỏ
82. Plumber: thợ sửa ống nước
83. Taxi driver: tài xế Taxi
84. Doctor: bác sĩ
85. Dentist: nha sĩ
86. Electrician: thợ điện
87. Fishmonger: người bán cá
88. Nurse: y tá
89. Reporter: phóng viên
90. Technician: kỹ thuật viên
Teacher: giáo viên
Rector: hiệu trưởng
Professon : giáo sư đại học
student: học sinh
Doctor: bác sĩ
Nurse: y tá
Dentist : nha sĩ
Worker: công nhân
Farmer : nông dân
Gardence: người làm vườn
janitor : người gác cổng
housekeeper : quản gia
officer : nhân viên công chức
accountant : kế toán
receptionist : tiếp tân
secretary : thư kí
manager : người quản lý/ giám đốc
Pilot : phi công
Waiter: người hầu bàn
Cook: đầu bếp
Chief cook : bếp trưởng
Master : thuyền trưởng
Sailor : Thủy thủ
Businessman : thương nhân
foreman : quản đốc, đốc công
Engineer : kỹ sư
Mechanic : thợ máy
architect : kiến trúc sư
builder : chủ thầu
painter : họa sĩ
artist : nghệ sĩ
musician : nhạc sĩ
singer: ca sĩ
footballer: cầu thủ
actor: diễn viên nam
actress : diễn viên nữ
pianist: nghệ sĩ piano
detective : thám tử
judge : quan tòa
jury : ban hội thẩm
defendant : bị cáo
witness : nhân chứng
Police : công an
suspect : nghi phạm
thief : trộm
Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc
Photographer :thợ chụp ảnh
Locksmith: thợ chữa khóa
electrician: thợ điện
watchmaker : thợ đồng hồ
washerwoman : thợ giặt
bricklayer : thợ nề
diver : thợ lặn
goldsmith : thợ kim hoàn
blacksmith : thợ rèn
plumber :thợ sủa ống nước
carpenter : thợ mộc
baker : thợ làm bánh
painter : thợ sơn
turner : thợ tiện
building worker: thợ xây dựng
Tailor : thợ may
	Sưu tầm

File đính kèm:

  • docTU_VUNG_TIENG_ANH_VE_NGHE_NGHIEP.doc
Giáo án liên quan