Trắc nghiệm cơ học vật rắn - Vấn đề 3: Mômen động lượng – định luật bảo toàn mômen động lượng

Bài 8 : Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m2 đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là

 A. 40 Kgm2/s B. 80 Kgm2/s C. 10 Kgm2/s D. 8 Kgm2/s

Bài 9 :Phát biểu nào sau đây là đúng ?

 A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó

 đối với một trục quay bất kỳ không đổi.

 B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động

 lượng của nó đối với trục đo cũng lớn.

 C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần

 thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.

 D. Mômen động lượng của một vật bằng không hợp lực tác dụng lên vật bằng

 không.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm cơ học vật rắn - Vấn đề 3: Mômen động lượng – định luật bảo toàn mômen động lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẤN ĐỀ 3: MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG 
Bài 1 : Một vật có mômen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. mômen động lượng của vật có độ lớn là : 
	A. 4 kgm2/s	B. 8 kgm2/s	C. 13 kgm2/s	D. 25 kgm2/s
Bài 2 : Hai đĩa tròn có mômen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ w1 và w2. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho 2 đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc w. Có độ lớn xác định bằng công thức nào sau đây? 
	A. w=	B. w = 	
	C. w = 	D. w=
Bài 3 : Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cần 2 quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độc góc w1. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo 2 quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ mới của hệ “người + ghế”. 
	A. Tăng lên 	C. Lúc đầu tăng sau đó giảm dần bằng 0 	
	B. Giảm đi 	D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0 	
Bài 4 : Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5m, khối lượng m = 1 Kg quay đều với vận tốc góc w = 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính mômen động lượng của đĩa đối với trục quay đó. 
 	A. 1,5 kgm2/s	B. 0,125 kgm2/s	C. 0,75 kgm2/s D.0,375 kgm2/s
Bài 5 : Mômen động lượng của một vật rắn : 
	A. Luôn luôn không đổi 	
	B. Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng 
	C. Thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụng
	D. Thay đổi hay không dưới tác dụng của mômen ngoại lực thì còn phụ thuộc 
 vào chiều tác dụng của mômen lực. 
Bài 6 : Một vận động viên trượt băng nghệ thuật có thể tăng tốc độ quay từ 0,5 vòng/s đến 3 vòng/s. Nếu mômen quán tính lúc đầu là 4,6 kg.m2 thì lúc sau là : 
	A. 0,77 Kg.m2	B. 1,54 Kg.m2	C. 0,70 Kg.m2	D.27,6 Kg.m2
Bài 7 : Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh 1 trục cố định theo phương ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10m/s2. Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây là ( ĐH 2007) 
	A. 20 N	B. 10 N 	C. 5 N	D. 1 N
Bài 8 : Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m2 đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là
	A. 40 Kgm2/s 	B. 80 Kgm2/s 	C. 10 Kgm2/s 	D. 8 Kgm2/s 
Bài 9 :Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó 
 đối với một trục quay bất kỳ không đổi. 
	B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động 
 lượng của nó đối với trục đo cũng lớn. 
	C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần 
 thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. 
	D. Mômen động lượng của một vật bằng không hợp lực tác dụng lên vật bằng 
 không. 
Bài 10 : Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc quay của sao
	A. không đổi 	B. tăng lên 	C. giảm đi D. bằng không 
Bài 11 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là : 
	A. L = 7,5 kgm2/s	B. L = 10,0 kgm2/s	
	C. L = 12,5 kgm2/s 	D. L = 15,0 kgm2/s	
Bài 12 : Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là 	 A. 30,6 kgm2/s	B. 52,8 kgm2/s	C. 66,2 kgm2/s	D. 70,4 kgm2/s
Bài 13 : Coi Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.1024 kg, bán kính R=6400km. Mômen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là 
	A. 5,18.1030 kgm2/s	B. 5,83.1031 kgm2/s	
	C. 6,28.1032 kgm2/s	D. 7,15.1033 kgm2/s	
Bài 14 :Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính quán tính I1 đang quay với tốc độ w0, Đĩa 2 có mômen quán tính quán tính I2 ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là : 
	A. w = w0	B. w = w0	C. w = w0 D. w = w0
Bài 15 : Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đã chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3 Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là : 
	A. I = 3,60 kgm2	B. I = 0,25 kgm2	C. I = 7,50 kgm2 D. I = 1,85 kgm2

File đính kèm:

  • docTN co hoc Vat ran theo sach moi(Van de3).doc