Tổng hợp câu hỏi và bài tập ôn thi môn Sinh học 12 theo chương
Câu 52. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm
A. quần thể và các yếu tố vô sinh. B. các nhân tố vô sinh và hữu sinh.
C. quần xã sinh vật và các nhân tố hữu sinh. D. quần xã sinh vật và các nhân tố vô
sinh.
Câu 53. Trong hệ sinh thái thường có 2 loại chuỗi thức ăn, gồm chuỗi thức ăn bắt đầu bằng
sinh vật
A. sản xuất và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tiêu thụ.
B. phân giải và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tiêu thụ.
C. sản xuất và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng chất vô cơ.
D. sản xuất và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải
ừ hóa thạch, người ta có thể biết được lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của các loài. (3) Hóa thạch là dẫn liệu giúp nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất. Ý nghĩa của hóa thạch được phát biểu đúng là A. (1), (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (1) và (4). Câu 71. Để xác định tuổi của các hóa thạch người ta căn cứ vào A. thời điểm con người phát hiện ra hóa thạch. B. loại đất đá chứa hóa thạch. C. loài sinh vật hóa thạch. D. phân tích các đồng vị phóng xạ trong hóa thạch Câu 71. Tuổi của các hóa thạch dưới 75000 năm, người ta căn cứ vào thời gian bán rã của A. cacbon 14 là 5730 năm. B. cacbon 14 là 4,5 tỉ năm. C. urani 238 là 5730 năm. D. urani 238 là 4,5 tỉ năm. Câu 72. Di tích nào sau đây không phải là hóa thạch? A. Dấu chân sinh vật tiền sử in trên đá. B. Đá có hình dạng của sinh vật cổ. C. Móng vuốt của các loài sinh vật hóa đá. D. Các hình tượng mỹ nghệ sinh vật cổ bằng đá Câu 73. Sự phân chia thời gian địa chất gồm các đại theo trình tự : A. Nguyên sinh cổ sinh thái cổ trung sinh tân sinh. B. Nguyên sinhthái cổcổ sinhtrung sinhtân sinh. C. Thái cổ nguyên sinh cổ sinh trung sinh tân sinh. D. Thái cổ cổ sinh nguyên sinh trung sinh tân sinh. Câu 74. Thực vật và ĐV lên cạn từ đại A. Cổ sinh. B. Thái cổ. C. Nguyên sinh. D. Trung sinh. Câu 75. Sự xuất hiện các nhóm sinh vật: (1) Lưỡng cư và côn trùng. (2) Loài người. (3) Bò sát. (4) Các nhóm linh trưởng. (5) Thực vật có hoa. (6) Thực vật có hạt (hạt trần). (7) Chim và thú. Các nhóm phát sinh trong đại Tân sinh gồm: A. (2) và (4). B. (2), (4) và (5). C. (5), (6) và (7). D. (1), (2), (3), (5) Câu 76. Sự xuất hiện các nhóm sinh vật: (1) Lưỡng cư và côn trùng. (2) Loài người. (3) Bò sát. (4) Các nhóm linh trưởng. (5) Thực vật có hoa. (6) Thực vật có hạt (hạt trần). (7) Chim và thú. Các nhóm phát sinh trong đại Trung sinh gồm: A. (2) và (4). B. (2), (4) và (5). C. (5) và (7). D. (1), (3), (6) và (7) Câu 77. Sự xuất hiện các nhóm sinh vật: (1) Lưỡng cư và côn trùng. (2) Loài người. (3) Bò sát. (4) Các nhóm linh trưởng. (5) Thực vật có hoa. (6) Thực vật có hạt (hạt trần). (7) Chim và thú. Các nhóm phát sinh trong đại Cổ sinh gồm: A. (2) và (4). B. (2), (4) và (5). C. (5) và (7). D. (1), (3), (6) và (7) . Câu 78. Sự kiện quan trọng nhất giúp sinh vật có thể di cư lên cạn ở đại Cổ sinh là A. sự xuất hiện thực vật có hạt. B. sự hình thành ôxi phân tử. C. sự lớn lên của các Đại lục. D. sự xuất hiện các loài lưỡng cư. Câu 79. Loài vượn người ngày nay có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với loài người là A. vượn Gibbon. B. Gôrila. C. tinh tinh. D. đười ươi. Câu 80. Phát biểu đúng về quan hệ giữa người và vượn người: A. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người. B. Vượn người ngày nay không có quan hệ về nguồn gốc với loài người. C. Loài người là tổ tiên của các loài vượn người ngày nay. D. Người và vượn người là 2 nhánh tiến hoá từ 1 gốc chung là vượn người hoá thạch. Câu 81. Loài người xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là A. loài người đứng thẳng H. habilis. B. loài người khéo léo H. erectus. C. loài người đứng thẳng H. erectus. D. loài người khéo léo H. habilis. Câu 82. Loài người hiện đại H. sapiens tiến hóa từ A. loài người đứng thẳng H. habilis. B. loài người khéo léo H. erectus. C. loài người đứng thẳng H. erectus. D. loài người khéo léo H. habilis. Câu 83.Trình tự nào sau đây phản ánh đúng trình tự phát sinh các loài trong quá trình tiến hoá A. Khỉ Rhesut → Vượn Gibbon → Gôrila → đười ươi → tinh tinh → người. B. Khỉ Rhesut → Gôrila → Vượn Gibbon → đười ươi → tinh tinh → người. C. Khỉ Rhesut → Gôrila → đười ươi → Vượn Gibbon → tinh tinh → người. D. Khỉ Rhesut → Vượn Gibbon → đười ươi → Gôrila → tinh tinh → người. Câu 84. Trong quá trình phát sinh loài người hiện đại, mầm mống mĩ thuật, tôn giáo A. có từ giai đoạn các dạng vượn người hoá thạch B. có từ giai đoạn người tối cổ. C. có từ giai đoạn người cổ. D. chỉ xuất hiện ở giai đoạn người hiện đại Câu 85. Ngày nay, sự phát triển của xã hội loài người chịu sự chi phối chủ yếu của A. CLTN. B. các nhân tố sinh học. C. nhân tố hữu sinh. D. các nhân tố xã hội. PHẦN 7. SINH THÁI HỌC Câu 1. Các nhân tố sinh thái được chia thành A. 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh ; nhóm nhân tố hữu sinh. B. 2 nhóm là nhóm nhân tố trên cạn và nhóm nhân tố dưới nước. C. 2 nhóm nhân tố khí hậu và nhóm nhân tố sinh vật. D. 3 nhóm là nhân tố chất khí ; nhóm nhân tố chất rắn và nhóm chất lỏng. Câu 2. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị A. xác định của 1 nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. B. xác định của 1 nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất. C. cao nhất của 1 nhân tố sinh thái mà khi vượt qua nó sinh vật sẽ chết. D. thấp nhất của 1 nhân tố sinh thái mà khi vượt qua nó sinh vật sẽ chết. Câu 3. Giới hạn trên (max) là khoảng giá trị A.xác định của 1 nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. B. xác định của 1 nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất. C. cao nhất của 1 nhân tố sinh thái mà khi vượt qua nó sinh vật sẽ chết. D. thấp nhất của 1 nhân tố sinh thái mà khi vượt qua nó sinh vật sẽ chết. Câu 4. Kết luận nào sau đây là sai? A. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố thì vùng phân bố rộng. B. Loài có giới hạn sinh thái hẹp với nhiều nhân tố thì vùng phân bố hẹp. C. Cơ thể còn con thì giới hạn sinh thái đối với nhiều nhân tố sinh thái sẽ rộng. D. Cơ thể trưởng thành nhưng trạng thái sinh lí thay đổi thì giới hạn sinh thái đối với nhiều nhân tố thu hẹp. Câu 5. Nhóm cây ưa bóng thường sống dưới tán cây A. có lá mỏng, màu xanh nhạt. B. có lá dày, màu xanh nhạt. C. có lá mỏng, màu xanh đậm. D. có lá dày, màu xanh đậm. Câu 6. Nhóm cây ưa sáng thường sống những nơi trống trải A. có lá mỏng, màu xanh nhạt. B. có lá dày, màu xanh nhạt. C. có lá mỏng, màu xanh đậm. D. có lá dày, màu xanh đậm Câu 7. Ở ĐV hằng nhiệt, sống ở vùng ôn đới (vùng lạnh) thì kích thước cơ thể thường A. lớn hơn ĐV cùng loài sống ở vùng nhiệt đới. B. nhỏ hơn ĐV cùng loài sống ở vùng nhiệt đới C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ĐV cùng loài ở vùng nhiệt đới. D. tương đương với ĐV cùng loài sống ở vùng nhiệt đới. Câu 8. Ở ĐV hằng nhiệt, sống ở vùng ôn đới (vùng lạnh) thì có tai, đuôi, chi thường A. lớn hơn ĐV cùng loài sống ở vùng nhiệt đới. B. lớn hơn hoặc nhỏ hơn ĐV cùng loài ở vùng nhiệt đới. C. tương đương với ĐV cùng loài sống ở vùng nhiệt đới. D. nhỏ hơn ĐV cùng loài sống ở vùng nhiệt đới Câu 9. Sự cạnh tranh giữa các loài sẽ trở nên gay gắt khi chúng A. có ổ sinh thái khác nhau trong cùng nơi ở. B. có cùng nơi ở. C. trùng lặp ổ sinh thái. D. giao nhau về ổ sinh thái Câu 10. Trong một khoảng không gian xác định, vào thời điểm nhất định, mỗi loài sinh vật cư trú trong đó được gọi là A. quần tụ cá thể. B. quần thể sinh vật. C. quần xã sinh vật. D. hệ sinh thái. Câu 11. Quan sát một tháp sinh thái, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? A. Quan hệ về dinh dưỡng và nơi ở của các loài. B. Năng suất sinh vật ở các loài trong quần xã. C. Nguồn năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng. D. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. Câu 12. Nhóm sinh vật nào sau đây là quần thể? A. Bèo trên mặt ao. B.Cây ven hồ. C.Chim trên luỹ tre làng. D.Cá trắm cỏ trong ao Câu 13. Sự cải biến của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo kiểu gen mới, với quần thể gốc. Các từ còn thiếu trong dấu lần lượt là : A. tần số các alen – cách li địa lí. B. tần số các alen – cách li sinh thái. C. tần số các kiểu gen – cách li sinh thái. D. thành phần kiểu gen – cách li sinh sản Câu 14. Trong điều kiện MT đồng nhất, nếu các cá thể trong quần thể không cạnh tranh gay gắt thì chúng thướng phân bố theo kiểu phân bố A. đồng đều. B. ngẫu nhiên. C. theo nhóm. D. đồng đều hoặc ngẫu nhiên Câu 15. Trong điều kiện MT đồng nhất, nếu các cá thể trong quần thể cạnh tranh gay gắt thì chúng thướng phân bố theo kiểu phân bố A. đồng đều. B. ngẫu nhiên. C. theo nhóm. D. đồng đều hoặc ngẫu nhiên. Câu 16. Trong thiên nhiên, đa số các loài đơn tính có tỉ lệ đực / cái là A. ngẫu nhiên. B. 1. C. >1. D. <1. Câu 17. Tuổi quần thể là thời gian sống A. của một cá thể. B. thực tế của cá thể trong quần thể (chết do MT) C. bình quân của các cá thể trong quần thể. D. có thể đạt tới của 1 cá thể (chết do già). Câu 18. Trong tự nhiên, vì sao phần lớn các quần thể không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học? A. Do điều kiện MT luôn bị giới hạn. B. Do điều kiện MT không bị giới hạn. C. Do khả năng sinh sản của mỗi quần thể là có giới hạn. D. Do tỉ lệ tử trong quần thể luôn cao hơn tỉ lệ sống sót. Câu 19. Trong một tháp tuổi, nếu nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn nhóm tuổi đang sinh sản thì đó là đặc điểm của tháp tuổi ở các quần thể A. đang phát triển. B. ổn định. C. suy thoái. D. ổn định hoặc suy thoái. Câu 20. Khoảng chống chịu là khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật A. sẽ sinh trưởng và phát triển tốt nhất. B. sẽ chết. C. bị ức chế các hoạt động sinh lí. D. sẽ sinh trưởng và phát triển bình thường. Câu 21. Hiệu suất nhóm có được nhờ quan hệ A. hỗ trợ giữa các loài trong quần xã. B. đối kháng giữa các loài trong quần xã. C. hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể. D. đối kháng giữa các cá thể trong quần thể. Câu 22. Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể tạo ra sự biến động giảm kích thước quần thể không có nhân tố nào sau đây? A. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể. B. Sự cạnh tranh trong quần thể. C. Sự di cư của các cá thể ra khỏi quần thể. D. Vật ăn thịt, vật kí sinh và dịch bệnh. Câu 23. Các loài ĐV sống ở vùng khô hạn (sa mạc, đồi trọc,..) thường có đặc điểm A. hoạt động ban đêm, tăng tuyến mồ hôi. B. hoạt động ban ngày, giảm tuyến mồ hôi. C. hoạt động ban ngày, tăng tuyến mồ hôi. D. hoạt động ban đêm, giảm tuyến mồ hôi. Câu 24. Cấu trúc tuổi của các quần thể sinh vật nào sau đây thường thay đổi theo chu kỳ ngày đêm? A. Chuột. B. Dơi. C. Giáp xác. D. Côn trùng. Câu 25. Các loài cá, lưỡng cư, có thân nhiệt A. không đổi theo nhiệt độ MT. B. thay đổi theo nhiệt độ MT. C. thay đổi hoặc không đổi tùy loài. D. thay đổi hoặc không đổi tùy điều kiện MT. Câu 26. Các loài gần nhau về nguồn gốc thường có xu hướng A. sống cùng ổ sinh thái. B. sống cùng nơi ở. C. phân li ổ sinh thái. D. phân li nơi ở. Câu 27. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm cho quần thể dễ bị tiêu diệt. B. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giúp cho quần thể khai thác tốt nguồn sống trong MT. C. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót của tất cả các cá thể trong quần thể. D. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giúp cho quần thể tồn tại và phát triển tốt. Câu 28.Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể A. ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển quần thể. B. nhiều nhất quần thể có thể đạt được, phù hợp với nguồn sống của MT. C. ít nhất của các quần thể có kích thước lớn nhất trong tự nhiên. D. nhiều nhất của các quần thể có kích thước lớn nhất trong tự nhiên. Câu 29. Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi điều kiện MT A. không bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ S. B. bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ S. C. không bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ J. D. bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ J. Câu 30. Tháp tuổi là sơ đồ sắp xếp các nhóm tuổi tính từ đáy lên là A. nhóm tuổi trước sinh sản đang sinh sản sau sinh sản B. nhóm tuổi sau sinh sản đang sinh sản trước sinh sản. C. nhóm tuổi có số lượng cá thể nhiều nhất đến ít nhất. D. nhóm tuổi đang sinh sản trước sinh sản sau sinh sản. Câu 31. Sự tăng trưởng kích thước của quần thể phụ thuộc vào nhiều nhân tố, trong đó hai nhân tố mang tính quyết định sự tăng trưởng kích thước của quần thể là A. mức sinh sản và mức nhập cư. B. mức tử vong và mức xuất cư. C. mức sinh sản và mức tử vong. D. mức nhập cư và mức xuất cư. Câu 32. Sự biến động số lượng cá thể trong quần thể là phản ứng tổng hợp của quần thể trước tác động của A. nguồn thức ăn. B. không gian sống. C. kẻ thù và dịch bệnh. D. điều kiện sống Câu 33. Sự biến động số lượng cá thể trong quần thể gây nguy hại lớn nhất cho đời sống của các loài là sự biến động A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì tuần trăng Câu 34. Một trong những yếu tố đảm bảo cho quần thể duy trì ở mức độ phù hợp về số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể là A. sự cạnh tranh khác loài. B. sự cạnh tranh cùng loài. C. kí sinh khác loài. D. sự nhập cư của các cá thể cùng loài Câu 35. Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của MT đều nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó sinh trưởng và phát triển gọi là A. nơi ở của loài. B. ổ sinh thái của loài. C. MT sống của loài. D. sinh cảnh. Câu 36. Quần xã sinh vật là tập hợp tất cả A. các quần thể của cùng một loài, có khu phân bố xác định. B. các quần thể sinh vật và môi trường vật lí của các quần thể đó. C. các cá thể cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, cùng thời điểm nhất định và có khả năng giao phối sinh con cái hữu thụ. D. các cá thể trong một khoảng không gian xác định, có quan hệ mật thiết với nhau thành thể thống nhất Câu 37. Các loài sinh vật trong quần xã có quan hệ chặt chẽ với nhau về mặt A. sinh sản và nơi ở. B. dinh dưỡng và nơi ở. C. sinh sản và dinh dưỡng. D. sinh sản, dinh dưỡng và nơi ở Câu 38. Độ đa dạng của quần xã được thay thế hiện qua A. số lượng quần thể và số lượng cá thể trong quần xã. B. số lượng quần thể trong quần xã. C. độ phức tạp của sự phân bố sinh vật trong quần xã. D. độ phức tạp của sự phân bố điều kiện sống của quần xã. Câu 39. Trong một khoảng không gian xác định, vào thời điểm nhất định, tất cả các sinh vật cư trú trong đó được gọi là A. quần tụ cá thể. B. quần thể sinh vật. C. quần xã sinh vật. D. hệ sinh thái. Câu 40. Quá trình diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi A. mạnh mẽ của các nhân tố nhân tố vô sinh trong hệ sinh thái. B. tuần tự của các quần xã qua các giai đoạn khác nhau. C. số lượng cá thể của các quần thể ở một trạng thái cân bằng. D. tuần tự các nhân tố vô sinh theo những chu kì khác nhau. Câu 41. Sau khi bị bảo, lụt, dịch bệnh tác động lên một quần xã A. sẽ diễn ra diễn thế nguyên sinh. B. sẽ diễn ra diễn thế thứ sinh. C. sẽ diễn ra diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh. D. không diễn ra diễn thế. Câu 42. Loài sinh vật chỉ có ở một hòn đảo nào đó được gọi là loài A. ưu thế. B. đặc trưng. C. chủ chốt. D. thứ yếu Câu 43. Trên các đống tro tàn núi lửa A. sẽ diễn ra diễn thế nguyên sinh. B. sẽ diễn ra diễn thế thứ sinh. C. sẽ diễn ra diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh. D. không diễn ra diễn thế. Câu 44. Quan hệ giữa chim mỏ đỏ đậu trên lưng linh dương thuộc dạng quan hệ A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. hợp tác Câu 45. Quan hệ giữa nấm, vi khuẩn lam và tảo đơn bào trong địa y thuộc dạng quan hệ A.kí sinh. B.cộng sinh. C.hội sinh. D.hợp tác Câu 46. Mối quan hệ giữa các loài mà trong đó không có loài nào bị hại gọi là quan hệ A. hỗ trợ. B. đối kháng. C. cộng sinh. D. cạnh tranh. Câu 47. Mối quan hệ giữa 2 hay nhiều loài mà trong đó loài này thì có hại nhưng loài kia thì không có lợi mà cũng không có hại. Đó là quan hệ. A. ức chế- cảm nhiễm. B. con mồi và vật ăn thịt . C. cạnh tranh. D. kí sinh Câu 48. Sau khi xuất hiện 1 hố bom đã hình thành một ao cá. Quá trình hình thành ao cá đó A. là diễn thế nguyên sinh. B. là diễn thế thứ sinh. C. là diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh. D. không phải là diễn thế. Câu 49. Vi sinh vật sống trong dạ cỏ các loài ĐV nhai lại thuộc dạng quan hệ A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. hợp tác Câu 50. Quá trình biến đổi từ rừng lim nguyên sinh thành trảng cỏ do con người chặt hết các cây lim A. là diễn thế nguyên sinh. B. là diễn thế thứ sinh. C. là diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh. D. không phải là diễn thế Câu 51. Kết luận nào sau đây là sai? A. Hình tháp được xây dựng trên cơ sở bậc dinh dưỡng của các loài trong lưới thức ăn. B. Để xây dựng hình tháp sinh thái có thể căn cứ vào tổng số lượng cá thể hoặc tổng sản lượng hoặc năng lượng của mỗi bậc dinh dưỡng. C. Các hình tháp sinh thái lúc nào cũng có dạng hình tháp chuẩn nhỏ dần từ đáy lên đỉnh. D. Trong tháp sinh thái, tổng năng lượng của bậc dinh dưỡng cao luôn nhỏ hơn tổng năng lượng của bậc dinh dưỡng thấp Câu 52. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm A. quần thể và các yếu tố vô sinh. B. các nhân tố vô sinh và hữu sinh. C. quần xã sinh vật và các nhân tố hữu sinh. D. quần xã sinh vật và các nhân tố vô sinh. Câu 53. Trong hệ sinh thái thường có 2 loại chuỗi thức ăn, gồm chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật A. sản xuất và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tiêu thụ. B. phân giải và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tiêu thụ. C. sản xuất và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng chất vô cơ. D. sản xuất và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải Câu 54. Chuổi thức ăn nào sau đây là đúng? A. giun đất Dế chũi Cú mèo Chim ăn thịt nhỏ. B.Cỏ Đại bàng Thỏ. C. Gà Giun đất Người. D. Cỏ Chuột Rắn lục Cú mèo Câu 55. Giun đất trong quần xã thuộc nhóm sinh vật A. tự dưỡng. B. tiêu thụ. C. phân giải. D. phân giải, một số thuộc nhóm tự dưỡng và một số thuộc nhóm dị dưỡng Câu 56.Trong chuỗi thức ăn, các loài ăn cỏ phải ở bậc dinh dưỡng A. cấp 1. B. cấp 2. C. cấp 3. D. cuối cùng. Câu 57. Trong chuỗi thức ăn, các loài ĐV ăn thịt thuộc bậc dinh dưỡng từ A. cấp 2 trở lên. B. cấp 3 trở lên. C. cấp 4 trở lên. D. cấp 2 trở xuống Câu 58. Xét chuỗi thức ăn Cỏ Chuột Rắn hổ mang Đại bàng. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là A. Đại bàng. B. Chuột, Rắn hổ mang và Đại bàng. C. Đại bàng và Rắn hổ mang. D. tất cả các loài trong chuỗi thức ăn. Câu 59. Chu trình sinh địa hoá các chất có ý nghĩa gì? A. Làm cho sinh giới ngày càng đa dạng và phong phú. B. Duy trì cân bằng năng lượng trong sinh quyển. C. Duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển D. Thu, nhận và trả vật chất. Câu 60. Trong chu cacbon, nguồn cacbon từ môi trường vào cơ thể sinh vật dưới dạng A. CO2. B. cacbon đơn chất. C. CO. D. CH4. Câu 61. Nguồn nitơ trong môi trường được biến đổi thành dạng nitơ cây hấp thu được là nhờ hoạt động của nhiều loại vi khuẩn tự nhiên nhưng trong đó không có vi khuẩn A. nitrit hoá. B. nitrat hoá. C. cố định nitơ tự do. D. phản nitrat hoá. Câu 62. Sinh quyển gồm toàn bộ A. các khoảng không gian trên trái đất. B. các hệ sinh thái trên trái đất. C. những gì có trên trái đất như địa quyển, khí quyển và thuỷ quyển. D. các loài sinh vật trên trái đất. Câu 63. Dòng năng lượng truyền trong lưới thức ăn theo trình tự nào sau đây? A. MT thực vật ĐV ăn thịt ĐV ăn cỏ MT. B. MT thực vật ĐV ăn cỏ ĐV ăn thịt MT. C. MT ĐV ăn thịt thực vật ĐV ăn cỏ MT. D. MT ĐV ăn cỏ thực vật ĐV ăn thịt MT. Câu 64. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % A. vật chất chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng. B. năng lượng mất đi qua mỗi bậc dinh dưỡng C. năng lượng chuyển hoá qua các bậc d dưỡng. D. sinh khối chuyển hoá qua các bậc d dưỡng Tham khảo: Đề thi sinh học 2015 C. PHẦN HKI 1. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa 1 chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN gọi là: A. mã di truyền B. bộ ba mã hóa (côđon). C. gen D. bộ ba đối mã (anticôđon). 2. Gen là A. một đoạn của phân tử ADN mang tông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit. B. 1 đoạn của phân tử AD
File đính kèm:
- Tong_hop_cau_hoi_va_bai_tap_on_thi_mon_Sinh_hoc_12_theo_chuong_20150726_113613.pdf