Toán nâng cao tổng hợp phần hệ thức lượng trong tam giác vuông

2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng

ký.

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào

đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

pdf9 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán nâng cao tổng hợp phần hệ thức lượng trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
TỔNG HỢP
BÀI TẬP LIÊN QUAN
1. Một chiếc diều ABCD như hình vẽ: 
AB = BC; AD = DC; AB = 12(cm);
^
ADC = 400;
^
ABC = 900
a.  Chứng minh D, B và trung điểm của AC thẳng hàng
b.  Tính chiều dài cạnh AD
(Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
Xem lời giải tại:
2. Cho hình vẽ: AB = AC = 7(cm); CD = 5(cm);
^
BAC = 200;
^
CAD = 400. Tính
a.  BC (Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
b. 
^
ADC
(Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
c.  Khoảng cách từ điểm B đến AD
(Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
Xem lời giải tại:
3. Cho tam giác ABC biết AB = 21cm; AC = 28 cm; BC = 35 cm.
a.  Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông
b.  Tính sinB, sinC.
c.  Hạ đường cao AH. (H thuộc BC) tính độ dài AH.
Xem lời giải tại:
4. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm; AC = 8cm.
a.  Tính BC, Bˆ; Cˆ 
(Kết quả lấy sau dấu phẩy 1 số)
b.  Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
(Kết quả lấy sau dấu phẩy 1 số)
c.  Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và AC. Tứ giác AEDF là hình gì?
Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF.(Kết quả lấy sau dấu phẩy 1 số)
Xem lời giải tại:
5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b. Kẻ đường phân giác trong AD
của góc vuông cắt cạnh huyền tại D, rồi kẻ đường song song BE với AD (E thuộc
đường thẳng AC)
a.  Chứng minh rằng AE = AB, Tính BE
b.  Tính độ dài đường phân giác AD
c.  Tính diện tích hình thang ADBE và diện tích tam giác ADC
Xem lời giải tại:
6. Cho tam giác ABC vuông tại A và có độ dài hai cạnh góc vuông AB = 24cm, AC
= 18cm. Từ trung điểm M trên cạnh huyền BC kẻ đường vuông góc với cạnh
huyền cắt AC tại D và AB tại E.
a.  Tính độ dài MC
b.  Chứng minh rằng ΔDMC đồng dạng với tam giác ΔABC và tính độ dài các
cạnh của tam giác DMC.
c.  Tính độ dài BE
(Kết quả lấy sau dấu phẩy 2 số)
Xem lời giải tại:
7. Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính:
a.  Chiều cao ứng với cạnh 40cm của một tam giác biết góc kề của cạnh này là
400 và 500
(Kết quả lấy sau dấu phẩy 2 số)
b.  Góc tạo bởi đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác,
biết các góc của hai đỉnh kia bằng 600 và 800
(Kết quả lấy sau dấu phẩy 2 số)
Xem lời giải tại:
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm và 9cm. Gọi D và E lần lượt là hình chiều
của H trên AB và AC.
a.  Tính độ dài đoạn DE.
b.  Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và tại E lần lượt cắt BC tại M và N.
Chứng minh M là trung điểm của BH và N là trung điểm của CH.
c.  Tính diện tích của tứ giác DENM.
Xem lời giải tại:
9. Tam giác ABC có Aˆ = 200; Bˆ = 300; AB = 60cm. Đường vuông góc kẻ từ C đến
AB cắt AB tại P. Hãy tính AP, BP, CP.
(Kết quả lấy sau dấu phẩy 3 số)
Xem lời giải tại:
10. Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC chứng minh rằng:
a.  ΔANL ∼ ΔABC
b.  AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC
Xem lời giải tại:
11. Cho tam giác ABC vuông ở A, Cˆ = 300, BC = 10cm
a.  Tính AB, AC
b.  Từ A kẻ AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong, ngoài của
góc B.
Chứng minh rằng: MN//BC và MN = AB
c.  Chứng minh rằng: ΔMAB ∼ ΔABC
Xem lời giải tại:
12. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC kéo dài về phía C, lấy một điểm M.
Một đường thẳng d đi qua điểm M cắt cạnh CA, AB tại N và P.
CMR:
BM
BP
−
CM
CN
 không đổi khi M và d thay đổi.
Xem lời giải tại:
13. Hình bình hành ABCD có Aˆ = 1200; AB = a; BC = b các đường phân giác của
bốn góc cắt nhau tạo thành tứ giác MNPQ. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
Xem lời giải tại:
NÂNG CAO
BÀI TẬP LIÊN QUAN
14. Cho tam giác ABC
a.  Có Aˆ = 1200; AB = 3cm; AC = 6cm. Tính độ dài đường phân giác AD.
b.  Có đường phân giác AD thỏa mãn 
1
AD
=
1
AB
+
1
AC
. Tính 
^
BAC
Xem lời giải tại:
15. Trong một tam giác vuông, đường cao ứng với cạnh huyền chia tam giác
thành hai phần có diện tích bằng 54cm2 và 96cm2. Tính độ dài cạnh huyền?
Xem lời giải tại:
16. Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tia phân giác của góc A cắt
BD tại I. Biết IB = 10√5(cm); ID = 5√5(cm). Tính diện tích tam giác ABC.
Xem lời giải tại:
17. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, điểm I thuộc cạnh AC sao cho 
AI =
1
3
AC,  điểm K thuộc tia đối của tia HA sao cho HK =
1
3
HA. Tính 
^
BKI?
Xem lời giải tại:
18. ΔABCcó Aˆ = Bˆ + 2Cˆ và độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp.
a.  Tính độ dài các cạnh của tam giác.
b.  Tính số đo của các góc trong ΔABC.
(Kết quả lấy sau dấu phẩy 1 số)
Xem lời giải tại:
19. Tính diện tích một tam giác vuông có chu vi bằng 72cm, hiệu giữa đường
trung tuyến và đường cao ứng với cạnh huyền bằng 7cm.
Xem lời giải tại:
20. Cho ΔABC các đường phân giác AD, đường cao BH, đường trung tuyến CE
đồng quy tại điểm O. Chứng minh rằng AC. cosA = BC. cosB
Xem lời giải tại:
21. Cho ΔABC, đường phân giác AD. Biết AB = c; AC = b; Aˆ = 2α α < 450 .
Chứng minh rằng: AD =
2bc. cosA
b + c
Xem lời giải tại:
22. Cho tam giác nhọn ABC. Hai đường cao BD và CE. Chứng minh rằng:
a.  SADE = SABC. cos
2A
b.  SBCDE = SABC. sin
2A
Xem lời giải tại:
23. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên AB, AC lấy K, L sao cho 
AK = AH = AL. Chứng minh rằng: SAKL ≤
1
2
SABC
Xem lời giải tại:
( )

File đính kèm:

  • pdfTOAN_NANG_CAO_TONG_HOP_PHAN_HE_THUC_LUONG_TRONG_TAM_GIAC_VUONG.pdf